Giáo án hình 8 từ tiêt 37 đến tiết 40 năm học 2012-2013

I/ MỤC TIÊU:

1/Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ

 HS cần nắm vững nội dung của định lí Talét (thuận

2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.

3/Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng so sánh

4/Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, tinh thần hợp tác hoạt động

II/ CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ.

 HS: Đọc trước bài mới.

III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm

IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:

1. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài)

 2. Bài mới:

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án hình 8 từ tiêt 37 đến tiết 40 năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 22 – Tiết: 37 Soạn : 20/ 1 / 13 Dạy : 22 / 1 / 13 ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG ĐỊNH LÍ TALET TRONG TAM GIÁC I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ HS cần nắm vững nội dung của định lí Talét (thuận 2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK. 3/Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng so sánh 4/Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, tinh thần hợp tác hoạt động II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò NỘI DUNG Hoạt động 1: Đặt vấn đề GV: Tiếp theo chuyên đề về tam giác, chương này chúng ta sẽ học về tam giác đồng dạng mà cơ sở của nó là định lí Talét. HS nghe GV trình bày và xem Mục lục trang 134 SGK. Hoạt động 2: Tỉ số của hai đoạn thẳng (10’) ? HS làm ?1 /SGK – 56? Cho AB = 3cm; CD = 5cm; Cho EF = 4dm; MN = 7dm; GV: là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD. Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo GV: Giới thiệu kí hiệu tỉ số hai đoạn thẳng. GV: - Yêu cầu HS đọc ví dụ tr 56 SGK. - Giới thiệu nội dung chú ý. HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm: HS: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. HS: Đọc VD 1/SGK – 56. HS: Tính = 4 * Định nghĩa: (SGK – 56) - Kí hiệu tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: . * VD: AB = 60 cm CD = 1,5 dm = 15 cm Hoạt động 3: Đoạn thẳng tỉ lệ (8’) ? HS đọc và làm ?2 ? GV: , ta nói 2 đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’. ? 2 đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’ khi nào? HS đọc và làm ?2: HS: Nêu định nghĩa. HS: * Định nghĩa: hay 2 đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’. Hoạt động 4: Định lí Talet trong tam giác (20’) ? HS đọc và làm ?3 (Bảng phụ)? GV: Giới thiệu nội dung định lí Talet. ? HS vẽ hình vào vở, ghi GT và KL của định lí? GV: - Nhấn mạnh lại nội dung định lí. - Hướng dẫn HS cách lập các tỉ lệ thức từ các cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. ? HS đọc nội dung VD 2/SGK – 58? ? Nêu cách tìm x? ? HS hoạt động nhóm làm ?4? - Nhóm 1, 3, 5 làm câu a. - Nhóm 2, 4, 6 làm câu b. ? Đại diện nhóm trình bày bài? HS làm ?3: HS: Đọc nội dung định lí Talet. HS vẽ hình vào vở, ghi GT và KL của định lí. HS đọc nội dung VD 2/SGK. HS hoạt động nhóm: a/ - Vì a // BC b/ - Có: DE AC, BA AC DE // AB y = 8,5 . 4 : 5 = 6,8 * Định lí Talet: (SGK – 58) A B’ C’ B C GT ABC: B’C’ // BC (B’ AB, C’ AC) KL ; * VD: (SGK – 58) 3. Củng cố: (3’) ? Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng ? Hai đoạn thẳng như thế nào được gọi là tỉ lệ với nhau? ? Phát biểu định lý Talet thuận? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) GV: Chốt lại các nội dung chính của bài. Học bài.Làm bài tập: 1 đến 5/SGK – 58, 59. Tuần: 22 – Tiết: 38 Soạn : 20/ 1 / 13 Dạy : 22 / 1 / 13 ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talet. 2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho. 3/Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng phân tích, so sánh 4/Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tinh thần làm việc nhóm II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, compa. HS: Compa, thước, đọc trước bài mới. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (6’) ? Phát biểu định lí Talet? Áp dụng: Tìm x (Biết NM // BC) A 4 5 M N x 3,5 B C 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò NỘI DUNG Hoạt động 1: Định lí đảo (15’) ? HS đọc và tóm tắt ?1 ? A C” a B’ C’ B C ? So sánh các tỉ số ? ? Nêu cách tính AC”? ? Nêu nhận xét về vị trí của C’ và C”? Về 2 đường thẳng BC và BC’? ? Qua bài tập trên, hãy rút ra nội dung nhận xét? GV: Giới thiệu nội dung định lí Talet đảo. ? HS đọc nội dung định lí? ? Vẽ hình vào vở? Ghi GT và KL? GV: - Lưu ý HS: Có thể viết 1 trong 3 tỉ lệ thức sau: hoặc hoặc . - Khẳng định: Định lí Talet đảo cho ta thêm 1 cách nữa để chứng minh 2 đường thẳng song song. ? HS hoạt động nhóm làm ?2 ? ? Đại diện nhóm trình bày bài? ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng? HS: Trả lời miệng. HS: HS: Vì B’C” // BC nên: (ĐL Talet) HS: - Trên tia AC có AC’ = 3cm, AC” = 3cm . - Mà: B’C” // BC HS trả lời miệng. 2 HS đọc nội dung định lí. HS: Vẽ hình vào vở. Ghi GT và KL. HS hoạt động nhóm làm ?2: a/ DE // BC vì EF // AB vì b/ BDEF là hình bình hành (vì DE // BC, EF // AB). c/ DE = BF = 7 (vì BDEF là hbh) Có: Vậy các cặp cạnh tương ứng của ADE và ABC tương ứng tỉ lệ. * Định lí Talet đảo: (SGK – 60) A B’ C’ B C GT ABC: B’ AB, C’ AC KL B’C’ // BC Hoạt động 3: Hệ quả của định lí Talet (15’) ? HS đọc nội dung hệ quả? ? HS vẽ hình? Ghi GT và KL? ? HS nêu hướng chứng minh định lí? ? Để chứng minh , tương tự như ?2, ta cần phải vẽ thêm hình phụ như thế nào? ? HS tự đọc phần chứng minh (SGK – 61). GV: Giới thiệu nội dung chú ý (Bảng phụ). 2 HS đọc nội dung hệ quả. HS vẽ hình. Ghi GT và KL. HS: ; B’C’ // BC (gt) B’C’ = BD C’D // AB B’C’DB là hbh HS: Nghe GV giới thiệu. * Hệ quả: (SGK – 60) A B’ C’ B D C GT ABC: B’C’// BC B’ AB, C’ AC KL Chứng minh: (SGK – 61) * Chú ý: (SGK – 61) 3. Củng cố: (3’) ? Phát biểu lại định lý đảo của định lý Talet? ? Vận dụng định lý đảo ta có dạng toán nào? 4. Hư ớng dẫn về nhà (2’) Học bài. Làm bài tập: 7 đến 10/SGK – 63. * Rút kinh nghiệm và bổ sung : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần: 23 – Tiết: 39 Soạn : 27/ 1 / 13 Dạy : 29 / 1 / 13 ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: Củng cố định lý Talet thuận, đảo và hệ quả của định lý Talét. 2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lý thuận - đảo - hệ quả của định lý Talét vào bài tập: Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các tỷ số bằng nhau, chứng minh hai đường thẳng song song. 3/Tư duy: Rèn tư duy lôgíc, lập luận chặt chẽ. 4/Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong htập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, compa, êke. HS: Compa, thước, đọc trước bài mới. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (6’) ? HS lên bảng làm bài tập (Bảng phụ): 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò NỘI DUNG Hoạt động 1: Luyện tập (36’) ? HS thảo luận theo nhóm nhỏ, làm ?3 ? ? Đại diện nhóm trình bày bài? ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng? GV: Đưa hình vẽ 14b lên bảng phụ. ? 1 HS lên bảng làm bài tập? ? Nhận xét bài làm? ? HS đọc đề bài 10/SGK – 63? GV: Vẽ hình. ? HS ghi GT và KL? ? Muốn chứng minh ta làm như thế nào. ? Biết SABC= 67,5 cm2 và AH/= AH muốn tính ta làm như thế nào. ? Hãy tìm tỉ số diện tích của hai tam giác -Giáo viên yêu cầu học sinh tự trình bày lời giải ? Nhận xét bài làm của bạn. - giáo viên kết hợp đánh giá bổ xung. - Giáo viên chốt cách giải, kiến thức vận dụng. HS thảo luận theo nhóm nhỏ, làm ?3: a/ Có: DE // BC (HQ ĐL Talet) b/ Có: MN // PQ (HQ ĐL Talet) c/ Có: AB EF, CD EF CD // AB -Học sinh đọc bài toán. - Phân tích bài toán. - Hoạt động cá nhân theo sự hướng dẫn của giáo viên làm bài vào vở. - Học sinh trả lời. - Học sinh trả lời. =>HS: Nêu cách tính SAB'C' - Cách 1: Tính trực tiếp theo công thức diện tích. - Cách 2: Tính tỉ số diện tích của 2 tam giác. - Một học sinh lên bảng trình bày lời giải, học sinh khác làm bài vào vở. - Nhận xét bài bạn, thống nhất kết quả Bài 7/SGK – 62: A' B' O 6 3 4,2 y x B A - Có: A'B' //AB (vì cùng vuông góc với AA') (HQ đl Talet) - Có A'B'O vuông tại A' nên: OB'2 = OA'2 + A'B'2 = 4,22 + 32 = 26,64 OB' = 5,16 - Mà A'B' // AB =10,32 Bài 10/SGK – 63: A d C’' B’' H’' C B H Chứng minh: a/ - Có d // BC; B’, C’, H’ d; H BC (gt). - Xét AHC có H’C’ // HC (ĐL Ta Lét) - Xét ABC có B’C’ // BC (HQ đl Talet) - Từ (1) và (2) b/ Có: AH' = BC' = 3. Củng cố: (2’) ? Phát biểu định lý ta lét. ? Phát biểu định lý đảo và hệ quả của định lý ta lét. 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học thuộc định lí Talét, định lí talét đảo và hệ quả. - Làm bài tập: 11, 12, 13, 14/SGK – 63, 64. - Đọc và chuẩn bị thước và compa cho bài: “ Tính chất đường phân giác của tam giác” * Rút kinh nghiệm và bổ sung : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần: 23 – Tiết: 40 Soạn : 27/ 1 / 13 Dạy : 29 / 1 / 13 ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A. 2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng tính chất để tính độ dài đoạn thẳng 3/Tư duy: Rèn tư duy lôgíc, lập luận chặt chẽ. 4/Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong htập, cẩn thận chính xác khi vẽ hình. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, compa, êke HS: Thước thẳng, compa, đọc trước bài mới. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (7’) Hs+ Hs21:làm bài tập:8absgk 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò NỘI DUNG Hoạt động 1: Định lí (33’) ? HS đọc và làm? D 6 B C 3 A ? Từ ?1, rút ra nhận xét gì? GV: Kết quả trên đúng với tất cả các tam giác. ? HS đọc nội dung định lí? GV: Để khẳng định kết quả trên có đúng với mọi tam giác, chúng ta cùng c/m định lí. ? HS vẽ hình, ghi GT và KL? ? Muốn chứng minh (*) ta phải có điều kiện gì? (dựa vào BT kiểm tra bài cũ) ? HS lên bảng trình bày bài chứng minh? GV: Nhấn mạnh nội dung định lí, hướng dẫn HS cách lập tỉ lệ thức. GV: Treo bảng phụ nội dung ? 2 HS lần lượt lên bảng làm bài? ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng? ? Để tìm x trong hình 23b (Bảng phụ), ta phải biết được độ dài đoạn nào? ? HS hoạt động nhóm trình bày ? ? Đại diện nhóm trình bày bài? GV: Khi AD là phân giác góc ngoài thì định lý còn đúng không? 1 HS lên bảng vẽ hình, đo và so sánh: DC = 2BD HS nêu nhận xét. HS đọc nội dung định lí. HS vẽ hình vào vở. HS đọc GT và KL. HS: - Kẻ BE // AC , BE = AB BE //AC ABE cân tại B , BE //AC AD là p/giác 1 HS lên bảng trình bày bài. HS 1: Làm câu a. - Vì AD là p/giác (T/c tia phân giác) HS 2: Làm câu b. - Khi y = 5 HS: Để tính x thì ta phải tìm HF. HS hoạt động nhóm: - Vì DH là tia phân giác nên: x = EH + FH = 5,1 + 3 = 8,1 * Định lí: (SGK – 65) C D E B 1 A 2 1 GT ABC: AD là p/giác DBC KL Chứng minh: - Vẽ BE //AC cắt AD tại E Ta có: (so le trong) Mà (Vì AD là phân giác ) ABE cân tại B AB = BE (1) - Theo hệ quả Ta lét ta có: (2) - Từ (1), (2) . 3. Củng cố: (2’) ? Qua bài học hôm nay chung ta cần nắm được những kiến thức nào? ? Phát biểu định lí tính chất đường phân giác của tam giác? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học thuộc định lí, vẽ hình ghi gt – kl của định lí. - Làm bài tập: 15, 16, 17 / SGK – 67, 68. * Rút kinh nghiệm và bổ sung : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHINH 8 TIET 37 TIET 40.doc