Giáo án Điểm 4: Nghề nghiệp - Chủ đề nhánh: Sự phát triển của con gà

I.HOẠT ĐỘNG:

 - Đón trẻ, trao đổi với phụ huynh, điểm danh.

 - Phát triển cơ và hô hấp theo bài “TDS”

 - Trò chuyện: Chấp nhận sự phân công của nhóm, bạn bè, người lớn. (CS51)

II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI:

1. Nội dung:

 - Hoạt động có chủ đích: Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật.(CS93)

 - Hoạt động tập thể:

 + Trò chơi vận động: -TCVĐ:Tặng quà cho bạn

 - Hoạt động tự do: Trẻ chơi những trò chơi trẻ thích.

2. Mục đích, yêu cầu:

- Trẻ biết trò chuyện cùng cô về nội dung:

 +Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật.(CS93)

3. Chuẩn bị.

 

doc110 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2612 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Điểm 4: Nghề nghiệp - Chủ đề nhánh: Sự phát triển của con gà, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM 4: NGHỀ NGHIỆP TUẦN 1: CHỦ ĐỀ NHÁNH: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CON GÀ Thứ 2 ngày 09 tháng 12 năm 2013 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TRONG MỘT NGÀY I.HOẠT ĐỘNG: - Đón trẻ, trao đổi với phụ huynh, điểm danh. - Phát triển cơ và hô hấp theo bài “TDS” - Trò chuyện: Chấp nhận sự phân công của nhóm, bạn bè, người lớn. (CS51) II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI: 1. Nội dung: - Hoạt động có chủ đích: Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật.(CS93) - Hoạt động tập thể: + Trò chơi vận động: -TCVĐ:Tặng quà cho bạn - Hoạt động tự do: Trẻ chơi những trò chơi trẻ thích. 2. Mục đích, yêu cầu: - Trẻ biết trò chuyện cùng cô về nội dung: +Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật.(CS93) 3. Chuẩn bị. - Các điều kiện phục vụ nội dung hoạt động: 4. Tiến hành hoạt động: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Thảo luận với trẻ trước khi chơi: - Các con có biết Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật(CS93) không ? - Vậy hôm nay cô cùng các con trò chuyện và tim hiểu về Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật.(CS93) nhé! Hoạt động 2: Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật.(CS93) - Cô cho trẻ tự phát biểu suy nghĩ về sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật.(CS93) - Cô tóm tắc lại và nhận xét. Hoạt động 3: Hoạt động tập thể - Các con có thích trò chơi không ? - Vậy các con thích chơi trò chơi gì ? - Khi chơi các con phải như thế nào? * Trò chơi vận động: - Hôm nay cô sẽ cho các con chơi 1 trò chơi, đó là trò chơi: “-TCVĐ:Tặng quà cho bạn” - Luật chơi, cách chơi: +Cô hướng dẫn trẻ cách chơi … Hoạt động 4: Hoạt động tự do. - Bây giờ cô sẽ cho lớp mình chơi những trò chơi mà lớp mình thích. - Các con sẽ chơi trò chơi gì nào? - Khi chơi thì phải như thế nào? (nhắc trẻ khi chơi không được tranh giành đồ chơi của nhau, không được xô đẩy nhau. Kết thúc hoạt động: - Cô tập trung trẻ lại và nhận xét giờ học - Cô động viên khen trẻ, nhắc nhở gợi ý thêm nội dung cho buổi chơi sau - Cho trẻ thu dọn đồ chơi, nhặt rác rơi vãi bỏ đúng nơi quy định - Cho trẻ đi rửa tay và nghỉ - Nhắc trẻ đi rửa tay rồi vào lớp. - Trẻ trả lời. - Trẻ trả lời. - Vâng ạ. - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ lắng nghe cô phổ biến luật chơi. - Trẻ quan sát cô chơi mẫu. - Trẻ chơi. - Trẻ kể những trò chơi mà trẻ thích chơi. - Trẻ chơi theo ý thích của trẻ - Trẻ thu dọn đồ chơi và nhặt rác. - Trẻ đi rửa tay rồi vào lớp. III. HOẠT ĐỘNG CHUNG: Môn: THỂ DỤC Đề tài:Bật nhảy từ trên cao xuống 40-45cm (bật sâu). (CS02) I. Mục đích, yêu cầu: 1. Kiến thức: - Trẻ biết nhún bật bằng 2 chân, phối hợp với lăng tay để lấy đà nhảy, chạm đất nhẹ bằng hai nửa bàn chân trên. - Trẻ biết cách chơi trò chơi 2. Kỹ năng: -Trẻ thực hiện động tác rõ ràng, thành thạo, chính xác theo lệnh của cô. - Có kỹ năng chuyển đội hình, đội ngũ trong khi tập. - Phát triển các tố chất về thể lực: Khỏe, nhanh, bền, khéo. - Trẻ vận động nhịp nhàng theo bài “ Làm chú bộ đội ” - Hoàng Long và bài “Chú bộ đội”. - Luyện kỹ năng đếm số lượng khi kiểm tra kết quả. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính mạnh dạn cho trẻ - Trẻ có tinh thần đoàn kết, có tính tập thể, có ý thức tổ chức kỷ luật II. Chuẩn bị: 1. Địa điểm: -Sân trường: Sạch sẽ III. Tiến hành: Hoạt động Cô Hoạt động Trẻ Hdd1: ổn định tổ chức Các con đang được học chủ điểm gì? - Các con hãy nói cho cô biết sau này lớn lên con ước mơ sẽ làm nghề gì? - À! đúng rồi có rất nhiều nghề, bạn thì ước mơ sau này sẽ là 1 bác sĩ, bạn thì muốn mình thành cô chú công nhân? -Vậy muốn làm nhiều nghề có ích cho xã hội thì các con phải ăn nhiều và tập thể dục nhé1 HĐ2 *Khởi động - Đi vòng tròn, hát theo nhạc bài “Em làm chú bộ đội”: Cô đi vào phía trong vòng tròn ngược chiều trẻ. -Đi thường -> đi bằng mũi chân -> đi thường-> Gót chân -> đi thường -> Chạy chậm ->chạy nhanh -> chạy chậm về 2 hàng dọc -> trẻ chạy nhanh về 2 hàng. *Trọng động 2 a. BTPTC ĐT tay: Hai tay đưa ra phía trước, đưa lên cao TTCB- 4 1- 3 2 Tập 2 lần x 8 nhịp ĐTChân: ngồi khuỵu gối (tay đưa cao, ra trước) TTCB- 4 1- 3 2 Tập 3 lần x 8 nhịp ĐTBụng: đứng đan tay sau lưng, gập người về phía trước TTCB- 4 1- 3 2 Tập 2 lần x8 nhịp ĐTBật: bật chụm tách chân TTCB- 4 1- 3 2 Tập 3 lần x 8 nhịp Tất cả bên phải quay, số 2 bước sang trái 1 bước b. VĐCB Cho trẻ đứng quay mặt vào nhau - đứng cách nhau + lần 1: cô làm động tác dứt khoát không giải thích. + Lần 2: Cô làm mẫu, chính xác kết hợp giải thích và phân tích động tác. PT: Cô đi từ đầu hàng đến vạch xuất phát, cô bước lên trên bục khi nghe hiệu lệnh “Chuẩn bị!” - Tư thế chuẩn bị: 2 chân đứng thẳng, hai tay đưa ra phía trước. - Khi có hiệu lệnh: Bật! Hai tay lăng nhẹ xuống dưới, ra sau lấy đà, đồng thời gối hơi khuỵu, dùng sức mạnh hai chân để bật xuống tiếp đất bằng nửa bàn chân trên, đầu gối hơi khuỵu, hai tay đưa ra phía trước . Tiếp tục đi đến bục thứ 2 bước lên và làm động tác bật tương tự như thế và đi về cuối hàng. +Lần 3: Nhắc lại điểm chính: khi có hiệu lệnh chuẩn bị: tay đưa ra trước, đầu gối hơi khuỵu, khi nghe hiệu lệnh: Bật! chân nhún hai tay lăng nhẹ xuống dưới, ra sau và bật xuống tiếp đất bằng nửa bàn chân trên. - Mời 1 trẻ lên tập (Nhắc trẻ quan sát và nhận xét bạn) Trẻ thực hiện: +Lần 1: Lần lượt trẻ ở từng hàng lên thực hiện (2 trẻ /lần) Cô quan sát sửa sai cho trẻ, đông viên trẻ mạnh dạn tập. +Lần 2: Mỗi hàng cho 6 trẻ lên nối đuôi nhau lên tập (cô chú ý sửa sai) +Lần 3: thi tài xem đội nào bật sâu đúng và nhanh hơn, đội đó giành chiến thắng Bây giờ cô sẽ mời 1 bạn xuất sắc lên thực hiện cho tất cả chúng ta xem. c. TCVĐ:Tc “kéo co”. - Cô hỏi lại cách chơi, luật chơi, cô chốt lại: - Hai đội sẽ cử một đội trưởng lên bắt thăm chọn phía phải - trái. Khi nghe tiếng còi hiệu lệnh chuẩn bị mỗi thành viên trong đội tay nắm chặt sợi dây, khi có hiệu lệnh 1-2-3 bắt đầu thì tất cả thành viên trong đội dùng sức mạnh kéo dây về phía đội mình. Đội nào kéo được cờ về phía mình vượt qua vạch chuẩn đội đó giành chiến thắng - Cô cho trẻ chơi 3 lượt, sau mỗi lượt đấu kéo co có nhận xét đổi bên 3. Hồi tĩnh (1-2 phút): -Trẻ làm động tác nhẹ nhàng 1-2 vòng - Nhận xét tiết học Trẻ trả lời -Trẻ kể về ước mơ của mình. - Trẻ trả lời . Trẻ về đội hình 2 hàng dọc -Trẻ chuyển đội hình 4 hàng ngang Trẻ tập theo cô Về đội hình 2 hàng dọc Một trẻ lên thực hiện Trẻ khác quan sát và nhận xét bạn thực hiện - Lần lượt trẻ trong 2 hàng lên thực hiện. Trẻ lắng nghe Trẻ chơi hứng thú. Môn 2: HĐG Đề tài: Xây dựng vườn bách thú Tên hoạt động Yêu cầu Chuẩn bị Cách chơi Góc xây dựng: Trang trại chăn nuôi -Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động.(CS69) - Cháu biết xây dựng Trang trại chăn nuôi - Khối xây dựng các loại như:khối chữ nhật, khối lăng trụ, tam giác, hàng rào, các con vật… - Cô và trẻ trò chuyện về những con vật nuôi -Cho trẻ kể con vật nuôi, trẻ tự lựa chọn vật liệu phù hợp để xây dựng vườn bách thú. - Trang trại chăn nuôi gồm có những gì? -Cô gợi ý trẻ xây vườn bách thú có không gian rộng rãi, sạch sẽ. Góc phân vai: Nhân viên bán cửa hàng thức ăn gia súc -Cháu biết phân vai nhân viên bán cửa hàng thức ăn gia súc - Bộ đồ nhân viên bán cửa hàng thức ăn gia súc -Cháu đóng vai nhân viên bán cửa hàng thức ăn gia súc - Nhân viên bán cửa hàng thức ăn gia súc phải niềm nở với người chăn nuôi, khách hàng. Góc học tập: Tìm những con vật cùng nhóm -Trẻ biết tìm những con vật cùng nhóm Một số đồ dùng, hình vẽ con vật -Bút màu Cô hướng dẫn trẻ gọi tên và tìm đúng những con vật cùng nhóm Góc nghệ thuật: Sưu tập động vật ứng với nơi sống của chúng và tô màu -Tìm kiếm lựa chọn các vật dụng nguyên liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích. Biết Sưu tập động vật ứng với nơi sống của chúng và tô màu -Một số động vật và tranh vẽ môi trường sống của chúng -Cô hướng dẫn trẻ chọn động vật tương ứng với nơi sống của chúng và tô màu. - Cháu biết chọn và tô màu đúng, đẹp và nhanh nhẹn Góc thiên nhiên: - Chơi với cát và nước Trẻ biết chơi với cát và nước Cát và nước Trẻ biết chơi với cát và nước Trẻ biết giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh chung lớp học. VỆ SINH- ĂN TRƯA - Trẻ biết rửa tay băng xà phòng (trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh…) - Biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. - Biết che miệng khi ho, ngáp, hắt hơi (CS17) -Biết kể tên 1 số thức ăn có trong bữa ăn hàng ngày.(CS19) - Có 1 số kỹ năng ăn uống (không nói chuyện trong khi ăn) - Khi ăn phải ngồi đúng tư thế, không làm rơi vãi, không nói chuyện. NGỦ TRƯA- ĂN PHỤ - Biết ngủ đúng vị trí bạn trai, bạn gái - Giữ trật tự khi ngủ - Không dẫm lên chiếu gối khi ngủ - Vệ sinh, ăn xế. HOẠT ĐỘNG CHIỀU - Thể hiện sự vui sướng khi hoàn thành xong công việc (CS32) - Nhận xét tuyên dương cuối ngày. - Vệ sinh - Kiểm tra đồ dùng trước khi về. - Dặn dò trẻ ngồi an toàn trên phương tiện GT, Trả trẻ. - Trả trẻ NHẬN XÉT CUỐI NGÀY 1.Tình trạng sức khỏe của trẻ .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2. Trạng thái, cảm xúc và hành vi của trẻ. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... 3. Kiến thức kỹ năng của trẻ. .............................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ 3 ngày 10 tháng 12 năm 2013 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TRONG MỘT NGÀY I.HOẠT ĐỘNG: - Đón trẻ, trao đổi với phụ huynh, điểm danh. - Phát triển cơ và hô hấp theo bài “TDS” - Trò chuyện: + Lắng nghe ý kiến người khác (CS48) II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI: 1. Nội dung: - Hoạt động có chủ đích: Thích chăm sóc con vật.(CS39) - Hoạt động tập thể: TC: -TCVĐ: Kéo co - Hoạt động tự do: Trẻ chơi những trò chơi trẻ thích. 2. Mục đích, yêu cầu: - Trẻ biết trò chuyện cùng cô về nội dung:Thích chăm sóc con vật.(CS39) 3. Chuẩn bị. - Các điều kiện phục vụ nội dung hoạt động: 4. Tiến hành hoạt động: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Thảo luận với trẻ trước khi chơi: - Các con có Thích chăm sóc những con vật nuôi không?(CS39) - Vậy hôm nay cô cùng các con tìm hiểu và biết cách chăm sóc con vật.(CS39) nhé. Hoạt động 2: Thích chăm sóc con vật.(CS39) - Cô cho tự phát biểu về việc chăm sóc con vật.(CS39) - Cô nhận xét và tóm lại Hoạt động 3: Hoạt động tập thể - Các con có thích trò chơi không ? - Vậy các con thích chơi trò chơi gì ? - Khi chơi các con phải như thế nào? * Trò chơi vận động: - Hôm nay cô sẽ cho các con chơi 1 trò chơi, đó là trò chơi: “Kéo co” - Luật chơi, cách chơi: +Cô hướng dẫn trẻ cách chơi … Hoạt động 4: Hoạt động tự do. - Bây giờ cô sẽ cho lớp mình chơi những trò chơi mà lớp mình thích. - Các con sẽ chơi trò chơi gì nào? - Khi chơi thì phải như thế nào? (nhắc trẻ khi chơi không được tranh giành đồ chơi của nhau, không được xô đẩy nhau. Kết thúc hoạt động: - Cô tập trung trẻ lại và nhận xét giờ học - Cô động viên khen trẻ, nhắc nhở gợi ý thêm nội dung cho buổi chơi sau - Cho trẻ thu dọn đồ chơi, nhặt rác rơi vãi bỏ đúng nơi quy định - Cho trẻ đi rửa tay và nghỉ - Nhắc trẻ đi rửa tay rồi vào lớp. - Trẻ trả lời. - Trẻ trả lời. - Vâng ạ. - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ lắng nghe cô phổ biến luật chơi. - Trẻ quan sát cô chơi mẫu. - Trẻ chơi. - Trẻ kể những trò chơi mà trẻ thích chơi. - Trẻ chơi theo ý thích của trẻ - Trẻ thu dọn đồ chơi và nhặt rác. - Trẻ đi rửa tay rồi vào lớp. III. HOẠT ĐỘNG CHUNG: Môn:KPKH Đề tài: Sự phát triển của con gà.(CS93) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Trẻ biết được quy luật phát triển của con gà: Trứng - gà con - gà lớn - Biết được tiếng kêu, thức ăn của gà và cách chăm sóc con gà. - Ngoài ra trẻ còn biết được một số con vật sống trong nhà: Gà, vịt, chó, mèo... 2. Kỹ năng: - Phát triển khả năng ghi nhớ và quan sát - Kỹ năng diễn tả bằng ngôn ngữ của mình. - Kỹ năng sử dụng chuột khi tham gia trò chơi trên máy - Rèn thao tác nhanh nhẹn khi tham gia hoạt động học và chơi. 3. Giáo dục - Giáo dục các bé biết yêu quý và chăm sóc các con vật trong gia đình bé. - Gà lớn lên như thế còn các bé cần gì để lớ lên và khoẻ mạnh. II. CHUẨN BỊ 1. Đối với cô: - Nhạc đàn gà trong sân - Máy vi tính, máy chiếu, máy Kidsmart 2. Đối với bé: - Tranh trẻ trãi nghiệm - Một số bóng tròn nhỏ. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG: 1. Hoạt động 1: - Cho trẻ quan sát và trò chuyện về mô hình gia đình nhà gà - Hát "Đàn gà trong sân"(sile 4) - Hỏi trẻ trong bài hát nói về những con gà gì? - Các con à! Mọi sự vật hiện tượng trong tự nhiên đều tuân theo quy luật riêng của nó, thê còn quy trình nở trứng và phát triển của con gà thì diễn ra làm sao? 3. Hoạt động 2: Quan sát tranh và trò chuyện về quá trình sinh sản và phát triển của con gà. - Đó là hình ảnh con gì? - Khi gà mái đẻ nó kêu thế nào? (sile 17) - Có phải gà mẹ đẻ ngay ra gà con không? Nếu không, thì gà mẹ đẻ ra cái gì? (sile 18) - Sau khi đã đẻ trứng thì gà mái mẹ làm gì? (sile 19) - Sau thời gian ấp trứng thì trứng sẽ như thế nào? (sile 20) - Sau khi nở thành con, gà con có giống gà mẹ không? (sile 21) - Ai biết tiếng kêu của gà con? ( Trẻ thực hiện tiếng kêu của gà con ) - Những chú gà con mới đựơc nở ra nó có thể tự tìm thức ăn được không? Mà nó phải nhờ vào ai? (sile 22) - Khi gà mẹ tìm đuợc thức ăn, gà mẹ gọi các con bằng tiếng kêu như thế nào ? - Lúc đó, con đoán những chú gà con sẽ làm gì? - Vậy thức ăn của gà là gì nào? - Muốn gà mau lớn thì chúng ta phải làm gì? - Gà sẽ cung cấp cho chúng ta những gì? - Gà lớn lên như thế, còn các con, lúc mới sinh ra, ai đã chăm sóc cho các con ? - Các con cần gì để lớn lên và khỏe mạnh được? 5. Hoạt động 5: Trò chơi. * Trò chơi 1: Đối mặt - Cách chơi: Cả lớp đứng thành vòng tròn. Cô làm người dẫn chương trình. Cô đặt ra câu hỏi và mời trẻ trả lời. - Luật chơi: Yêu cầu những câu trả lời sau không được lặp lại đáp án của những câu trả lời trước. Nếu trẻ trả lời chưa chính xác thì mời trẻ đó bước lui ra phía sau một bước. Tiếp tục lược chơi sau mời các bạn thắng cuộc bước lên phía trước một bước. * Trò chơi 2 : “Gà đẻ trứng” ( yêu cầu trẻ vừa chuyển đội hình vừa đọc bài thơ " Đàn gà con ") - Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội .Lần lượt mỗi đội cử 1 bạn lên chọn một quả trứng kẹp vào giữa hai chân đi đến ổ và đẻ vào ổ, đẻ xong về đứng cuối hàng. - Luật chơi: Trên đường đi yêu cầu trẻ không được chạm tay vào trứng. Đội nào thực hiện đúng và nhiều trứng đội đó sẽ là đội chiến thắng. 6. Hoạt động 6: Kết thúc - Cô giáo dục các bé biết yêu quý và chăm sóc các con vật trong gia đình đồng thời giúp trẻ biết các bé cần ăn nhiều chất dinh dưỡng để cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh. - Trẻ hát bài "Đàn gà con" và đi ra ngoài. Môn: HĐG *TCXD: Trang trại chăn nuôi -Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động.(CS69) * TCPV: Nhân viên bán cửa hàng thức ăn gia súc * TCHT: Tìm những con vật cùng nhóm *TCNT: Sưu tập động vật ứng với nơi sống của chúng và tô màu -Tìm kiếm lựa chọn các vật dụng nguyên liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích. *TCTN: Chơi với cát và nước VỆ SINH- ĂN TRƯA - Trẻ biết rửa tay băng xà phòng (trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh…) - Biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. - Biết che miệng khi ho, ngáp, hắt hơi (CS17) - Biết kể tên 1 số thức ăn có trong bữa ăn hàng ngày.(CS19) - Có 1 số kỹ năng ăn uống (không nói chuyện trong khi ăn) - Khi ăn phải ngồi đúng tư thế, không làm rơi vãi, không nói chuyện. NGỦ TRƯA- ĂN PHỤ - Biết ngủ đúng vị trí bạn trai, bạn gái - Giữ trật tự khi ngủ - Không dẫm lên chiếu gối khi ngủ - Vệ sinh, ăn xế. HOẠT ĐỘNG CHIỀU -Trò chơi dân gian - Nhận xét tuyên dương cuối ngày. - Vệ sinh - Kiểm tra đồ dùng trước khi về. - Dặn dò trẻ ngồi an toàn trên phương tiện GT, Trả trẻ. - Trả trẻ NHẬN XÉT CUỐI NGÀY 1.Tình trạng sức khỏe của trẻ .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2. Trạng thái, cảm xúc và hành vi của trẻ. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... 3. Kiến thức kỹ năng của trẻ. .............................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ 4 ngày 11 tháng 12 năm 2013 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNGTRONG NGÀY I.HOẠT ĐỘNG: - Đón trẻ, trao đổi với phụ huynh, điểm danh. - Trò chuyện: Chấp nhận sự phân công của nhóm, bạn bè, người lớn. (CS51) - Phát triển cơ và hô hấp theo bài “TDS” II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI: 1. Nội dung: - Hoạt động có chủ đích: Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật. - Hoạt động tập thể: + Trò chơi vận động: Mèo và chim sẻ - Hoạt động tự do: Trẻ chơi những trò chơi trẻ thích. 2. Mục đích, yêu cầu: - Trẻ biết trò chuyện cùng cô về nội dung: Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật. 3. Chuẩn bị. - Các điều kiện phục vụ nội dung hoạt động 4. Tiến hành hoạt động: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Thảo luận với trẻ trước khi chơi: - Các con có biết Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật không ? - Vậy hôm nay cô cùng các con trò chuyện về Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật nhé. Hoạt động 2: Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật. - Cô cho trẻ nhận biết Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật qua tranh ảnh. - Cô nhận xét và tóm lại Hoạt động 3: Hoạt động tập thể - Các con có thích trò chơi không ? - Vậy các con thích chơi trò chơi gì ? - Khi chơi các con phải như thế nào? * Trò chơi vận động: - Hôm nay cô sẽ cho các con chơi 1 trò chơi, đó là trò chơi: “-TC: Mèo và chim sẻ” - Luật chơi, cách chơi: +Cô hướng dẫn trẻ cách chơi … Hoạt động 4: Hoạt động tự do. - Bây giờ cô sẽ cho lớp mình chơi những trò chơi mà lớp mình thích. - Các con sẽ chơi trò chơi gì nào? - Khi chơi thì phải như thế nào? (nhắc trẻ khi chơi không được tranh giành đồ chơi của nhau, không được xô đẩy nhau. Kết thúc hoạt động: - Cô tập trung trẻ lại và nhận xét giờ học - Cô động viên khen trẻ, nhắc nhở gợi ý thêm nội dung cho buổi chơi sau - Cho trẻ thu dọn đồ chơi, nhặt rác rơi vãi bỏ đúng nơi quy định - Cho trẻ đi rửa tay và nghỉ - Nhắc trẻ đi rửa tay rồi vào lớp. - Trẻ trả lời. - Trẻ trả lời. - Vâng ạ. - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ lắng nghe cô phổ biến luật chơi. - Trẻ quan sát cô chơi mẫu. - Trẻ chơi. - Trẻ kể những trò chơi mà trẻ thích chơi. - Trẻ chơi theo ý thích của trẻ - Trẻ thu dọn đồ chơi và nhặt rác. - Trẻ đi rửa tay rồi vào lớp. III. HOẠT ĐỘNG CHUNG: Môn: LQCC Đề tài : Làm Quen: d, đ (CS91) 1.Yêu cầu: a.Kiến thức: Nhận biết và phát âm đúng chữ cái d, đ. Biết phân biệt đúng chữ cái mình đã học. b.Kỹ năng: Biết phân biệt được chữ cái d, đ. Phát triển cho trẻ khả năng quan sát, trí nhớ c.Giáo dục: Giáo dục trẻ có thói quen học tập. 2.Chuẩn bị: Tranh vẽ nông dân, bộ đội. Các trò chơi có chứa chữ cái d, đ Phấn, viết bảng, tranh lô tô 3. Cách tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu Cho trẻ đọc bài thơ “ Bé làm bao nhiêu nghề” -Trò chuyện với trẻ về 1 số nghề trong XH * Hoạt động 2: Nội dung. - Cô đố trẻ ai lầm ra hạt gạo cho chúng ta ăn (Bác nông dân) -Cho trẻ xem tranh “nông dân” -Cô đọc, cho trẻ đọc. -Cô viết từ “ nông dân” -Cho trẻ đếm chữ cái. -Cô gắn thẻ chữ cái rời, -Cô viết chữ số 7 tương ứng với từ “ nông dân” -Cô cho trẻ hát bài “cháu thương chú bô đội” -Cho trẻ xem tranh “ Bộ đội” ( Tương tự nhứ từ “ Nông dân”) -So sánh số lượng chữ cái trong từ “ nông dân “ và từ “ bộ đội”. -Cô cất tranh và giáo dục -Cô cho trẻ lên tìm những chữ cái đã học ( trẻ rút chữ ô, â, i) -cô giới thiệu chữ cái d, đ -Cô đọc, cho trẻ đoc. -Cô phân tích chữ cái d, đ. - Cho trẻ đi nét d, đ trên thẻ lô tô * So sánh: -Chữ d, đ + Giống: Đều có 1 nét cong tròn phía trước và nét thẳng ở phía sau. + Khác: Chữ d không có nét ngang phía trên, chữ đ có nét ngang phía trên. *Hoạt động 3: Trò chơi. -Tìm chữ cái theo yêu cầu của cô -Cho trẻ tìm chữ cái d, d trong bài thơ “ chú bộ đội hành quân trong mưa. -Cho 3 tổ thi đua tìm nhanh chữ cái d, đ. *Kết thúc Môn: HĐG *TCXD: Trang trại chăn nuôi -Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động.(CS69) * TCPV: Nhân viên bán cửa hàng thức ăn gia súc * TCHT: Tìm những con vật cùng nhóm *TCNT: Sưu tập động vật ứng với nơi sống của chúng và tô màu -Tìm kiếm lựa chọn các vật dụng nguyên liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích. *TCTN: Chơi với cát và nước VỆ SINH- ĂN TRƯA - Trẻ biết rửa tay băng xà phòng (trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh…) - Biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. - Biết che miệng khi ho, ngáp, hắt hơi (CS17) - Biết kể tên 1 số thức ăn có trong bữa ăn hàng ngày.(CS19) - Có 1 số kỹ năng ăn uống (không nói chuyện trong khi ăn) - Khi ăn phải ngồi đúng tư thế, không làm rơi vãi, không nói chuyện. NGỦ TRƯA- ĂN PHỤ - Biết ngủ đúng vị trí bạn trai, bạn gái - Giữ trật tự khi ngủ - Không dẫm lên chiếu gối khi ngủ - Vệ sinh, ăn xế. HOẠT ĐỘNG CHIỀU - Đọc ca dao, đồng dao về động vật. - Nhận xét tuyên dương cuối ngày. - Vệ sinh - Kiểm tra đồ dùng trước khi về. - Dặn dò trẻ ngồi an toàn trên phương tiện GT, Trả trẻ. - Trả trẻ NHẬN XÉT CUỐI NGÀY 1.Tình trạng sức khỏe của trẻ .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2. Trạng thái, cảm xúc và hành vi của trẻ. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... 3. Kiến thức kỹ năng của trẻ. .............................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ 5 ngày 12 tháng 12 năm 2013 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY I.HOẠT ĐỘNG: - Đón trẻ, trao đổi với phụ huynh, điểm danh. - Trò chuyện: Chấp nhận sự phân công của nhóm, bạn bè, người lớn. (CS51) - Phát triển cơ và hô hấp theo bài “TDS” II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI: 1. Nội dung: - Hoạt động có chủ đích: Cách chăm sóc và bảo vệ con vật và cây - Hoạt động tập thể: + Trò chơi vận động: -TCVĐ: Thỏ tìm chuồng - Hoạt động tự do: Trẻ chơi những trò chơi trẻ thích. 2. Mục đích, yêu cầu: - Trẻ biết trò chuyện cùng cô về nội dung: Cách chăm sóc và bảo vệ con vật và cây. 3. Chuẩn bị. - Các điều kiện phục vụ nội dung hoạt động: 4. Tiến hành hoạt động: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Hoạt động 1: Thảo luận với trẻ trước khi chơi: - Các con có biết Cách chăm sóc và bảo vệ con vật và cây không ? - Vậy hôm nay cô cùng các tìm hiểu Cách chăm sóc và bảo vệ con vật và cây nhé! Hoạt động 2: Cách chăm sóc và bảo vệ con vật và cây - Cô cho trẻ phát biểu t

File đính kèm:

  • docchu diem the gioi dong vat.doc
Giáo án liên quan