A/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Phát biểu được định nghĩa chuyển động tịnh tiến và nêu được ví dụ minh hoạ. Viết được công thức định luật 2 Niutơn cho chuyển động tịnh tiến. Nêu được tác dụng của mô men lực đối với một vật rắn quay quanh một trục. Nêu được các yếu tố ảnh hưởng tới mô men quán tính của vật.
2/ Kỹ năng: áp dụng được định luật 2 Niutơn cho chuyển động tịnh tiến thẳng. Giải thích được sự thay đổi chuyển động quay của các vật.
B/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Chuẩn bị t/ n hình 21.4 SGK
2/ Học sinh: Ôn tập định luật II Niutơn, vận tốc góc và mô men lực.
C/ Tổ chức các hoạt động dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án giảng dạy môn Vật lý 10 (cơ bản) - Nguyễn Thị Huệ - Tiết 33, 34: Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 21/12/06
Tuần 17
Người soạn: Nguyễn Thị Huệ
Tiết 33 - 34: chuyển động tịnh tiến của vật rắn.
Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định.
A/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Phát biểu được định nghĩa chuyển động tịnh tiến và nêu được ví dụ minh hoạ. Viết được công thức định luật 2 Niutơn cho chuyển động tịnh tiến. Nêu được tác dụng của mô men lực đối với một vật rắn quay quanh một trục. Nêu được các yếu tố ảnh hưởng tới mô men quán tính của vật.
2/ Kỹ năng: áp dụng được định luật 2 Niutơn cho chuyển động tịnh tiến thẳng. Giải thích được sự thay đổi chuyển động quay của các vật.
B/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Chuẩn bị t/ n hình 21.4 SGK
2/ Học sinh: Ôn tập định luật II Niutơn, vận tốc góc và mô men lực.
C/ Tổ chức các hoạt động dạy học:
Ngày dạy: 10B1:
10B2:
Hoạt động 1: (5’) : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
+ Nhắc lại định luật II Niutơn, k/n vận tốc góc.
+ Nhắc lại định nghĩa mô men lực.
+Nêu câu hỏi
+ Nhận xét câu trả lời của HS
Hoạt động 2: ( 10’): Tìm hiểu chuyển động tịnh tiến.
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
I/ Chuyển động tịnh tiến của một vật rắn
1/ Định nghĩa: (SGK)
2/ Gia tốc của chuyển động tịnh tiến.
+ Trả lời C1
+ Viết PT định luật 2 Niutơn cho vật rắn chuyển động tịnh tiến. ( Coi vật như chất điểm)
+ Nêu cách giải PT đó
+ Giới thiệu chuyển động tịnh tiến.
HD: Xét chuyển động của 2 điểm trên vật.
HD: Các điểm trên vật đều có cùng gia tốc.
+ HD: Chọn hệ toạ độ xoy, chiếu PT véc tơ lên ox, oy đưa về PT đại số và giải.
Hoạt động 3: ( 15’) : Tìm hiểu về chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định.
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
II/ Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định.
1/ Đặc điểm của chuyển động quay. Tốc độ góc.
+ Đọc SGK, nhận xét về tốc độ góc của các điểm trên vật.
+ Nếu vật quay đều hoặc nhanh dần, hoặc chậm dần thì tốc độ góc thế thay đổi thế nào?
2/ Tác dụng của mô men lực đối với một vật quay quanh một trục.
+ Quan sát t/n và trả lời C2.
+ Quan sát và giải thích chuyển động của các vật và ròng rọc trong thí nghiệm .
+ Kết luận về tác dụng của mô men lực đối với vật quay quanh một trục.
Tiết 2:
3/ Mức quán tính trong chuyển động quay
+ Ghi nhận khái niệm mô men quán tính
+ Dự đoán các yếu tố ảnh hưởng đến mô men quán tính của vật.
+ Đọc SGK: Phần t/n 1 ; 2
+ Nêu kết luận về các yếu tố ảnh hưởng đến mô men quán tính của một vật.
+ Giới thiệu về chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định.
+ Bố trí t/n h. 21.4
+ Gợi ý: Xét tác dụng làm quay ròng rọc của các lực tác dụng lên ròng rọc.
HD: So sánh mô men của 2 lực căng
+ Nhận xét câu trả lời.
+ Giao nhiệm vụ về nhà cuat T1
1/ Trả lời câu 1 – 2 tr. 114
2/ Làm BT 5 , 6 SGK
Hoạt động 4: ( 15’) : Vận dụng củng cố
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
+ Đọc phần ghi nhớ tr. 114
+ Làm BT 9 , 10 SGK
+ Nêu câu hỏi và BT.
+ yêu cầu HS trả lời , nêu đáp án.
+ Nhận xét KQ của HS.
Hoạt động5: ( 5’) : Hướng dẫn về nhà
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
+ Trả lời câu hỏi 3, 4 SGK
+ Làm BT 7 , 8 , 9 , 10 SGK
+ Chuẩn bị bài : Ngẫu lực
+ Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
+ Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau
File đính kèm:
- tiet 33 - 34.doc