I/ Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: - Nắm vững các công thức lượng giác
2. Kỹ năng : - Ứng dụng các công thức để làm các bài tập dạng : chứng minh đẳng thức , rút gọn,
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thước thẳng, compa
- Học sinh: Thước , compa
III/ Tiến trình bài dạy:
A. Ổn định lớp: Kiểm tra học sinh vắng
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 865 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giải tích lớp 11 - Tiết 13 đến tiết 18: Công thức lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:13-18
Tuần:
Bài:
I/ Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: - Nắm vững các công thức lượng giác
2. Kỹ năng : - Ứng dụng các công thức để làm các bài tập dạng : chứng minh đẳng thức , rút gọn,
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Thước thẳng, compa
Học sinh: Thước , compa
III/ Tiến trình bài dạy:
Ổn định lớp: Kiểm tra học sinh vắng
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
T/gian
Nội dung bài ghi
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ CÔNG THỨC CỘNG :
Với mọi số thức a, b , ta có các công thức cộng:
cos( a + b ) = cosa.cosb – sina.sinb
cos( a – b ) = cosa.cosb + sina.sinb
sin( a + b ) = sina.cosb + sinb.cosa
sin( a - b ) = sina.cosb - sinb.cosa
tg( a – b )= ()
tg( a + b )= ()
Chứng minh: SGK
Ví dụ : Tính
sin ; tg150
Bài tập: 1,2,3,4,5 / 48 - SGK
II/ CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI:
1) Công thức nhân đôi
sin2a = 2 sina.cosa
cos2a = cos2a – sin2a = 2 cos2a –1 = 1- 2 sin2a
Ví dụ 1: Chứng minh:
Ví dụ 2: Chứng minh:
2) Công thức hạ bậc:
Ví dụ 1: Tính: ; tg
Ví dụ 2: Chứng minh:
Công thức tính theo tg=t:
Đặt t = tg, ta có các công thức sau:
( a)
( a; a)
Ví dụ : Biết tg= 3/2 , tính A =
Bài tập: 6,7,8,9,10/ 49-SGK
III/ CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
Công thức biến đổi tổng thành tích:
cosa.cosb =
sina.sinb =
sina.cosb =
Chứng minh: SGK
Ví dụ 1: Tính các biểu thức:
A = cos.sin
Ví dụ 2: Biến đổi thành tổng biểu thức:
B = 4sinx.sin2x.sin3x
Công thức biến đổi tích thành tổng:
cosa + cosb = 2
cosa - cosb = - 2
sina + sinb = 2
sina - sinb = 2
tga + tgb =
tga - tgb = (a,b )
Chứng minh: SGK
Ví dụ: Biến đổi thành tích:
A = cosa + sina
B = sinx + sin2x + sin3x
Bài tập: 11,12,13,14,15/ 50 - SGK
Kiểm tra 15 phút
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc lòng các công thức
Làm các bài tập SGK
Chứng minh công thức nhân ba
Bài tập thêm:
File đính kèm:
- gt11-bai05.doc