A.Mục tiêu : HS luyện tập cách tính diện tích HCN , hình vuông , tam giác vuông ,
áp dụng được tính chất diện tích vào các bài toán một cách hợp lý .
B. Phương pháp : Phân tích .
C. Chuẩn bị : HS ôn các công thức về diện tích , tính chất các tứ giác .
D. Tiến trình : I. Ôn định lớp :
II. Bài cũ :
Viết công thức diện tích HCN cạnh b , c .
- Ap dụng :Cho hình chữ nhật cạnh a= 12 cm , cạnh b= 2/3 a . Tính diện tích .
III. Bài mới :
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 910 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 năm học 2008 – 2009 Tiết 28 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
TIẾT 28 LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 5/11/ 2008
A.Mục tiêu : HS luyện tập cách tính diện tích HCN , hình vuông , tam giác vuông ,
áp dụng được tính chất diện tích vào các bài toán một cách hợp lý .
B. Phương pháp : Phân tích .
C. Chuẩn bị : HS ôn các công thức về diện tích , tính chất các tứ giác .
D. Tiến trình : I. Ôn định lớp :
II. Bài cũ :
Viết công thức diện tích HCN cạnh b , c .
Ap dụng :Cho hình chữ nhật cạnh a= 12 cm , cạnh b= 2/3 a . Tính diện tích .
III. Bài mới :
Hoạt động GV – HS
HS vẽ hình ở bảng :
HS Nêu cách giải ?
( So sánh dt )
HS Tính diện tích tam giác ABE theo x?
HS Tính dt tam giác ABC ?
HS Tính dt tứ giác ABCD ?
HS So sánh dt ?
HS tính x ?
GVnêu bài 2: Số 10.HS vẽ hình, GT,KL.
HS Nêu cách giải ?
C
( So sánh )
HS lập hệ thức :
?
?
?
?
So sánh :
GVnêu bài 3:
Dùng bảng phụ : Vẽ hình 125 SGK
GVnêu cách tính ?
So sánh các diện tích các tam giác:
ADC và ADC , EKC và EGC , AEF và AHE ?
Nêu nhận xét các hình rồi áp dụng
tính chất về diện tích ?
IV. Củng cố:
Nêu cách phân chia một hình để so sánh
diện tích ? ( Hình được so sánh và phân chia không có miền chung trong ) .
Nội dung kiến thức
Bài 1: Số 9 trang 119 SGK .
Bài 2: Số 10 trang 119 SGK
Bài 3 : Số 13 trang 119 SGK
Hình vẽ 125 SGK .
AB=CD , AD=BC .
SABC = 1/2. AB.BC
SADC= 1/2.AD.DC
Vậy SABC = SADC
Tương tự: SEKC = SEGC , SAEF = SAHE
Do đó :
SABC - SEKC - SAEF = SADC - SEGC- AHE .
Suy ra: SEFBK = SHEGD .
V.Bài tập về nhà:
Số 11 , 14 , 15 .
File đính kèm:
- TIẾT 28 LUYỆN TẬP.doc