I/ Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Nắm vững định nghĩa lũy thừa số mũ nguyên dương , không , nguyên âm, hữu tỉ, vô tỉ và các tính chất của lũy thừa
2. Kỹ năng : Ap dụng các tính chất của lũy thừa để tính biểu thức, rút gọn
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên:
- Học sinh:
III/ Tiến trình bài dạy:
A. Ổn định lớp: Kiểm tra học sinh vắng
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giải tích lớp 11 - Tiết 68, 70, 71: Mở rộng khái niệm lũy thừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 68 - 71
Tuần:
Bài:
I/ Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Nắm vững định nghĩa lũy thừa số mũ nguyên dương , không , nguyên âm, hữu tỉ, vô tỉ và các tính chất của lũy thừa
2. Kỹ năng : Aùp dụng các tính chất của lũy thừa để tính biểu thức, rút gọn
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên:
Học sinh:
III/ Tiến trình bài dạy:
Ổn định lớp: Kiểm tra học sinh vắng
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
T/gian
Nội dung bài ghi
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Lũy thừa với số mũ nguyên:
Lũy thừa với số mũ nguyên dương:
Cho n là một số nguyên lớn hơn 1 và a là một số thực bất kỳ. Lũy thừa bậc n của số a, ký hiệu là an được định nghĩa:
an= a.aa (nZ, n>1)
Khi n = 1, ta quy ước: a1 = a, a
Trong biểu thức an thì a: cơ số, n: số mũ
Lũy thừa với số mũ 0. Lũy thừa với số mũ nguyên âm:
Với a 0 và n nguyên dương, ta định nghĩa:
a0 = 1 ; a-n =
Chú ý: 00 và 0-n không có nghĩa
Ví dụ: (-2)0 = 1; ()0 = 1; (2x+1)0 = 1 nếu x-1/2
Aùp dụng: Người ta thường dùng lũy thừa với số mũ nguyên âm của 10 để viết những số rất bé
Tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên:
Với a, b R, a,b0 và m,n Z, ta có
Các tính chất biểu thị bằng đẳng thức:
am.an = am+n (am)n = amn
(ab)n = anbn
b) Các tính chất biểu thị bằng bất đẳng thức:
Nếu 00
Và an > bn , n< 0
Nếu a> 1 thì am > an , m>n
Nếu 0n
Ví dụ:
Rút gọn:A =
Ví dụ:
So sánh các cặp số sau:
II/ Lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
Căn bậc n:
a) Định nghĩa: Căn bậc n (n N*) của số thực a là số thực b, nếu có, sao cho bn = a. Như vậy, theo định nghĩa, căn bậc n của a là nghiệm của phương trình xn = a
Số nghiệm của phương trình xn = a (1):
Số nghiệm của (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số y = xn với đường thẳng y= a. Hòanh độ giao điểm là nghiệm của (1)
Xét hàm số y = xn (n N*) : Xem SGK
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = xn với đường thẳng y= a: SGK
Số căn bậc n của số thực a:
Nếu n: lẻ thì căn bậc n của số thực a bao giờ cũng tồn tại và duy nhất. Ký hiệu
Ví dụ:
Nếu n: chẵn thì
+ a < 0: không tồn tại căn bậc n của a
+ a = 0: căn bậc n của a = 0
+ a > 0: tồn tại hai số đối nhau là căn bậc n của a. Ký hiệu
Ví dụ:
Số 64 có 2 căn bậc 2 là và
Số 16 có 2 căn bậc 4 là và
=2
Lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
Định nghĩa: a là số thực dương, r = (m: nguyên, n: nguyên dương). Ta định nghĩa:
(a> 0)
Ví dụ:
Tính chất: Giống tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên
Ví dụ: Viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ các biểu thức:
III/ Lũy thừa với số mũ thực:
1) Định nghĩa: Cho a là số dương, là một số vô tỉ. Xét một dãy số bất kỳ các số hữu tỉ r1,r2,rn, sao cho limrn =. Xét dãy số các lũy thừa của a tương ứng:a r1, a r2,a rn.
Người ta chứng minh được rằng tất cả các dãy số (a rn) đều có cũng giới hạn khi n. Vậy:
2) Tính chất: Giống tính chất với số mũ nguyên
Ví dụ: ;
Hàm số lũy thừa:
Hàm số y= x(là số thực tùy ý) gọi là hàm số lũy thừa
Hàm số này xác định với mọi số thực x> 0
Khi = 0 thì y = x0 = 1, với mọi x > 0
Khi 0 , nó lấy tất cả các giá trị dương
Khi > 0, nó là một hàm số đồng biến
Khi < 0, nó là một hàm số nghịch biến
Đồ thị
Chú ý:
Hàm số y= xn, nN xác định trên R
Hàm số y= xn, n nguyên âm xác định trên R*
Bài tập: 2,3,4,/149 – SGK ; 6,7,8/150 – SGK
File đính kèm:
- gt11-bai19.doc