Giáo án dự thi giáo viên dạy giỏi tiết 29 Phép trừ các phân thức đại số

- Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức.

- Học sinh nắm vững quy tắc đổi dấu.

- Học sinh biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.

B. Chuẩn bị:

+ GV: Thước thẳng,phấn màu, bảng phụ ghi.

+ HS: Thước thẳng, bảng phụ nhóm.

C. Tiến trình dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 8)

 - GV hỏi:

· Phát biểu quy tắc : Cộng hai phân thức cùng mẫu thức.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dự thi giáo viên dạy giỏi tiết 29 Phép trừ các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26.11.2008 Ngày dạy: 03.12008 Tiết: 29 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A/ Mục tiêu - Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức. - Học sinh nắm vững quy tắc đổi dấu. - Học sinh biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ. B. Chuẩn bị: + GV: Thước thẳng,phấn màu, bảng phụ ghi. + HS: Thước thẳng, bảng phụ nhóm. C. Tiến trình dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: ( 8’) - GV hỏi: Phát biểu quy tắc : Cộng hai phân thức cùng mẫu thức. Làm tính cộng: a) b) - HS trả lời: Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. 3/ Bài mới: Hoạt động 1 : Giới thiệu Phân thức đối: ( 10’) Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng - GV yêu cầu HS nhận xét về tổng của hai phân thức trên. HS: (Tổng của hai phận thức trên bằng 0.) GV kết luận: Hai phân thức như thế thì đối nhau. GV:Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau? HS nêu định nghĩa hai phân thức đối nhau. GV treo bảng phụ ĐN lên bảng. GV gọi HS đọc lại định nghĩa GV chỉ rõ các phân thức đối nhau trong ví dụ a. GV gọi HS chỉ rõ các phân thức đối nhau trong ví dụ b. GV giới thiệu kí hiệu phân thức đối của GV hướng dẫn rút ra công thức GV ghi ?2 lên bảng HS thực hiên và giải thích cách làm. GV nhận xét kết quả. 1/ Phân thức đối: ?1 Làm tính cộng: a/ b/ Định nghĩa : Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Ví dụ:SGK Kí hiệu:Phân thức đối của được kí hiệu bởi Vậy : Và ?2 Tìm phân thức đối của Phân thức đối của là – () Hoặc hoặc . Hoạt động 2 : Phép trừ hai phân thức:( 17’) GV giới thiệu: Tương tự phép trừ hai phân số, hãy thử phát biểu quy tắc trừ hai phân thức. HS trả lời GV nhận xét và treo bảng phụ quy tắc. HS đọc lại quy tắc. GV giới thiệu: Kết quả phép trừ là hiệu của và GV ghi ?3 lên bảng GV hướng dẫn giải ?3 GV cho học sinh hoạt động nhóm làm ?4 HS hoạt động theo 4 nhóm. HS đại diện nhóm trình bày HS nhận xét kết quả. GV giới thiệu : chú ý. 2/ Phép trừ a/ Quy tắc : Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của : b/ Ví dụ: ?3 Làm tính trừ: ?4 Thực hiện phép tính: Chú ý: SGK Hoạt động 3 :Củng cố – Vận dụng:( 8’) GV yêu cầu: Nêu định nghĩa hai phân thức đối nhau? Phát biểu quy tắc trừ phân thức. HS trả lời. GV treo bảng phụ BT 28 SGK và hướng dẫn cách làm. GV gọi HS trình bày. HS thực hiện ở bảng, nhận xét. GV kiểm tra kết quả. 3. Bài tập: Bài 28 trang 49: a/ b/ III Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học quy tắc trừ hai phân thức, định nghĩa hai phân thức đối nhau. - BTVN: 29,30,31,33,34,35 SGK/50 GV hướng dẫn bài 31 SGK: Giải thích yêu cầu của bài toán và hướng dẫn câu a. - Tiết sau: Chuẩn bị phần luyện tập ---------------****---------------

File đính kèm:

  • docGiao an du thi day gioi lop 8.doc