I.MỤC TIÊU:
- HS nắm định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất, kí hiệu, tỉ số đồng dạng.
-HS Hiểu được các bước chứng minh định lý vận dụng định lý để chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác cho trước .
II.CHUẨN BỊ :
- GV: Tranh vẽ hình đồng dạng
- HS: SGK , thước kẻ , bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 913 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 năm học 2008 – 2009 Tiết 43 Khái niệm hai tam giác đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy d¹y / 03 / 2009
TiÕt 43 Bài 4: kh¸i niÖm hai tam gi¸c ®ång d¹ng
I.MỤC TIÊU:
- HS nắm định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất, kí hiệu, tỉ số đồng dạng.
-HS Hiểu được các bước chứng minh định lý vận dụng định lý để chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác cho trước .
II.CHUẨN BỊ :
- GV: Tranh vẽ hình đồng dạng
- HS: SGK , thước kẻ , bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ho¹t ®éng cña gv
Ho¹t ®éng cña hs
Hoạt động 1: h×nh ®ång d¹ng
- GV: Đặt vấn đề : Các em vừa học xong bài định lí Talét trong D.Từ tiết này chúng ta sẽ học tiếp về D đồng dạng .
- GV treo tranh hình 28 trang 69 SGK lên bảng:
? Nhận xét hình dạng và kích của các hình trên tranh ?
- GV: Những hình dạng giống nhau nhưng kích thước có thể khác nhau gọi là những hình đòng dạng .
- Ở đây ta chỉ xét các D đồng dạng.Trước hết ta xét định nghĩa D đồng dạng.
-HS:Các hình trong mỗi nhóm có hình dạng giống nhau .Kích thước có thể khác nhau .
Hoạt động 2: 1. Tam giác đồng dạng
- GV: Yeâu caàu HS laøm ?1. ( §a ®Ò bµi lªn b¶ng phô)
- GV chỉ vào hình và nói :ABC và A’B’C’ có:
Ta nói A’B’C’ đồng dạng với ABC
? VậyA’B’C’ đồng dạng với ABC khi nào?
- GV cho HS ghi định nghĩa (SGK)
- GV: Tam giác đồng dạng được kí hiệu như sau :
A’B’C’ ABC
- GV: Khi A’B’C’ ABC ta viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng.
TØ sè gọi là tỉ số đồng dạng
? Hãy chỉ ra các đỉnh, cạnh, góc tương ứng?
- GV Lưu ý: Khi viết tỉ số k của A’B’C’ đồng dạng với ABC thì cạnh của tam giác thứ nhất (A’B’C’) viết trên cạnh tương ững của tam giác thứ hai (ABC) viết dưới.
GV: Trong ?1 trên k =
-GV: Ta đã biết định nghĩa tam giác đồng dạng. Ta xét xem tam giác đồng dạng có những tính chất gì?
- GV: Yªu cÇu HS lµm ?2
? Em có nhận xét gì về quan hệ của hai tam giác trên. Hai tam giác có đồng dạng với nhau không? Tai sao?
- GV: A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ?
? Hai tam gi¸c b»ng nhau cã ®ång d¹ng víi nhau kh«ng?
- GV khẳng định: Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau và tỉ số đồng dạng k = 1.
- GV: Ta đã biết mỗi tam giác đều bằng chính nó, nên mỗi tam giác cũng đồng dạng với chính nó. Đó chính là nội dung tính chất 1 của hai tam giác đồng dạng.
-GV A’B’C’ ABC theo tỉ số k th×
ABC A’B’C’ theo tỉ số nào ?
-GV: đó chính là nội dung của t/c 2
- GV: Khi đó ta có thể nói hai tam giác đồng dạng với nhau.
- GV : D A’B’C’ DA’’B’’C’’ và D A’’B’’C’’ D ABC.
? Em có nhận xét gì về quan hệ giữa D A’B’C’ và D ABC?
- GV: Đó chính là nội dung của tính chất 3.
- GV yêu cầu HS đứng tại chỗ nhắc lại nội dung 3 tính chất trang 70 SGK.
1 HS lªn b¶ng lµm ?1
-HS :
- HS : tr¶ lêi nh SGK.
- HS: Nhắc lại nội dung định nghĩa SGK /70 .
-HS1: tr¶ lêi
-HS :
A’B’C’ = ABC (c.c.c)
và
ÞA’B’C’ ABC (định nghĩa D đồng dạng)
-HS: A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng k = 1 .
- HS: Cã
- HS: Đọc tính chất 1 SGK .
- HS: Theo tỉ số
-HS: đọc tính chất 2 SGK
- HS: D A’B’C’ D ABC
-HS: đọc tính chất 3
Hoạt động 3: 2. Định lý
- GV: Yªu cÇu HS lµm ?3
- GV: NhËn xÐt vµ ®a ra ®Þnh lÝ (sgk) .
- GV: Vẽ hình và ghi GT, KL.
GT
DABC, MN // BC, MAB, NAC
KL
D AMN ~ D ABC
- GV: Tổ chức hướng dẫn HS chứng minh.
? MN // BC ta có điều gì?
? Ba cạnh của D AMN tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của D ABC như thế nào ?
- GV: NhËn xÐt vµ chèt vÊn ®Ò
- GV đưa chú ý và hình 31 tr 71 SGK lên bảng phụ
- HS : lµm ?3
- HS: Phát biểu định lí (SGK)
-HS: Có MN // BC
( Đồng vị )
chung
Có (H/Q định lí Talét)
~
-HS: Phát biểu định lý SGK.
- HS đọc chú ý SGK.
Hoạt động 2: LuyÖn tËp – cñng cè
- GV đưa bài tập lên bảng phụ.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a/ Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
b/ D MNP ~ D QRS theo tỉ số k thì D QRS ~ D MNP theo tỉ số .
c/ Cho D HIK ~ D DEF theo tỉ số k thì
k =
- GV: Em hãy sửa lại cho đúng ?
-HS : ®øng t¹i chæ tr¶ lêi.
a) Sai
b) Đúng ,
c) sai
Sửa câu c) k =
IV. Híng dÉn vÒ nhµ:
- Nắm vững định nghĩa, tính chất, định lý hai tam giác đồng dạng
- Làm các bài tập 24, 25, 26, 27, 28 trang 72 SGK . Bài tập 25, 26 tr 71 SBT
Tiết sau luyện tập.
V. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y:
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
Ngµy d¹y / 03 / 2009
TiÕt 44 - luyÖn tËp
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng .
- Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỷ số đồng dạng cho trước .
II.CHUẨN BỊ
- GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Thước thẳng, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Ho¹t ®éng cña gv
Ho¹t ®éng cña hs
Hoạt động 1 : kiÓm tra bµi cò
- GV: Nêu câu hỏi kiểm tra:
Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng?
Chữa bài tập 24 trang 72 (SGK)
GV nhận xét và cho điểm
- HS1: Lên bảng trả lời
Chữa bài tập 24 trang 72 (SGK)
Ta có A’B’C’A’’B’’C’’ theo tỷ số ~ k1 = k1
A’’B’’C’’ABC theo tỷ số ~ k2
Vậy
A’B’C’ABC theo tỉ số ~ k1k2
Hoạt động 2 : luyÖn tËp
* Bài tập 27 (SGK)
- GV: Yêu cầu HS đọc kỹ đề
- GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình .
- GV: Hướng dẫn HS làm bài
- GV: Gọi 1HS làm câu a
? MN // BC ta cã ®iÒu g×?
? ML // AC ta cã ®iÒu g×?
- GV: Gọi 1HS kh¸c làm câu b
- GV: NhËn xÐt vµ chèt vÊn ®Ò.
*Bài tập 28(SGK) :
- GV: Cho một HS đọc đầu bài và 1 HS lên bảng vẽ hình .
? Nêu biểu thức tính chu vi của tam giác ?
? Lập tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho?
? Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có điều gì?
? Vậy tỷ số chu vi của hai tam giác tính thế nào?
- GV: Nhận xét.
*Bài tập 26 (SBT)
- GV: Cho một HS đọc đầu bài và 1 HS lên bảng vẽ hình .
? A’B’C’ABC ta có điều gì?
? Hãy tính B/C/ ; A/C/ ?
-HS: lên bảng vẽ hình
-1HS thực hiện câu a
a) Có MN // BC (gt)
AMNABC (1) (định lý về D ~)
Có ML // AC (gt)
Þ ABCMBL (2) (định lý về D ~)
Từ (1) và (2) Þ ANM MBL (T/c bắc cầu)
- HS thực hiện câu b
b) AMNABC
chung
tỉ số ~ :
* ABC MBL
Tỷ số ~ :
*ANM MBL
Tỷ số ~ :
-HS: Lên bảng vẽ hình
- HS :
Chu vi D ABC : AB +AC +BC
Chu vi D A’B’C’ : A’B’ +A’C’ + B’C’
- HS:
- HS: theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau :
- Hs: Ta có
=
HS: Tự thực hiện ý b
- HS1 lên bảng vẽ hình.
HS : Nêu cách làm :
Ta có: A’B’C’ABC
Vì AB là cạnh nhỏ nhất của ABC A’B’ là cạnh nhỏ nhất của A’B’C’
Do A’B’ = 4,5 cm
Nên
Hoạt động 3 : cñng cè
1) Phát biểu định nghĩa và tính chất về 2 tam giác đồng dạng?
2) Phát biểu định lý về hai tam giác đồng dạng?
3) Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau theo tỷ số k thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng bao nhiêu.
- HS: Đứng tại chỗ tả lời.
- HS: Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai tam giac đó cũng bằng tỉ số đồng dạng k.
Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
- Học theo vë ghi vµ SGK
- Làm các bài tập 25;27 SGK và 27;28 SBT.
- Tiết sau : Bài 4. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
IV. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- 43-44 hinh 8.doc