Giáo án Hình 8 năm học 2008 – 2009 Tiết 47 Luyện Tập

A. Mục tiêu : HS luyện kỹ năng xác định tam giác đồng dạng trên cơ sỏ đ.nghĩa , đ.lí của tam giác đồng dạng, củg cố định lí và hệ quả Ta-let, các biến đổi vè tỉ lệ thức .Tập luyện tư duy quan sát , dự đoán , phân tích trong giải toán .

B. P.pháp : P.tích .

C. Chuẩn bị : I. Ôn định lớp :

 II. Bài cũ :

Cho ABC đồng dạng với DEF , có DE = 4 , AB = 6 , AC = 9

a) Viết các tỉ lệ về cạnh của hai tam giác

b) Tính cạnh còn lại và tỉ số đồng dạng .

 III. Bài mới :

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 811 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 năm học 2008 – 2009 Tiết 47 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26 TIẾT 47 : LUYỆN TẬP Ngày soạn : 1/3/2009 Mục tiêu : HS luyện kỹ năng xác định tam giác đồng dạng trên cơ sỏ đ.nghĩa , đ.lí của tam giác đồng dạng, củg cố định lí và hệ quả Ta-let, các biến đổi vè tỉ lệ thức .Tập luyện tư duy quan sát , dự đoán , phân tích trong giải toán . P.pháp : P.tích . Chuẩn bị : I. Ôn định lớp : II. Bài cũ : Cho ABC đồng dạng với DEF , có DE = 4 , AB = 6 , AC = 9 Viết các tỉ lệ về cạnh của hai tam giác Tính cạnh còn lại và tỉ số đồng dạng . III. Bài mới : Hoạt động GV – HS Nội dung kiến thức AB// DE Gv nêu bài 1: HS trả lời : ∆MAP ~∆ …? ∆CPN ~ ∆ …? HS nêu nhận xét IK đối với tứ giácURTS? HS trả lời : ∆RIO ~ ∆ … ~ ∆ ….? ∆OSK ~ ∆ …? Gv nêu bài 2: Hs nêu cách tính x ; y ? ( Chọn định lí Ta-Let ; tam giác đồng dạng ) Hs lập hệ thức về tỉ lệ của x ; y ? Hs biến đổi tỉ lệ và tính x ; y ? Gv nêu bài 3: Hs nêu cách ch.minh OA . OD = OC . OB? Để ch.minh OA . OD = OC . OB p.c.minh : ? Hs nêu cách ch.minh ? p.c.minh : ? p.c.minh : ? IV. Củng cố : + Nêu mối quan hệ giữa hệ quả của định lí Ta-Lét và định lí về tam giác đồng dạng ? + Nêu các cách ch.minh về các hệ thức tỉ lệ ? Bài 1 : Viết tên các tam giác đồng dạng MN//CD RTSU là h.b.hành AB//CD GIẢI : MP // CD => ∆MAP ~∆DAC PN // AB => ∆CPN ~ ∆ CAB IK là đường trung bình của tứ giácURTS IK // RT // US=> ∆RIO ~ ∆RUS ~ ∆SOK OK // RT => ∆OSK ~ ∆RST Bài 2 : Số 38 trg 79 sgk GIẢI : Bài 3 : Số 39 trg 79 sgk . OA . OD = OC . OB: Áp dụng định lí cuả t.giác đồng dạng .Tam giác COD có AB // CD : Vậy : Áp dụng định lí cuả t.giác đồng dạng .Tam giác COK có AH // CK : Vậy : (1) AB // CD => ( 2 ) Từ (1) ; ( 2 ) => V..Bài tập về nhà : Số 44 , 45 trg 80 sgk Số 41 , 42 , 43 trg 74 sbt TIẾT 48 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG Ngày soạn : 2/3/2009 Mục tiêu : HSnắm chắc các trường hợp đồng dạng của các tam giác vuông chủ yếu dấu hiệu nhậ biết theo cạnh huyền , cạnh góc vuông .Vận dụng vào các dạng toán tính độ dài của cạnh tam giác vuông .Tập luyện tư duy quan sát , dự đoán , phân tích trong giải toán thông qua chứng minh định lí . P.pháp : P.tích . Chuẩn bị : I. Ôn định lớp : II. Bài cũ : Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai Giải bài tập số 41 sgk trg 80 III. Bài mới : Hoạt động GV - HS Nội dung kiến thức Gv nêu mục 1 : Căn cứ THDD thứ nhất và thứ hai nêu kết luận về sự đông dạng của 2 tam giác ? Gv khái quát nhận xét của HS gợi ý nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông ? HS làm ? 1ab . + Lập tỉ số các cạnh của 2 tam giác ?( ) So sánh các tỉ số ? ( ) Gv nêu mục2 : HS làm ? 1c d . + Hs tính A’C’ ;AC ? + Lập tỉ số các cạnh của 2 tam giác ?( ) So sánh các tỉ số ? () + Hs nêu nhận xét 2 tam guác vuông ? ( đồng dạng với nhau theo mục 1 ) +So sánh các tỉ số ? (+Căn cứ THDD thứ hai nêu kết luận về sự đông dạng của 2 tam giác ? Gv khái quát nhận xét của HS gợi ý nêu trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông theo cạnh huyền và cạnh góc vuông ? Gv nêu định lí : + H. vẽ 48 GT – KL trg 82 sgk . + Nêu ph.pháp ch.minh ∆ABC ~ ∆A’B’C’? ( + Biến đổi có dạng hệ thức Pita go ? ( ) Gv nêu mục 3 : + Định lí 2 : sgk trang 83 H. vẽ 49 GT – KL trg 82 sgk . + Nêu ph.pháp ch.minh ∆A’B’H’ ~ ∆ABH ? + Định lí 3 : sgk trang 83 H. vẽ 49 GT – KL trg 82 sgk . Gọi dt( A’B’C’) ; dt(ABC) là S’ và S . + Nêu ph.pháp ch.minh + Lập tỉ số dt( A’B’C’) và dt(ABC) ? + Biến đổi tỉ số dtích theo cạnh của các tam giác ? IV. Củng cố : 1. Số 46 Hình 50 sgk trg 84 2. Nêu các cáchnhận biết hai tam giác vuông đồng dạng ? 1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông . + Hai tam giác vuông có 2 góc nhọn bằng nhau thì đồng dạng . + Hai tam giác vuông nàycó 2 cạnh góc vuông này tỉ lệ với 2 cạnh góc vuông kia thì đồng dạng với nhau . ? 1a b : Đáp ∆DEF ~ ∆D’E’F’ 2. Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng : ?1cd . H.vẽ 47 sgk trg 81 . ∆ABC ~ ∆A’B’C’ Nhận xét : Hai tam vuông ∆A’B’C’ và ∆ABC có tỉ số hai cạnh huyền bằng tỉ số hai cạnh góc vuông : Định lí 1 : SGK H. vẽ 48 trg 82 sgk . Bình phương 2 vế của : Và áp dụng Pitago thì : => Vây : ∆ABC ~ ∆A’B’C’ ( THĐD thứ nhất ) 3. Tỉ số hai đường cao , tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng : Định lí 2 : sgk trang 83 H Gọi k là tỉ số đồng dạng ∆ABC ~ ∆A’B’C’=> ∆A’B’H’ ~ ∆ABH => Định lí 3 : sgk trang 83 Gọi dt( A’B’C’) ; dt(ABC) là S’ và S . Bài tập : Số 46 Hình 50 sgk trg 84 ∆FDE ~ ∆FBC , ∆FDE ~ ∆ABE, ∆FDE ~ ∆ADC, ∆FBC ~ ∆ABE ∆ABE ~∆ADC V. Bài tập về nhà : Số 47 , 48 , 49 , 50 , 51 sgk trg 84

File đính kèm:

  • docTIET 47+48.doc