Giáo án giảng dạy môn Vật lý 10 - Tiết 54: Kiểm tra 1 tiết

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

 - Các định luật bảo toàn : Động lượng. Động năng. Thế năng. Cơ năng. Định luật bảo toàn đông lượng. Định luật bảo toàn cơ năng. Định lí dộng năng.

 - Chất khí : Thuyết động học phân tử. Phương trình trạng thái. Các quá trình biến đổi trạng thái.

2. Kỹ năng

 - Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm khách quan.

 - Giải được các bài tập có liên quan đến các định luật bảo toàn và quá trình biến đổi trạng thái của chất khí.

II. ĐỀ RA :

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1076 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án giảng dạy môn Vật lý 10 - Tiết 54: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 54 : KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Các định luật bảo toàn : Động lượng. Động năng. Thế năng. Cơ năng. Định luật bảo toàn đông lượng. Định luật bảo toàn cơ năng. Định lí dộng năng. - Chất khí : Thuyết động học phân tử. Phương trình trạng thái. Các quá trình biến đổi trạng thái. 2. Kỹ năng - Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm khách quan. - Giải được các bài tập có liên quan đến các định luật bảo toàn và quá trình biến đổi trạng thái của chất khí. II. ĐỀ RA : A. CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. 1. Một vật đang đứng yên có thể có : A. Gia tốc. B. Động năng. C. Thế năng. D. Động lượng. 2. Một mã lực có giá trị bằng : A. 476 W. B. 674 W. C. 746 W. D. 764 W. 3. Một vật có khối lượng 1kg, có động năng 20J thì sẽ có vận tốc là : A. 0,63m/s. B. 6,3m/s. C. 63m/s. D. 3,6m/s. 4. Vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi, cơ năng được bảo toàn khi : A. Lực ma sát nhỏ. B. Không có trọng lực tác dụng. C. Không có ma sát. D. Vật chuyển động đều. 5. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí, trong quá trình đi lên : A. Động năng tăng. B. Thế năng giảm. C. Động năng và thế năng không đổi. D. Cơ năng không đổi. 6. Khi tên lửa chuyển động thì khối lượng và vận tốc của nó đều thay đổi. Nếu khối lượng giảm một nửa và vận tốc của nó tăng gấp 3 thì động năng của nó : A. Tăng gấp 1,5. B. Tăng gấp 3. C. Tăng gấp 4,5. D. Tăng gấp 9. 7. Công của trọng lực không phụ thuộc vào : A. Gia tốc trọng trường. B. Khối lượng của vật. C. Vị trí điểm đầu, điểm cuối. D. Dạng đường chuyển dời của vật. 8. Tác dụng một lực F không đổi làm một vật dịch chuyển được một độ dời s từ trạng thái nghĩ đến lúc vật đạt vận tốc v. Nếu tăng lực tác dụng lên n lần thì với cùng độ dời s, vận tốc của vật tăng thêm : A. n lần. B. n2 lần. C. lần. D. 2n lần. 9. Đơn vị của động lượng là : A. kg.m.s2. B. kg.m.s. C. kg.m/s. D. kg/m.s. 10. Từ độ cao 25m người ta ném thẳng đứng một vật nặng lên cao với vận tốc 20m/s. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là : A. 20m. B. 40m. C. 45m. D. 80m. 11. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử A. Chuyển động không ngừng. B. Giữa các phân tử có khoảng cách. C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao 12. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng? A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. C. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. 13. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt ? A. p1V1 = p2V2. B. . C. . D. p ~ V 14. Đường nào sau đây không phải là đường đẵng nhiệt ? 15. Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ ? A. p ~ T. B. p ~ t. C.hằng số. D.. 16. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A.hằng số B. hằng số C. hằng số D. . 17. Trong hệ tọa độ OpT đường nào sau đây là đường đẳng tích ? A. Đường hypebol B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ C. Đường thẳng không đi qua góc tọa độ D. Đường thẳng cắt trục Op tại điểm p = p0 18. Khi nén khí đẵng nhiệt thì số phân tử trong đơn vị thể tích : A. Tăng, tỉ lệ thuận với áp suất. B. Không đổi. C. Giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất. D. Tăng, tỉ lệ nghịch với bình phương áp suất. 19. Khi áp suất chất khí giảm đi một nửa. Nếu thể tích của nó được giữ không đổi thì nhiệt độ tuyệt đối của nó sẽ : A. Tăng gấp đôi. B. Giãm một nữa. C. Tăng gấp 4. D. Không thay đổi. 20. Một khối khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái 2 được biểu diễn trên hệ trục toạ độ OpT như hình vẽ. Trong quá trình này : A. Khí bị nén. B. Khí bị giãn. C. Lúc đầu bị nén sau đó bị giãn. D. Lúc đầu bị giãn sau đó bị nén. D. Các câu trên đều đúng. B. CÁC BÀI TOÁN TỰ LUẬN. Câu 1 (3 điểm) : Từ một tầng tháp cao 40m người ta ném một vật nặng lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 20m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được và vận tốc của vật lúc nó cách mặt đất 20m. Câu 2 (2 điểm) : Một khối khí có thể tích 2lít ở nhiệt độ 27oC và áp suất 760mmHg. a) Nếu nung nóng đẳng tích khối khí lên đến nhiệt độ 407 oC thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu ? b) Nếu vừa nén khối khí đến thể tích 500cm3 và vừa nung nóng khối khí lên đến nhiệt độ 200 oC thì áp suất khối khí sẽ là bao nhiêu ?

File đính kèm:

  • docKT 1 TIẾT.doc