Giáo án môn Toán lớp 11 - Tiết 18, 19: Ôn tập

I. Mục tiêu:

 Kiến thức: Nắm vững:

- Hàm số lượng giác, tập xác định, tính chẵn- lẻ , tính tuần hoàn và chu kỳ. Dạng đồ thị

của các hàm số lượng giác.

- Phương trình lượng giác cơ bản.

- Phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác.

- Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.

- Phương trình dạng asinx + bcosx = c.

Kỹ năng:

- Biết dạng đồ thị của các hàm số lượng giác.

- Biết sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm số lượng giác nhận giá trị âm, giá trị dương và các giá trị đặc biệt.

- Biết cách giải các phương trình lượng giác cơ bản.

- Biết cách giải phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác.

- Biết cách giải phương trình dạng asinx + bcosx = c.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

 GV: sgk, sách BT, bài giải, phiếu học tập.

 HS: ôn tập chương I, làm bài tập.

III. Kiểm tra bài cũ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 11 - Tiết 18, 19: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18 -19 * * * * * * I. Mục tiêu: v Kiến thức: Nắm vững: - Hàm số lượng giác, tập xác định, tính chẵn- lẻ , tính tuần hoàn và chu kỳ. Dạng đồ thị của các hàm số lượng giác. - Phương trình lượng giác cơ bản. - Phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác. - Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. - Phương trình dạng asinx + bcosx = c. vKỹ năng: - Biết dạng đồ thị của các hàm số lượng giác. - Biết sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm số lượng giác nhận giá trị âm, giá trị dương và các giá trị đặc biệt. - Biết cách giải các phương trình lượng giác cơ bản. - Biết cách giải phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác. - Biết cách giải phương trình dạng asinx + bcosx = c. II. Chuẩn bị của GV và HS: ú GV: sgk, sách BT, bài giải, phiếu học tập. ú HS: ôn tập chương I, làm bài tập. III. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Gọi 3 HS sửa bài tập về nhà: 1a) Hàm số y = cos3x có phải là hàm số chẵn không ? Tại sao ? b) Hàm số có phải là hàm số lẻ không ? Tại sao ? 2) Căn cứ vào đồ thị hàm số y = sinx, tìm những giá trị của x trên đoạn [-3p/2 ; 2p] để hàm số đó : a) Nhận giá trị bằng -1. b) Nhận giá trị âm. 3) Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số sau: a) b) - Gọi HS khác nhận xét. - GV nhận xét và đánh giá. - HS lên bảng : 1a) Có. Vì cos(-3x) = cos3x , "xÎ R. b) Không. Vì tan( -x + p /5) ¹ - tan ( x + p /5) chẳng hạn tại x = 0. 2a) x Î {-p/2 ; 3p/2} b) x Î (-p; 0) È (p; 2p) 3a) 1+cosx £ 2 Û £ 3 y max = 3 Û cosx = 1 Û x = k2p , kÎZ. b) sin(x - p/6) £ 1 Û £ 1 y max = 1 Û sin(x - p/6) = 1 Û x = 2p/3 + k2p , kÎZ. -HS khác nhận xét. IV. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS trả lời trên phiếu học tập : 1/ Định nghĩa, tính chất các hs lượng giác. 2/ Phương pháp giải các ptlg. - Chia HS làm 4 nhóm giải bài 4: a) sin(x + 1) = 2/3 b) sin22x = 1/2 c) d) - Gọi HS khác nhận xét. - GV nhận xét và đánh giá. - Chia HS làm 4 nhóm giải bài 5 : a) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0 b) 25sin2x + 15sin2x + 9cos2x = 25 c) 2sinx + cosx = 1 d) sinx + 1,5 cotx = 0 - Gọi HS khác nhận xét. - GV nhận xét và đánh giá. - HS trả lời. - HS thảo luận. 4a) x = -1 + arcsin2/3 + k2p x = p -1 + arcsin2/3 + k2p b) c) d) - HS nhận xét. - HS thảo luận bài : a) b) -16cos2x + 15sin2x = 0 Û 2cosx(15sinx – 8cosx) = 0 c) d) 2cos2x – 3cosx – 2 = 0 * cosx = 2 :pt vô nghiệm * cosx = -1/2 x = ± 2p/3 + k2p - HS khác nhận xét. V. Củng cố: Chọn phương án đúng: *6/ Pt: cosx = sinx có số nghiệm thuộc đoạn [-p; p] là: a) 2 b) 4 c) 5 d) 6 *7/ Pt: có số nghiệm thuộc khoảng (0; p/2) là: a) 2 b)3 c) 4 d) 5 *8/ Nghiệm dương nhỏ nhất của pt: sinx + sin2x = cosx + 2cos2x là: a) p/6 b) 2p/3 c) p/4 d) p/3 *9/ Nghiệm âm lớn nhất của pt: 2tan2x + 5tanx + 3 = 0 l à: a) - p/3 b) - p/4 c) - p/6 d) - 5p/6 *10/ Pt: 2tanx – 2cotx – 3 = 0 có số nghiệm thuộc khoảng (- p/2; p) là: a) 1 b) 2 c)3 d) 4 VI. H ướng dẫn học ở nhà: 1/ Ôn kỹ chương I. 2/ Chuẩn bị giấy kiểm tra 1 tiết.

File đính kèm:

  • docON TAP CHUONG I.doc