Giáo án hình 9 kỳ II năm học 2007- 2008

I. Mục tiêu :

 - HS nắm định nghĩa , tính chất đường tròn ngoại tiếp , đường tròn

 nội tiếp 1 đa giác . Cách xác định tâm của đa giác đều đồng thời

 cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp ,nội tiếp đa giác đều đó

 - Vận dụng tính được cạnh theo bán kính và ngược lại của tam giác

 đều hình vuông , lục giác đều nội , ngoại tiếp đường tròn

II.Chuẩn bị : GV nghiên cứu bài dạy , dụng cụ dạy hình , bảng phụ

 HS : Nắm khái niệm đa giác đều – Dụng cụ học hình

III. Hoạt động dạy học :

 

doc35 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án hình 9 kỳ II năm học 2007- 2008, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy So¹n :18 -03- 2008 Ngµy D¹y :19-03- 2008 Tiết :50 ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP - ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP I. Mục tiêu : - HS nắm định nghĩa , tính chất đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp 1 đa giác . Cách xác định tâm của đa giác đều đồng thời cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp ,nội tiếp đa giác đều đó - Vận dụng tính được cạnh theo bán kính và ngược lại của tam giác đều hình vuông , lục giác đều nội , ngoại tiếp đường tròn II.Chuẩn bị : GV nghiên cứu bài dạy , dụng cụ dạy hình , bảng phụ HS : Nắm khái niệm đa giác đều – Dụng cụ học hình III. Hoạt động dạy học : HĐ 1: Kiểm tra bài cũ : Các kết luận sau đúng hay sai : a. BAD + BCD = 1800 b. ABD = ACD = 400 c. ABC = ADC = 1000 d. ABC = ADC = 900 e. ABCD là hình chữ nhật f. ABCD là hình bình hành h. ABCD là hình thang cân g. ABCD là hình thoi HĐ 2 : Định nghĩa : . A D O r R B Nhìn vào hình vẽ ta có đường tròn (O; R) đi qua các đỉnh của hình I vuông , (O,r) tiếp xúc các C cạnh hình vuông . Thế nào là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ? Nội tiếp hình vuông . A B C I D E F O Đọc định nghĩa SGK Làm ? SGK Làm thế nào vẽ được lục giác đều nội tiếp đường tròn (O) Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều ? - Đường tròn ngoại tiếp hình vuông ; Đi qua các đỉnh của hình vuông - Đường tròn nội tiếp hình vuông : Tiếp xúc các cạnh hình vuông - Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp hình vuông là 2 đường tròn đồng tâm Định nghĩa : SGK Ta có tam giác OAB đều (OA = OB và AOB = 600) nên AB = OA = OB = R Vẽ các dây cung : AB = BC = CD = DE = EF = FA = 2cm => các dây đó cách đều tâm O . Vậy tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều Đường tròn (O ; r) là đường tròn nội tiếp lục giác đều HĐ 3: Định lý : Có phải đa giác nào cũng nội tiếp được đường tròn phải không ? Tam giác đều , hình vuông có mấy đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp ? Không phải bất kỳ đa giác nào cũng nội tiếp được đường tròn Định lý : Bất kỳ đa giác đều nào cũng có 1 và chỉ 1 đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp A B C O I K H r R J HĐ 4: Luyện tập : Bài tập 62 SGK : Vẽ tam đều ABC có cạnh bằng 3 cm . Tính R ; r theo cạnh của tam giác Trong tam giác vuông AHD có AH = AB Sin 600 = cm R = OA = AH = = cm Vẽ đường tròn tâm O bán kính OH nội tiếp tam giác đều ABC r = OH = AH = cm HĐ 5: Hướng dẫn : - Nắm vững định nghĩa , định lý đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp 1 đa giác - Vẽ được lục giác đều , hình vuông , tam giác đều nội tiếp đường tròn và cách tính cạnh đa giác đều theo R , r và ngược lại - Làm các bài tập ở SGK và SBT Ngµy So¹n :28 -03- 2008 Ngµy D¹y :29-03- 2008 Tiết 51 ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN – CUNG TRÒN I.Mục tiêu :-HS nắm công thức tính độ dài đường tròn C = 2R, cung tròn = -Vận dụng được các công thức đó vào giải một số bài tập và toán thực tế II.Chuẩn bị : GV :Nghiên cứu bài dạy ,bảng phụ HS :Làm bài tập xem trước bài mới III.Hoạt động dạy học : 600 B A HĐ1: Kiểm tra bài cũ : . I 900 Bài tập 64 (Hình vẽ sẵn ở bảng phụ ) P a.CM:ABCD là hình thang cân C D O Ta có sđ AD = 3600-(600 +900 +1200)=900 1200 => ABD = ½ sđ AD(góc nội tiếp ) BDC = ½ sđ BC (góc nội tiếp ) =>AB//CD =>ABCD hthang Mà ABDC nội tiếp đường tròn => ABCD là hình thang cân b.CM: AC BD: Ta có :AIB = ½ sđ (AB + CD) = 900 => ACBD c.Do sđ AB = 600 => AB Là cạnh lục giác đều nội tiếp(O;R) => AB = R HĐ2 :Công thức tính độ dài đường tròn -Nêu công thức tính chu viđường tròn đã học ở lớp 5 ? -Làm ?1 Đ.tròn (O1) (O2) (O3) (O4) Độ dài 6,3cm 13cm 29cm 17,3 Đ.kính 2cm 4,1cm 9,3cm 5,5cm C/d 3,15 3,17 3,12 3,14 -Vận dụng công thức làm bài tập 65SGK ? Công thức tính độ dài đường tròn C = 2R = d (d = 2R) Lấy 1 hình tròn đánh dấu 1 điểm A.Đặt A trùng với điểm 0 trên thước .Lăn thước sao cho A trùng với cạnh thước => ta có độ dài đường tròn đo được . Điền kết quả vào bảng -Nêu nhận xét :Gíá trị của tỷ số 3,14 3,14 Là tỷ số giữa độ dài đường tròn và bán kính đ.tròn đó HĐ3: Công thức tính độ dài cung tròn -Đường tròn ứng với cung 3600,vậy cung 10 có độ dài bao nhiêu ? -Cung n0 có độ dài ? Viết công thức tính độ dài cung n0 ? -Áp dụng làm bài tập 66 SGK ? Tóm tắt đề bài ? n0 = 600 R = 2 dm l = ? l : độ dài đường tròn R: bán kính đ.tròn n : số đo độ cung a.Tính độ dài cung tròn 2,09(dm) b.Tính độ dài đường tròn C = d = 3,14.650 2041(mm HĐ4 : Củng cố -Nêu công thức tính độ dài đường tròn cung tròn ? -Bài tập 69 SGK: - Chu vi bánh sau : d1 = 3,14.1,672 (m) - Chu vi bánh trước : d2 = 3,14.0,88 (m) - Quảng đường xe đi được : 3,14.1,672.10(m) - Số vòng lăn của bánh trước : = 19 (vòng) HĐ 5 : Hướng dẫn : - Xem lại bài , nắm công thức tính độ dài đường tròn và cung tròn - Làm bài tập SGK và SBT giờ sau luyện tập Ngµy So¹n :31 -03- 2008 Ngµy D¹y :2-04- 2008 Tiết : 52 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : - Rèn luyện cho HS kỹ năng vận dụng công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn và các công thức suy luận của nó - Có nhận xét và suy luận cách vẽ một số đường cong chắp nối . Tính được độ dài đường cong và giải một số bài toán thực tế II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài dạy , các dạng bài tập , bảng phụ HS : Làm bài tập , chuẩn bị bảng nhóm III. Hoạt động dạy học : O HĐ 1 : Kiểm tra : HN Bài tập 74 SGK : Đổi 20001’ = 2000166 XĐ Độ dài cung kinh tuyến từ Hà Nội đến xích đạo là l = (km) HĐ 2 : Luyện tập : C B O3 O1 O2 A . . . Tính độ dài của mỗi nữa đường tròn trên ? Chứng minh nữa đường tròn đường kính AC bằng 2 nữa đường tròn đường kính AB và BC? H 1 H 2 H3 Tính chu vi của mỗi hình trên ? H 4 A E 1 B D C 2 F 3 G So sánh chu vi của các hình đó Xác định số đo của mỗi cung bên ? Bài tập 68 SGK : Độ dài nữa đường tròn (O1) là : Độ dài nữa đường tròn (O2) là : Độ dài nữa đường tròn (O3) là : Mà AC = AB + BC (do B nằm giữa A và C ) => = + Bài 70 SGK : Tính chu vi hình 1 C1 = d = 3,14 . 4 12,56 (cm) Tính chu vi hình 2 C2 = d 12,56 (cm) Tính chu vi hình 3 : C3 = d 12,56 (cm) Vậy chu vi 3 hình trên bằng nhau Bài 71 SGK : Vẽ đường xoắn AEFGH - Vẽ hình vuông ABCD cạnh 1 cm - Vẽ cung AE tâm B bán kính 1 cm , n = 900 - Vẽ cung EF tâm C bán kính 2 cm , n = 900 - Vẽ cung FG tâm D bán kính 3 cm , n = 900 Tính độ dài của mỗi cung ? Tính độ dài đường xoắn ? - Vẽ cung GH tâm A bán kính 4 cm , n= 900 Tính độ dài đường xoắn - lAE = ; lEF = ; lFG = ; lGH = 2 Độ dài đường xoắn AEFGH : HĐ 3 : Củng cố : - Viết công thức tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn - Bài tập 76 SGK : Ta có độ dài cung AmB = - Độ dài đường gấp khúc AOB = 2OA . Vậy độ dài cung AmB > độ dài đường gấp khúc AOB HĐ 4 : Hướng dẫn : - Xem lại các bài tập đã giải , nắm phương pháp - Hoàn thành bài tập luyện tập vào vỡ bài tập - Xem bài diện tích hình tròn , quạt tròn Ngµy So¹n :2 -04- 2008 Ngµy D¹y :5-04- 2008 TiÕt 53 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN HÌNH QUẠT TRÒN I. Mục tiêu :-HS nắm công tức tính diện tích hình tròn bán kính R là S = R2 và công thức tính diện tích quạt tròn -Có kỹ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài dạy – bảng phụ HS : Nắm công thức – làm bài tập –xem trước bài mới III. Hoạt động dạy học : m A HĐ 1: Kiểm tra bài cũ : Bài tập 76 SGK : So sánh độ dài cung AmB với độ dài đường gấp khúc AOB . 1200 Ta có độ dài cung AmB = O B Độ dài đường gấp khúc AOB : OA + OB = 2R => > 2R . Vậy độ dài cung AmB lớn hơn độ dài đường gấp khúc AOB HĐ 2: Công thức tính diện tích hình tròn : Nêu công thức tính diện tích hình tròn đã học ở lớp 5 ? Thay 3,14 = Áp dụng làm bài tập SGK Công thức tính diện tích hình tròn S = R2 R : bán kính đường tròn S : diện tích hình tròn Bài tập 77 SGK : R = 3 cm ; S = ? Theo công thức S =R2 = 3 ,14 .32 = 28,26 Cho S = 12,56 cm2 ; R = ? Theo công thức S = R2 => R2 = Thay vào ta có R 2 = 12,56 : 3,14 = 4 => R = 2cm HĐ 3 : Diện tích quạt tròn : . A O B n0 R Làm ? SGK - Tính diện tích quạt của cung 10 ? - Tính diện tích quạt của cung n0 ? Áp dụng làm bài tập 79 SGK ? Hình tròn có bán kính R có S = R2 Hình quạt tròn có bán kính R , cung 10 có diện tích là : Hình quạt tròn có bán kính R , cung 10 có diện tích là : Vậy : Sq = = R: bán kính n : số đo cung ; l : độ dài cung Bài tập 79SGK: R = 6 cm ; n = 360 ; Sq = ? Theo công thức : Sq = = = 11,3 HĐ 4: Luyện tập : Bài tập 81 SGK : a. Bán kính tăng gấp đôi : R = 2R’ => S = R2 = (2R’)2 = 4R’2 b. Bán kính tăng gấp 3 : R = 3R’ => S = R2 = (3R’)2 = 9 R’2 c. Bán kính tăng gấp k lần : R = KR’ => S = R2 = (kR')2 = k2R’2 Bài tập 82 SGK : b. S = 37,80 ; Sq = 10,60 ; C = ? ; n0 = ? Theo công thức S = R2 => R = ; n = 3500 Ngµy So¹n :6 -04- 2008 Ngµy D¹y :7-04- 2008 Tiết 54 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu :- HS được củng cố kỹ năng vẽ hình và củng cố kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn , quạt tròn - HS được giới thiệu khái niệm hình viên phân , hình vành khăn và diện tích các hình đó II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài dạy các dạng bài tập luyện , bảng phụ HS : Nắm các công thức , làm bài tập III. Hoạt động dạy học : HĐ 1: Kiểm tra bài cũ : A O’ . O B 4 cm 4 cm - Viết công thức tính diện tích hình tròn và quạt tròn . Làm bài tập 78 SGK C = 12m ; S = ? ; Ta có C = 2R => R = C/ 2 = 6/ S = R2 = (6/)2 = 11,5 m2 - Bài tập 66 SBT : Diện tích hình trắng là : S1 = Diện tích quạt AOB S = Vậy diện tích phần đen là : S2 = S – S1 = 4- 2 = 2 . Vậy S1 = S2 = 2 MH M MN MA MO B I HĐ 2: Luyện tập : Nêu cách vẽ hình bên ? Tính diện tích hình (phần đen) ? Chứng tỏ rằng diện tích hình tròn đường kính NA và diện tích hình HOABINH bằng nhau ? Vẽ hình viết giả thiết kết luận ? Để tính diện tích hình viên phân ta cần tính dỉện tích hình nào ? Bài tập 83 : a. Nêu cách vẽ : - Vẽ nữa đường tròn tâm M đường kính HI - Vẽ nữa đường tròn tâm M đường kính OB - Vẽ 2 nữa đường tròn đường kính HO và BI cùng phía với nữa đường tròn đường kính HI b. Tính diện tích hình HOABINH = ½ . 52 + ½ . 32 - . 12 = 16 (cm2) c . Chứng tỏ đường tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH Ta cóNA = MN + MA = 5 + 3 = 8 => R = 4cm Vậy diện tích hình tròn đường kính NA là : .42 = 16(cm2) . Vậy diện tích hình tròn đường kính NA và diện tích hình HOABINH bằng nhau Tính diện tích tam giác BOD ? Tính diện tích quạt BODm ? Tính hiệu của 2 diện tích trên ? A F D m a C O B Bài tập 87 SGK : Tam giác DOB là tam giác đều vì OD = OB và =600 Ta có R = BC/2 = a /2 n diện tích quạt C O B OBD là : a diện tích tam giác đều OBD là Hãy tính diện tích hình viên phân BmD ? Tính diện tích 2 hình viên phân ngoài tam giác? Diện tích hình viên phân BmD là Diện tích của 2 hình viên phân ngoài tam giác là : 2 . HĐ 3: Củng cố : - GV treo bảng phụ hình bài 86 SGK - Hình vành khăn là phần hình tròn nằm giữa 2 đường tròn đồng tâm - Diện tích hình tròn (O ; R1) : S1 = - Diện tích hình tròn (O ; R2) : S2 = Diện tích vành khăn : S = S1 – S2 = = (-) HĐ 4: Hướng dẫn : Xem lại các bài tập đã giải , nắm phương pháp Chuẩn bị câu hỏi ôn tập và bài tập ôn tập , giờ sau ôn Ngµy So¹n :6 -04- 2008 Ngµy D¹y :8-04- 2008 Tiết : 55 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. Mục tiêu : - HS được ôn tập , hệ thống các kiến thức của chương 3, khắc sâu những kiến thức cơ bản - Rèn luyện kỹ năng đọc hình , vẽ hình , làm bài tập trắc nghiệm và chứng minh hình học II. Chuẩn bị : GV : nghiên cứu bài dạy , hệ thống chương , bảng phụ HS : Chuẩn bị câu hỏi và bài tập ôn tập III. Hoạt động dạy học : HĐ 1 :Ôn tập về cung , liên hệ giữa cung , dây và đường kính : . A B C D O b0 a0 GV treo bảng phụ hình vẽ Tính số đo ABnhỏ ? ABlớn ? So sánh ABnhỏ và CDnhỏ rút ra 2 dây AB và CD? Bài 1 : Cho đường tròn (O) góc AOB = a0 ; COD = b0 . Vẽ dây AB ; CD a. Tính số đo ABnhỏ ; số đo ABlớn do AOB = a0 (góc ở tâm) => Sđ ABnhỏ = a0 SđABlớn =3600–a0(Sđ ở tâm = = Sđ cung bị chắn) Tương tự Sđ CDnhỏ = b0 (t/c) Sđ CDlớn = 3600 – b0 b. ABnhỏ = CDnhỏ khi nào ? ABnhỏ > CDnhỏ khi nào ? ABnhỏ = CDnhỏ ó a0 = b0 => AB = CD ABnhỏ > CDnhỏ ó a0 > b0 => AB > CD HĐ 2: Ôn tập về góc với đường tròn : . E F C D O H G A B t m a. Thế nào là góc ở tâm ? Tính góc AOB ? Thế nào là góc nội tiếp ? Nêu các tính chất của góc nội tiếp ? Thế nào là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây ? Tính chất ? Tính góc ABt ? So sánh góc ACB với góc ABt ? Nêu định lý góc có đỉnh ở trong hay ngoài đường tròn ? Phát biểu quỹ tích cung chứa góc ? Nêu cách dựng cung chứa góc ? a. HS định nghĩa Ta có Sđ AmB = 600 mà AmB là cung bị chắn của góc AOB => Sđ AOB = Sđ AmB = 600 b. HS nêu định nghĩa , tính chất Ta có Sđ ACB = ½ Sđ AmB = ½ 600 = = 300 c. HS nêu định nghĩa và tính chất Ta có Sđ ABt = ½ Sđ AmB = ½ 600 = = 300 . Vậy : ACB = ABt HS nêu định lý góc có đỉnh ở trong – ngoài đường tròn HĐ 3: Ôn tập về tứ giác nội tiếp : Điền đúng hay sai : Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn khi có 1 trong các điều kiện sau : 1. DAB + BCD = 1800 2. 4 đỉnh A ;B ;C ; D cách đều điểm I 1. Đúng 2. Đúng 3. Góc DAB = BCD 4. ABD = ACD 5. Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A 6. Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D 7. ABCD là hình thang cân 8. ABCD là hình thang vuông 9. ABCD là hình chữ nhật 10. ABCD là hình thoi 3. Sai 4. Đúng 5. Sai 6. Đúng 7. Đúng 8. Sai 9. Đúng 10.Sai HĐ 4: Ôn tập về đường tròn nội , ngoại tiếp. Độ dài đường tròn , diện tích hình tròn . A O B q p Cho đường tròn (O ; R) Vẽ lục giác đều , hình vuông , tam giác đều nội tiếp đường tròn . Nêu cách tính độ dài các cạnh theo R 750 Viết công thức tính độ dài đường tròn ? độ dài cung tròn ? Viết cong thức tính diện tích hình tròn ? Quạttròn ? Tính số đo cung lớn AB ? Tính độ dài cung AB và SqAOB HS định nghĩa - Lục giác đều : a6 = R - Với hình vuông : a4 = R - Với tam giác đều : a3 = R - C = 2R = d l = - S = R2 Sq = Bài tập 91 SGK : a. Sđ ApB= 3600 – SđAqB = 3600 – 750 = 2850 b. lAqB = (cm) c. SqAOB = (cm2) HĐ 5 : Hướng dẫn : Xem lại các bài tập , nội dung lý thuyết đễ nắm vững kiến thức làm bài tập ôn tập giờ sau ôn tập tiếp Ngµy So¹n :6 -04- 2008 Ngµy D¹y :9-04- 2008 Tiết 56 ÔN TẬP I. Mục tiêu :-Vận dụng các kiến thức vào việcgiải bài tập về tính toán các đại lượng liên quanvới đường tròn ,hình tròn -Luyện kỹ năng làm các bài tập về chứng minh II. Chuẩn bị :GV :Một số bài tập tổng hợp HS :Làm bài tập ôn tập III. Hoạt đông dạy học : HĐ1 : Kiểm tra bài cũ Các câu sau đúng hay sai ,nếu sai hãy giải thích lí do : a.Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau Đ b.Góc nội tiếp có số đo bằng nữa số đo của góc ở tâm cùng chắn 1 cung S c.Đường kính đi qua điểm chính giữa của 1cung thì vuông góc với dây chắn cung đó Đ d.Nếu 2 cung bằng nhau thì các đây căng 2 cung đó song song với nhau S e.Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung căng dây đó S HĐ2 : Luyện tập -Đọc đề vẽ hình ? O A B C D 4cm -Tính bán kính đường m tròn ngoại tiếp hình vuông ? -Tính bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông ? -Tính diện tích phần tô đen ? A F B C E B’ A’ H C’ -Tính diện tích viên phân BmC ? D Bài tập 90 SGK : a.Vẽ hình vuông ABCD cạnh 4cm . Vẽ đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp hình vuông b.Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông : Ta có a4 = R => 4 = R R = c.Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông : Ta có 2r = AB = 4cm => r = 2cm d. Tính diện tích phần tô đen giới hạn bởi hình vuông và hình tròn : -Diện tích hình vuông : a2 = 42 =16 -Diện tích hình tròn (O ;r): r2 = 4 -Diện tích phần gạch sọc : 16 - 4 = 4(4 -) cm2 e.Tính diện tích viên phân BmC : -Diện tích quạt tròn OBC: (cm2) -Diện tích tam giác OBC : (cm2) -Diện tích viên phân BmC : 2 - 4 = 2( -2) (cm2) Chứng minh CD = CE ? Có thể nêu cách chứng minh khác : AD BC tại A’ ; BE AC tại B’ Sđ AA’C = ½ (CD + AB) = 900 Sđ AB’B = ½ (CE + AB) = 900 => CD = CE => CD = CE Bài tập 95 SGK: a. Chứng minh CD = CE Ta có :CAD + ACB = 900 CBE + ACB = 900 => CAD = CBE => CD = CE =>CD = CE (t/c góc nội tiếp,liên hệ cung và dây) b.Chứng minh tam giác BHD cân : Ta có CD = CE(cm trên) => EBC = CBD (t/c) => BHD cân vì có BA’ vừa là đường cao, vừa là phân giác Chứng minh BHD cân ? Chứng minh CD = CH ? Vẽ đường cao CC’ cắt đường tròn tại F . Chứng minh tứ giác A’HB’C và AC’BC nội tiếp được? c. BHD Cân tại B =>BC(Chứa đcao BA’) đồng thời là trung trực của HD => CD = CH d. Chứng minh A’HB’C , AC’BC nội tiếp - A’HB’C nội tiếp vì có tổng hai góc đối diện bằng 2v - AC’BC nôi tiếp vì có hai góc liên tiếp nhìn đỉnh nối 2 đỉnh còn lại dưới cùng 1góc HĐ 3 : Hướng dẫn : - Xem lại kiến thức của chương làm hoàn thành các bài tập ôn tập - Giờ sau kiểm tra chương III Ngµy So¹n :10 -04- 2008 Ngµy D¹y :12-04- 2008 Tiết : 57 KIỂM TRA CHƯƠNG III I. Mục tiêu: Đánh giá được khả năng tiếp thu bài của HS Nắm được điểm yếu để bồi dưỡng thêm cho HS II. Chuẩn bị: GV: Nghiên cứu ra đề HS: Nắm kiến thức chương III. Hoạt động dạy học: ( §Ò vµ ®¸p ¸n cã ë sæ l­u ®Ò ) Ngµy So¹n :6 -04- 2008 Ngµy D¹y :8-04- 2008 Tiết 58 : h×nh trô.DIỆN TÝCH XUNG QUANH Vµ THỂ TÝCH h×nh trô I. Mục tiêu :-HS được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy ,trục ,mặt xung quanh ,đường sinh , độ dài đường cao -Nắm vững và biết sử dụng công thức tinh diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình trụ II. Chuẩn bị : GV:Nghiên cứu bài dạy , bảng phụ HS :Xem trước bài mới ,dụng cụ học hình III. Hoạt động dạy học : HĐ1: Giới thiệu bài Trong chương này ta sẽ học về những hình không gian có những mặt là mặt cong .Để học tốt chương này ,cần quan sát thực tế , nhận xét hình dạng các vật thể xung quanh ta , làm một số thực nghiệm đơn giản HĐ 2 : 1 Hình trụ -Cho hình chữ nhật quay quanh một trục cố định ta được một hình trụ 2 đáy là 2 đường tròn Đường sinh, chiều cao cũng là trục của hình trụ HĐ 3 : 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng Nhận xét các mặt cắt của hình trụ khi cắt bởi mặt phẳng song song đáy hoặc mặt phẳng song song trục ? Làm ? 2 - Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với đáy thì được mặt cắt là hình tròn - Cắt hình trụ bởi mặt phảng song song với trục thì mặt cắt là hình chử nhật HĐ 4 : 3. Diện tích xung quanh của hình trụ Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh của hình trụ đã học ở tiểu học ? Áp dụng tính diện tích xung quanh ở hình 77 ? Diện tích toàn phần của hình trụ được tính bằng cách nào ? Viết công thức tính Sxq và Stp của hình trụ ? Muốn tính diện tích xung quanh của hình trụ ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao. r = 5 (cm) h = 10 (cm) Sxq = C.h = 2r.h 2. 3,14 .5 .10 314(cm2) STP = Sxq + 2Sđ = 2r.h + 2r2 314 + 157 471(cm2) Công thức : Sxq = 2r.h Stp = 2r.h +2r2 Trong đó r là bán kính đáy , h là đường cao trụ HĐ 5: 4 . Thể tích hình trụ Nêu công thức tính thể tích hình trụ ? Áp dụng tính thể tích của hình trụ có r = 5 cm và chiều cao h = 11 cm ? V = Sđ . h = r2h với r là bán kính đáy , h là chiều cao hình trụ V = r2h 3,14 . 52 . 11 863,5 (cm3) HĐ 6: Luyện tập Bài 6 Tr 111 SGK GV : Hãy nêu cách tính bán kính đường tròn đáy ? Hãy nêu cách tính thể tích hình trụ ? Chọn (E) HS đọc tóm tắt đề bài h = r Sxq = 314 cm2 Tính r ? V ? HS : Sxq = 2r.h Mà h = r => Sxq = 2r2 => r2 = => r = (cm) V = r2h = . 50. 1110,16 (cm3) HĐ 7: Hướng dẫn : Nắm vững các khái niệm và công thức tính Sxq ; Stp ; V của hình trụ Vận dụng vào các bài tập ở SGK giờ sau luyện tập Ngµy So¹n :6 -04- 2008 Ngµy D¹y :8-04- 2008 Tiết : 59 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Thông qua bài tập HS hiểu rõ hơn các khái niệm về hình trụ. - Rèn kỹ năng phân tích ,áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần , thể tích hình trụ Cung cấp cho HS một số kiến thức về hình trụ II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài dạy , các dạng bài tập luyện HS : Nắm các công thức , làm bài tập III. Hoạt động dạy học : HĐ 1: Kiểm tra bài cũ : 1. Viết công thức tính Sxq , STP , V của hình trụ . Làm bài tập 7 SGK h = 1,2 m , d = 4 cm = 0,04 m . Tính S giấy dùng để làm hộp S của giấy chính là Sxq = 4 . 0,04 . 1,2 = 0,192 m2 2.Bài tập 10 : SGK C = 13 cm ; h = 3 cm . Tính Sxq . V = ? Sxq = C . h = 13 . 3 = 39 cm2 V = r2 . h mà r = 13 : 2 . 3,14 = 2,07 cm => V = . 2,072 .3 = 12,85(cm3) HĐ 2: Luyện tập : Khi nhấn chìm hoàn toàn tượng đá vào nước , nước dâng lên vì sao ? Tính thể tích tượng đá như thế nào ? Tính thể tích tronh mỗi trường hợp rồi so sánh ? Bài 1 SGK : Khi tượng đá được nhấn trong nước thể tích nước dâng lên đúng bằng thể tích của tượng . Hình trụ cột nước có Sđ = 12,8 cm2 ; h = 0,85 cm => V = Sđ . h = 12,8 . 0,85 = 10,88 cm3 Bài 8 SGK : Quay hình chử nhật ABCD quanh AB ta được hình trụ với R = a ; h = 2 a => V = 2a3 Quay hình chử nhật quanh BC ta được hình trụ với R = 2 a ; h = a => V = 4a3 Vậy V2 = 2V1 Bài tập 12 SGK : r r d h Cđ Sđ Sxq V 25mm 5cm 7cm 15,7cm 19,63cm2 109,9cm2 137,41cm3 3cm 6cm 1m 18,85cm 28,27cm2 1885cm2 2827cm3 5cm 10cm 12,73cm 31,4c 78,54cm2 399,72cm2 1 lít HĐ 3: Củng cố : Bài tập trắc nghiệm : 1 . So sánh lượng nước chứa đầy trong 2 bể A. Lượng nước bể I lớn hơn bể II 10 m B . Lượng nước bể I nhỏ hơn lượng nước bể II 8 m C. Lương nước ở bể I bằng lượng nước ở bể II D. Không so sánh được lượng nước ở 2 bể 8 m 10 m 2. So sánh diện tích tôn dùng để đóng 2 thùng đựng nước trên (có nắp, không tính tôn làm mấy lớp) A. Diện tích tôn đóng thùng I lớn hơn thùng II B. Diện tích tôn đóng thùng I nhỏ hơn thùng II C. Diện tích tôn đóng thùng I bằng thùng II D. Không so sánh được diện tích tôn vì kích thước khác nhau HĐ 4: Hướng dẫn : - Xem lại các bài tập đã giải , nắm phương pháp - Xem bài hình nón – nón cụt : Diện tích xung quanh và thể tích Ngµy So¹n :6 -04- 2008 Ngµy D¹y :8-04- 2008 Tiết 60 HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH I. Mục tiêu : - HS nắm các khái niệm về hình nón : Đáy,mặt xung quanh ,đường sinh, đường cao, mặt cắt song song với đáy và các khái niệm về hình nón cụt - Nắm các công thức tính Sxq , STP và V của hình nón , nón cụt II. Chuẩn bị : GV nghiên cứu bài dạy HS làm bài tập , xem trước bài mới III. Hoạt động dạy học : HĐ 1: Kiểm tra bài cũ : Viết công thức tính diện tích Sxq , STP , V của hình trụ Làm bài tập 11 SGK HĐ 2: Hình nón : O A B Cho quay AOB quanh trục OA cố định ta được hình ảnh của hình nón , nêu các khái niệm có trong hình Khi quay AOB quanh trục OA cố định ta được hình nón trong đó - OA là đường cao của nón - OB là bán kính của đáy nón - AB là đường sinh HĐ 3: Diện tích xung quanh hình nón : Hình khai triển mặt xung quanh của một hình nón là một hình gì ? Nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn ? Độ dài cung AA’ được tính theo công thức nào? Suy ra công thức tính diện tích xung quanh của nón ? Công thức tính diện tích toàn phần nón ? Áp dụng vào ví dụ bên ? Hình triển khai mặt xung quanh của 1 hình nón là hình quạt tròn Diện tích quạt tròn : Sq =(độ dài cung .Bkính):2 Độ dài cung bằng độ dài đường tròn ,bằng 2r Sq = => Sxq = r l STP = r l + r2 = r(l + r) Ví dụ :Tính Sxqhình nón biết h =16cm;r= 12cm - Tính độ dài đường sinh (cm) Sxq = r l = .12 . 20 = 240 (cm2) HĐ 4: Thể tích hình nón : Tóm tắt bài toán ? (r = 5 ; h = 10 ; V = ?) Áp dụng công thức tính thể tích ? Qua thực nghiệm ta thấy : V h nón = 1/3 V trụ Vậy:V nón = 1/3r2h trong đó : r là b kính đáy , h là chiều cao nón Áp dụng : Tính thể tích của 1 hình nón biết bán kính đáy là 5 cm , chiều cao là 10 cm Giải : Theo công thức V = 1/3r2h = 1/3.52 .10 = 250/3(cm3) HĐ 5: Hình nón cụt – Diện tích xung quanh và thể tích : Nêu khái niệm hình nón cụt Suy ra công thức tính diện tích xung quanh và thể h llll r l r2 r1 h tích của hình nón cụt Hình nón cụt có 2 đáy không bằng nhau a. Diện tích xung quanh xung quanh của hình nón cụt là hiệu của hình nón lớn và hình nón nhỏ khi cắt hình nón bởi mặt phẳng song song với đáy : Sxq nón cụt = (r1- r2)l trong đó : r1 là bán kính đáy lớn r2 là bán kính đáy bé l là đường sinh b. Thể tích nón cụt : Là hiệu của thể tích hình nón lớn và hình nón nhỏ Ta có V nón cụt = 1/3h (r12 + r22 +r1r2) h : Độ dài đường cao nón cụt r1 là bán kính đáy lớn; r2 là bán kính đáy bé HĐ 6 : Củng cố : a. Đường kính đáy của hình nón là 1 cm => r = 0,5 cm b. Đường cao của nón là 1 cm => l = c. Sxq = rl = cm2 d. STP = rl + r2 = + (1/2)2 = /4 (+ 1 HĐ 7: Hướng dẫn : Xem lại bài nắm vững các công thức , làm bài tập giờ sau luyện tập Ngµy So¹n :6 -04- 2008 Ngµy D¹y :8-04- 2008 Tiết : 61 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu

File đính kèm:

  • docGiao an Hinh 9 Ky II Roi.doc
Giáo án liên quan