Giáo án giảng dạy môn Vật lý 10 (cơ bản) - Nguyễn Thị Huệ - Tiết 53: Bài tập

A/ Mục tiêu:

1/ Kiến thức: hướng dẫn HS giải bài tập áp dụng các định luật chất khí.

2/ Kỹ năng: Vận dụng công thức giải BT, tính toán đổi đơn vị.

B/ Chuẩn bị:

1/ Giáo viên: Bài tập và đáp án.

2/ Học sinh: Giải BT về nhà

C/ Tổ chức các hoạt động dạy học:

Ngày dạy: 10B1:

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 567 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án giảng dạy môn Vật lý 10 (cơ bản) - Nguyễn Thị Huệ - Tiết 53: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 12/3.07 Tuần 27 Người soạn: Nguyễn Thị Huệ Tiết 53: bài tập c 10B2: Hoạt động 1: (5’) : Kiểm tra bài cũ Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên + Viết biểu thức của định luật Bôilơ - Mariôt, định luật Sác lơ, vẽ dạng đường đẳng nhiệt, đẳng tích. + Viết phương trình trạng thái. từ phương trình trạng thái suy ra các đẳng quá trình. +Nêu câu hỏi + Nhận xét câu trả lời của HS Hoạt động 2: (10’): Bài tập về ĐL Bôilơ - Mariốt và định luật Sác lơ Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên Bài 8 tr. 159: áp dụng công thức: P1V1 = P2V2 rút ra P2 Bài 9 tr.159: V1 = 45.125cm3 = 5625cm3 = 5,625 l P1 = 105Pa V2 = 2,5l P2 = ? ( lúc đầu bóng không có không khí, T = const) Tìm được P2 = 2,25.105N Bài 7 và 8 tr. 162 : HS tự làm HD: +Tóm tắt theo 2 trạng thái và áp dụng công thức. +Tóm tắt theo 2 trạng thái và áp dụng công thức. Chú ý trạng thái đầu V của lượng khí phải tính sau 45 lần bơm. + Kiểm tra phần tự làm của HS Hoạt động 3: (15’): Bài tập về phương trình trạng thái Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên Bài 4 – 8 tr.165: 4/ 1c ; 2a; 3b; 4d. 5/ D 6/ B ( vì lượng khí trong bình thay đổi do bình không được kín, PTTT chỉ đúng với một lượng khí không đổi) 7/ V1 = 40cm3, P1 = 750mmHg; T1 = 27 + 273 = 300K V2 =? ở đk TC ( P2 = 760mmHg , T = 0 + 273 = 273K) + Yêu cầu HS thực hiện + Nhận xét câu trả lời của bạn Hoạt động 4: ( 15’) : Vận dụng củng cố Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên Làm BT 8 tr. 166: Trạng thái 1(ở ĐKTC): V0 = = P0 = 760mmHg ; T0 = 173K Trạng thái 2( ở đỉnh núi) V = P = (760 – 314)mmHg T = 2 + 273 = 275K áp dụng PTTT : = suy ra D. + Nêu câu hỏi và BT. + yêu cầu HS trả lời , nêu đáp án. + Nhận xét KQ của HS. Hoạt động5: ( 5’) : Hướng dẫn về nhà Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên + Ôn tập chương 4 và 5 chuẩn bị KT + Chuẩn bị bài 32 tr.161 + Nêu câu hỏi và bài tập về nhà + Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau

File đính kèm:

  • doctiet 53.doc