I/ Mục đích yu cầu:
1. Kiến thức: - Nắm được gi trị lượng gic của một gĩc (hay cung) cĩ số đo , cc hệ thức lượng gic cơ bản, gi trị lượng gic của cc cung (gĩc) cĩ lin quan đặc biệt
2. Kỹ năng: - Vận dụng lý thuyết để giải cc bi tập : tính gi trị lượng gic khc của , cm đẳng thức lượng gic , rt gọn biểu thức lượng gic
3. Thi độ tư tưởng: Gio dục tư duy sng tạo của học sinh
II/ Chuẩn bị:
- Gio vin: Thước thẳng , bảng lượng gic
- Học sinh:
III/ Tiến trình bi dạy:
A. Ổn định lớp: Kiểm tra học sinh vắng
B. Kiểm tra bi cũ:
C. Bi mới:
6 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giải tích lớp 11 - Tiết 5, 6, 7, 8: Các Hàm số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:5-8
Tuần:
Bài: Các Hàm số lượng giác
I/ Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: - Nắm được giá trị lượng giác của một góc (hay cung) có số đo , các hệ thức lượng giác cơ bản, giá trị lượng giác của các cung (góc) có liên quan đặc biệt
2. Kỹ năng: - Vận dụng lý thuyết để giải các bài tập : tính giá trị lượng giác khác của , cm đẳng thức lượng giác , rút gọn biểu thức lượng giác
3. Thái độ tư tưởng: Giáo dục tư duy sáng tạo của học sinh
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Thước thẳng , bảng lượng giác
Học sinh:
III/ Tiến trình bài dạy:
Ổn định lớp: Kiểm tra học sinh vắng
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
y
T/gian
Nội dung bài ghi
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
u’
u
t
t’
T
U
B
B’
A’
K
O
M
x
x
A
H
Cáùc giá trị lượng giác của cung :
- Trong mp Oxy, dựng đường tròn lượng giác tâm O, cắt trục x’Ox tại A’(-1,0); A(1,0); cắt trục y’Oy tại B’(0,-1); B(0,1).
- Cho số thực, cung lượng giác có số đo (rad) được biểu diễn bởi một điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho sđAM = .
- Gọi M(x,y)
1) Đ/n: Các giá trị lượng giác của cung được xác định bởi:
cos = x = hoành độ M =
sin = y = tung độ M =
tg = y/x = sin/cos (cos¹ 0)
cotg = x/y= cos/sin (sin¹ 0)
Chú ý:
Trục tung còn gọi là trục sin , trục hòanh gọi là trục cos
Các giá trị lượng giác cũng được định nghĩa cho các góc lượng giác
VD: Xác định các giá trị lượng giác của biết = 0; = ; = ; =
2) Các hệ quả của định nghĩa :
R,k Z , ta có:
sin(+ k2) = sin
cos(+ k2) = cos
–1
tg xác định khi ; cotg xác định khi , k Z
3) Bảng giá trị lượng giác của một số cung hay góc đặc biệt:
II. Các hàm số lượng giác biến số thực:
Hàm số sin:
sin:RR
xy= sinx
Hàm số cos:
cos:RR
xy= cosx
Hàm số tang:
Gọi D1 = , ta có:
tg:D1R
xy= tgx
Hàm số cotang:
Gọi D2 = , ta có:
cotg:D2R
xy= cotgx
III. Ý nghĩa hình học của tg và cotg:
Ý nghĩa hình học của tg:
Từ A vẽ tiếp tuyến t’At với đường tròn lượng giác . Cho cung lượng giác AM. Gọi T là giao điểm của OM với trục t’At. Ta có:
Trục t’At gọi là trục tang
2) Ý nghĩa hình học của cotg:
Từ B vẽ tiếp tuyến u’Bu với đường tròn lượng giác Gọi U là giao điểm của OM với trục u’Bu. Ta có:
Trục u’Bu gọi là trục cotang
3) Chú ý:
tg( ; cotg(
IV. Các hằng đẳng thức cơ bản:
(đk)
(đk)
(đk)
Ví dụ 1: Cho . Cmr:
Ví dụ 2: Cm biểu thức sau không phụ thuộc vào
A=
V. Dấu của các giá trị lượng giác:
Ví dụ 1: Cho sin = 3/5 với 0<</2. Tính cos
Ví dụ 2: Cho tg = -2/3 với 3/2 <<2. Tính sin và cos
VI. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt:
Cung đối nhau: và -
cos(-) = cos
sin(-) = -sin
tg(-) = - tg
cotg(-)= - cotg
Cung bù nhau: và -
cos(-) = - cos
sin(-) = sin
tg(-) = - tg
cotg(-)= - cotg
3) Cung phụ nhau: và
cos() = sin
sin() = cos
tg() = cotg
cotg()= tg
4) Cung hơn kém : và +
cos(+) = - cos
sin(+) = - sin
tg(+) = tg
cotg(+) = cotg
5) Cung hơn kém : và
cos() = - sin
sin() = cos
tg() = - cotg
cotg()= - tg
Ví dụ 1: Tính cos(-)
Ví dụ 2: Tính tg
Ví dụ 3: Tính (-10500)
Gọi học sinh xác định giá trị lượng giác của cung (góc)
Gọi học sinh thực hiện
Gọi học sinh chứng minh
Gọi học sinh lên bảng
Gọi học sinh thực hiện
Gọi học sinh lên bảng
Củng cố: Nhắc lại các kiến thức trọng tâm của cụm tiết
Hướng dẫn về nhà:
Bài tập: 1,,9/24,25-SGK
Bài tập thêm:
File đính kèm:
- gt11-bai02.doc