1.MỤC TIÊU
Qua bài học học sinh cần nắm được
Về kiến thức
+Trục và độ dài đại số trên trục
+Hệ trục tọa độ
Về kỹ năng
+Biểu diển các điểm và các vectơ bằng các cặp số trong hệ tọa độ đã cho,ngược lại xác định điểm A và vectơ khi cho biết tọa dộ của chúng
+Học sinh biết tìm tọa độ của vectơ khi biết các vectơ
Về tư duy
+Hiểu được tọa độ vectơ và cách xác
+ Biết qui lạ về quen
Về thái độ
+Cẩn thận ,chính xác trong tính toán lập luận
+Biết được các bài toán ứng dụng trong thực tế
2.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Giáo viên
+Tranh vẽ ,bảng phụ,phiếu học tập
+Thước ,viết,phấn màu
Học sinh
+Sách giáo khoa
+Phiếu trả lời
3.GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy,đan xen hoạt động nhóm
4.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
A.Các tình huống học tập
Tình huống 1:
Ôn tập kiến thức cũ,gv nêu vấn đề thông qua tranh,GQVĐ thông qua 4 hoạt động
HĐ1:Trục và độ dài đại số trên trục
HĐ2:Hệ trục tọa độ
HĐ3:Tọa độ các vectơ
15 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 ban cơ bản từ tiết 9 đến tiết 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 4.HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Tiết: 9
1.MỤC TIÊU
Qua bài học học sinh cần nắm được
ØVề kiến thức
+Trục và độ dài đại số trên trục
+Hệ trục tọa độ
ØVề kỹ năng
+Biểu diển các điểm và các vectơ bằng các cặp số trong hệ tọa độ đã cho,ngược lại xác định điểm A và vectơ khi cho biết tọa dộ của chúng
+Học sinh biết tìm tọa độ của vectơ khi biết các vectơ
ØVề tư duy
+Hiểu được tọa độ vectơ và cách xác
+ Biết qui lạ về quen
ØVề thái độ
+Cẩn thận ,chính xác trong tính toán lập luận
+Biết được các bài toán ứng dụng trong thực tế
2.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Ø Giáo viên
+Tranh vẽ ,bảng phụ,phiếu học tập
+Thước ,viết,phấn màu…
ØHọc sinh
+Sách giáo khoa
+Phiếu trả lời
3.GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy,đan xen hoạt động nhóm
4.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
A.Các tình huống học tập
Tình huống 1:
Ôn tập kiến thức cũ,gv nêu vấn đề thông qua tranh,GQVĐ thông qua 4 hoạt động
HĐ1:Trục và độ dài đại số trên trục
HĐ2:Hệ trục tọa độ
HĐ3:Tọa độ các vectơ
B.Tiến trình bài học
1.1.Kiểm tra bài cũ: 5’
Với tình huống 1:từ hoạt động 1 àhoạt động 3 ,giáo viên treo hình vẽ và cho học sinh nhận xét
Cho học sinh liên hệ thực tế về chuyển động có phương ,hướng
Hoạt động 1: Định nghĩa vectơ
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
(HOẶC CHIẾU)
10’
1.Tổ chức cho học sinh xem hình vẽ và tự tìm hiểu kiến thức mới
2.Liên hệ thực tế,cho học sinh nhận xét về hướng vectơ
3.Liên hệ với môn vật lý,từ đó đưa ra khái niệm vectơ
àXem tranh,nhận xét
àNêu những chuyển động có hướng như ô tô,máy bay
àTrong vật lý mũi tên thể hiện cho lực
àHướng vectơ được thể hiện bằng mũi tên
1. Trục và độ dài đại số trên trục
a)Trục tọa độ(gọi tắt là trục)là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm O gọi là điểm gốc và một vectơ đơn vị
b)Tọa độ của điểm trên trục
,k là tọa độ của điểm M
c)Độ dài đại số của vectơ
Số a gọi là độ dài đại số của vectơ .Kí hiệu :
*Nhận xét :
+và cùng hướng
+và ngược hướng
Hoạt động 2:Vectơ cùngphương,cùng hướng
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
(HOẶC CHIẾU)
15’
-Cho học sinh xem hình vẽ,nhận xét về đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của các vectơ
-Nhận xét về hướng khi 2 vectơ cùng phương
àNhận xét về vị trí tương đối của các giá của các cặp vectơ : và ,
và ,và
àNhận xét về phương ,hướng của và khi A,B,C thẳng hàng
àNhận xét điều ngược lại
2.Hệ trục tọa độ
a)Định nghĩa:
+Hệ tọa độ gồm 2 trục và vuông góc với nhau .Kí hiệu :(Oxy)
+O:gốc tọa độ
+Trục là trục hoành
+ Trục là trục tung
b)Tọa độ vectơ :
+
c)Tọa độ của điểm :
Hoạt động 3:hai vectơ bằng nhau
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
(HOẶC CHIẾU)
10’
_Tổ chức cho học sinh tìm hiểu kiến thức mới
1.Khoảng cách giũa điểm đầu và điểm cuối là gì của vectơ?
2.Hai vectơ ầ và bà bằng nhau khi nào?
-Khẳng định lại phát biểu của học sinh
-Cho học sinh ghi nhận lại trên bảng tổng kết
àNghe và hiểu nhiệm vụ
à Nhận xét và phát biểu
àTrả lời về sự bằng nhau của hai vectơ
àChỉnh sửa và hoàn thiện (Nếu có)
àGhi nhận kiến thức
3.Tọa độ các vectơ:
=AB
Hai vectơ bằng nhau khi chúng cùng hướng và cùng độ dài
Kí hiệu:ầ=bà
1.2.Củng cố toàn bài (3/)
Câu hỏi 1:Em hãy cho biết các nội dung đã được học
Câu hỏi 2:Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai:
a)Vectơ là 1 đoạn thẳng
b)Vectơ –không ngược hướng với vectơ bất kỳ
c)Hai vectơ bằng nhau thì cùng phương
d)Có vô số vectơ bằng nhau
e)Cho trước vectơ và điểm O có vô số điểm A thoả mãn ầ
1.3.Hướng dẫn học bài và bài tập về nhà(2/ )
Qua bài học các em cần nắm:
+Nhận biết được :định nghĩa vectơ ,vectơ cùng phương,cùng hướng ,độ dài của vectơ,,vectơ –không,vectơ bằng nhau
+Biết xác định :điểm gốc ,điểm ngọn của vectơ,độ dài
+Biết dựng điểm M sao cho với điểm A và cho trứoc
Làm bài tập 1,2,3,4 sgk trang7
BÀI 4.HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Tiết: 10
1.MỤC TIÊU
Qua bài học học sinh cần nắm được
ØVề kiến thức
+Tọa độ trung điểm ,tọa độ trọng tâm
ØVề kỹ năng
+Biết sử dụng công thức tọa độ ,trung điểm của đoạn thẳng,tọa độ trọng tâm tam giác
ØVề tư duy
+Hiểu được tọa độ vectơ và cách xác
+ Biết qui lạ về quen
ØVề thái độ
+Cẩn thận ,chính xác trong tính toán lập luận
+Biết được các bài toán ứng dụng trong thực tế
2.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Ø Giáo viên
+Tranh vẽ ,bảng phụ,phiếu học tập
+Thước ,viết,phấn màu…
ØHọc sinh
+Sách giáo khoa
+Phiếu trả lời
3.GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy,đan xen hoạt động nhóm
4.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
A.Các tình huống học tập
HĐ1:Tọa độ trung điểm ,tọa độ tam giác
HĐ2:Củng cố kiến thức thông qua bài tập hoạt động nhóm
HĐ3:Củng cố kiến thức thông qua bài tập trắc nghiệm
HĐ4:củng cố kiến thức bằng bảng phụ
B.Tiến trình bài học
1.1.Kiểm tra bài cũ:5’
Với tình huống 1:từ hoạt động 1 àhoạt động 4 ,giáo viên treo hình vẽ và cho học sinh nhận xét
Cho học sinh liên hệ thực tế về chuyển động có phương ,hướng
Hoạt động 1: vectơ-không
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
(HOẶC CHIẾU)
5’
-Nhận xét gì về vectơ đặc biệt có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau?
-Có kết luận gì về phương ,hướng của vectơ đó?
-Chính xác hoá lại kiến thức
à Tìm những tính chất đặc biệt của vectơ –không
àVectơ-không cùng phương,cùng hướng với mọi vectơ
4.Vectơ –không
= ==………
với mọi điểm A,B……..
Hoạt động 2:cũng cố kiến thức thông qua hoạt động nhóm`
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
(HOẶC CHIẾU)
10/
-Cho HS phát biểu lại kiến thức đã học
-Chia học sinh thành nhóm và phát đề bài
-Phát đề bài và yêu cầu học sinh điền kết quả theo nhóm
-Theo dõi hoạt động Hs và giúp đỡ khi cần thiết
-Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bài và đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của nhóm bạn
-Sửa chửa và chính xác hoá
àXem lại kiến thức
àHs làm việc theo nhóm
àHoạt động nhóm:thảo luận để tìm được kết quả ài toán
àĐại diện nhóm trình bài
àĐại diện nhóm khác nhận xét lời giải của bạn
àPhát hiện sai lầm vàsửa chữa khớp với đáp số giáo viên
Ví dụ:Cho tam giác ABC
Có M,N,P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC,CA,AB.Chỉ ra trên hình vẽ các vectơ ,có điểm đầu và điểm cuối (không trùng nhau) lấy trong các điểm đã cho mà
a)cùng hướng với?
b)cùng hướng với?
Kết quả:
a),
b)
Hoạt động 3: củng cố kiến thức thong qua bài tập trắc nghiệm
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
(HOẶC CHIẾU)
10/
-Cũng cố thông qua câu hỏi trắc nghiệm
àĐọc và hiểu yêu cầu bài toán
àVận dụng tri thức mới để chọn câu đúng
Câu hỏi:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng
a)Hai vectơ đã cùng phương thì phải cùng hướng
b)Hai vectơ đã cùng hướng thì phải cùng phương
c)Hai vectơ đã cùng phương với vectơ thứ ba thì phải cùng hướng
d)Hai vectơ đã ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng
Trả lời :câu b),d) đúng
Hoạt động 4:củng cố kiến thức bằng hoạt động 4 sgk
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
(HOẶC CHIẾU)
10/
-Đưa ra hoạt động và theo dõi hoạt động của học sinh
-Nhận xét
-Chính xác hoá
Giải bài toán đặt ra
Đọc và hiểu yêu cầu bài toán
Giải bài toán và nêu nhận xét
Đọc nhận xét trong sgk
Gọi O là tâm hình lục giác đều ABCDEF .Hãychỉ ra các vectơ bằng vectơ
1.2.Củng cố toàn bài (3/)
Câu hỏi 1:Em hãy cho biết các nội dung đã được học
1.3.Hướng dẫn học bài và bài tập về nhà(2/ )
Qua bài học các em cần nắm:
+Nhận biết được :định nghĩa vectơ ,vectơ cùng phương,cùng hướng ,độ dài của vectơ,,vectơ –không,vectơ bằng nhau
+Biết xác định :điểm gốc ,điểm ngọn của vectơ,độ dài
+Biết dựng điểm M sao cho với điểm A và cho trứoc
Làm bài tập 1,2,3,4 sgk trang7
BÀI TẬP
Tiết: 11
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức : Trục và độ dài đại số trên trục , hệ trục tọa độ, tọa độ các vectơ, tọa độ trung điểm ,tọa độ trọng tâm
2. Về kỹ năng : Biểu diển các điểm và các vectơ bằng các cặp số trong hệ tọa độ đã cho,ngược lại xác định điểm A và vectơ khi cho biết tọa dộ của chúng, biết sử dụng công thức tọa độ ,trung điểm của đoạn thẳng,tọa độ trọng tâm tam giác
3. Về tư duy - thái độ : Hiểu được tọa độ vectơ và cách xác, biết qui lạ về quen, cẩn thận ,chính xác trong tính toán lập luận, biết được các bài toán ứng dụng trong thực tế
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
+Tranh vẽ ,bảng phụ,phiếu học tập, thước ,viết,phấn màu…
+Sách giáo khoa, phiếu trả lời
III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
1. Ổn định lớp
2. Bài mới :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
TG
Hoạt động của giáoviên
Hoạt động của học sinh
NỘI DUNG
10’
- Nêu cách biểu diển các điểm và các vectơ bằng các cặp số trong hệ tọa độ đã cho,ngược lại xác định điểm A và vectơ khi cho biết tọa dộ của chúng ?
- Nhắc lại các tính chất
Nhắc lại kiến thức cũ
*Nhận xét :
+và cùng hướng
+và ngược hướng
1.Treo bảng phụ
a)Tọa độ của điểm trên trục
,k là tọa độ của điểm M
b)Độ dài đại số của vectơ
Số a gọi là độ dài đại số của vectơ .Kí hiệu :
c)Tọa độ vectơ :
+
d)Tọa độ của điểm :
Hoạt động 2 : Sữa bài tập SGK
TG
Hoạt động của giáoviên
Hoạt động của học sinh
NỘI DUNG
15’
15’
Gọi HS nhắc lại kiến thức cũ: Điều kiện để 2 vectơ cùng phương ?
Gọi HS chỉ ra các cặp vectơ theo yêu cầu đề
Nhắc lại qui tắc HBH.
Hướng dẫn HS chứng minh hai chiều.
Hướng dẫn HS vẽhình . Từ đó chỉ ra các vectơ theo yêu cầu đề toán.
*HS1 giải
*
HS GIẢI BÀI 2
HS GIẢI BÀI 3
3) TRANG 26
Tìm tọa độ của các vectơ sau
a)
b)
c)
d)
4 )TRANG 26
Trong mặt phẳng Oxy.các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Tọa độ điểm A là tọa độ vectơ ;
b) Điểm A nằm tên trục hoành thì có tung độ bằng 0;
c) Điểm A nằm tên trục tung thì có hoanh 2 độ bằng 0;
d) Hoành độ và tung độ của điểm A bằng nhau khi và chỉ khi A nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ nhất;
3. Củng cố :
Gọi HS nhắc lại kiến thức đã học.(5 phút)
+Hiểu được tích của số k với vectơ
+Các tính chất
+Độ dài của vectơ
Chọn phương án đúng cho tam giác ABC ,trung tuyến AM ,I là trung điểm của AM và k là 1 điểm thỏa
Phương án đúng:A
TiÕt 12 §- BÀI TẬP ƠN CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
1) Về kiến thức: Nắm vững các kiến thức cĩ liên quan đến vectơ, các quy tắc, tính chất quan trọng
2) Về kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải các bài tốn cĩ liên quan đến vectơ
3)Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về vectơ
4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán.
II Chuẩn bị:
+Thầy : Giáo án , SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác
+Học sinh: SGK, các bài tập đã dặn
III.Phương pháp giảng dạy: Gợi mỡ vấn đáp kết hợp với thảo luận nhóm.
IV- TiÕn tr×nh tỉ chøc bµi häc :
ỉn ®Þnh líp : 5’
Sü sè líp :
Nắm tình hình chuẩn bị bài tập ở nhà của hS
Tiến hành gọi Hs lên bảng sửa bài tập
Ho¹t ®éng 1: (Các bài: 1, 6,7,9,11). Gọi 4 HS lên bảng giải.
Trong thời gian chờ đợi gọi hs lên bảng kiểm tra bài tập và trả bài
Tg
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Nội dung
10’
-Học sinh tham gia giải bài tập.
-Yêu cầu cẩn đạt
1)
6)Dùng các quy tắc hbh đã học
7)
-Trang bị hình vẽ cho HS
-Lưu ý cho HS về điều kiện để hai vectơ bằng nhau.
-Lưu ý cho HS về cách quy tắc đã học
-Lưu lại bảng các nơi dung chỉnh sửa hồn chỉnh của Hs
15’
10’
9)
11)
-Lưu ý tính chất trọng tâm của tam giác
- cách tìm tọa độ của một vectơ
-cách phân tích một vectơ theo hai vectơ khơng cùng phương.
Gợi ý nhanh các bài:
2)
Các khẳng định đúng
a),b), d)
10)Các khẳng định đúng
a),c)
13)
Các khẳng định đúng
c)
-Lưu lại bảng
các nơi dung chỉnh sửa hồn chỉnh của Hs
Ho¹t ®éng2: Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm.
Đáp án:
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
D
B
A
A
C
C
C
A
D
C
D
A
B
C
A
D
C
C
B
B
C
B
C
C
C
C
B
A
A
D
V. Củng cố bài và dặn dò:5’
+ Củng cố: Y/c HS nhắc lại các dạng bài tập đã giải, ta khắc sâu cho HS một lần nữa
+ Dặn dò: Xem bài học và các bài tập đã ơn chươngI , chunẩ bị bài học hơm sau.
* §iỊu chØnh víi tõng líp ( nÕu cã ).
§1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ
TỪ 00 ĐẾN 1800
Tiết: 14
I. Mục đích yêu cầu :
1. Kiến thức : Biết được khái niệm và tính chất của các giá trị lượng giác của góc từ 00 đến 1800 , mối quan hệ giữa chúng, nhớ và vận dụng được bảng các GTLG của các góc đặc biệt trong việc giải toán.
2. Kỹ năng : Xác định nhanh chóng được GTLG của các góc đặc biệt từ 00 đến 1800, sử dụng thành thạo bảng các giá trị LG.
3. Thái độ: Liên hệ được với nhiều vấn đề đo góc trong thực tế, có nhiều sáng tạo trong hình học.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
- Chuẩn bị một số câu hỏi về GTLG mà lớp 9 đã học để nêu vấn đề và thao tác bài giảng.
- Đọc kỹ bài ở nhà, có thể đặt ra những vấn đề mà các em chưa hiểu.
III. Tiến trình bài dạy :
1. Ổn định lớp :
2. Các hoạt động :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :3’
- Hãy so sánh các TSLG sin và cos của một góc nhọn với 0 và 1.
- Hãy định nghĩa tang và cotang của một góc nhọn.
- Trong một tam giác vuông, hãy so sánh sin của góc nhọn này và cos của góc nhọn kia và ngược lại.
Hoạt động 2 : Hình Thành Định Nghĩa GTLG Của Một Góc Từ 00 Đến 1800.
TG
Hoạt động của giáoviên
Hoạt động của học sinh
NỘI DUNG
5’
Nêu khái niệm nửa đường tròn đơn vị.
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M trên Ox và Oy.
H: Hãy chứng tỏ rằng sina = y.
H: Hãy chứng tỏ rằng cosa = x.
H: Hãy chứng tỏ rằng .
H: Hãy chứng tỏ rằng
sina =
1. Định nghĩa :
Cho hệ trục Oxy và và một nửa đường tròn tâm O, bán kính R = 1, nằm phía tên trục Ox. Ta gọi là nửa đường tròn đơn vị.
Định nghĩa :
(SGK trang 36.)
Hoạt động 3: Hướng dẫn hs làm vd1 sgk:
TG
Hoạt động của giáoviên
Hoạt động của học sinh
NỘI DUNG
5’
Vẽ hoặc treo hình 33 lên bảng.
H: Tìm tọa độ điểm M.
H: Dựa vào đn hãy suy ra các GTLG của góc 1350 .
Với mọi
Với a Ỵ ( 900 ; 1800 )
thì cosa < 0.
Với a Ỵ ( 00 ; 900 ) thì cosa > 0.
tan xác định khi
cot xác định khi và
Hoạt động 4: Tính Chất
TG
Hoạt động của giáoviên
Hoạt động của học sinh
NỘI DUNG
5’
Lấy 2 điểm M và M’ trên nửa đ/t đv sao cho MM’ // Ox.(H34)
a) Tìm sự liên hệ giữa hai góc a = Mox và a’ = M’Ox.
H: Hãy so sánh sina và sina’
H: Hãy so sánh cosa và cos a’
H: Hãy so sánh tana và tan a’ ; cota và cota’.
Hướng dẫn HS thực hiện vd2:
H: Hãy tìm các GTLG của góc 300. từ đó suy ra kết quả.
a = 1800 – a’
sina là hoành độ của M, sina’ là hoành độ của M’. Do M và M’ đối xứng nhau qua Oy, nên chúng có cùng hoành độ.
Vậy sina = sina’.
Tương tự : cosa = – cos a’
tana = – tan a’
cota = – cot a’
2. Tính chất:
Nếu hai góc bù nhau thì sin của chúng bằng nhau, còn cos, tan, cot của chúng đối nhau; nghĩa là:
Sin(1800 – a) = sina
Cos(1800 – a) = – cosa
Tan(1800 – a) = – tana
(a ¹ 900)
Cot(1800 – a) = – cota
(00 < a < 1800)
Hoạt động 5: Hình thành bảng tính GTLG của một số góc đặc biệt.
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
10’
Cho HS tìm các gtlg của một số góc đặc biệt.
H: Hãy tính sin1200.
H: Hãy tính cos1350.
3. Giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt:
Sgk trang 37.
Hoạt động 6: Góc giữa hai Vectơ.
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
10’
Ví dụ: cho tam giác ABC vuông tại A và có góc B = 500 . Khi đó hãy tính :
= ?
= ?
= ?
= ?
= 500
= 1300
= 400
= 900
4. Góc giữa hai Vectơ.
a. Định nghĩa : sgk trang 38.
Chú ý :
Hoạt động 7: Hướng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi để tính các GTLG của một góc.
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
5’
Hướng dẫn theo sgk.
HD hs giải vd2 sgk trang 40.
Chú ý theo dõi và thực hành theo.
Chú ý theo dõi và thực hành theo.
a. Tính các giá trị lượng giác của góc a :
b. Xác định độ lớn của góc khi biết giá trị lượng giác của góc đó:
3. Củng cố – Dặn dò:2’
Hãy nhắc lại đn các tslg của góc từ 00 đến 1800 .
Nhắc lại gtlg của hai góc bù nhau.
Hãy tính : A = 2sin300 + cos1350 – 3tan1500
Dặn dò : Chuẩn bị bài mới: “ Tích vô hướng của hai vectơ ”.
BÀI TẬP
Tiết: 15
I. Mục Đích Yêu Cầu :
1. Kiến thức : Biết được khái niệm và tính chất của các giá trị lượng giác của góc từ 00 đến 1800 , mối quan hệ giữa chúng. Nhớ và vận dụng được bảng các GTLG của các góc đặc biệt trong việc giải toán.
2. Kỹ năng : - Xác định nhanh chóng được GTLG của các góc đặc biệt từ 00 đến 1800. Sử dụng thành thạo bảng các giá trị LG.
3. Thái độ: Liên hệ được với nhiều vấn đề đo góc trong thực tế. Có nhiều sáng tạo trong hình học.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
- Chuẩn bị một số câu hỏi về GTLG mà lớp 9 đã học để nêu vấn đề và thao tác bài giảng.
- Đọc kỹ bài ở nhà, có thể đặt ra những vấn đề mà các em chưa hiểu.
III. Tiến Trình Bài Dạy :
1. Ổn định lớp :
2. Các hoạt động :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 5’
- Hãy so sánh các TSLG sin và cos của một góc nhọn với 0 và 1.
- Hãy định nghĩa tang và cotang của một góc nhọn.
- Trong một tam giác vuông, hãy so sánh sin của góc nhọn này và cos của góc nhọn kia và ngược lại.
Tg
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung
5’
1.Treo bảng phụ
Nhắc lại kiến thức cũ
- sina =
Hoạt động 2 : Sữa bài tập SGK
Tg
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ( Lưu bảng)
35’
Gọi HS nhắc lại kiến thức cũ:
Vẽ hoặc treo hình 33 lên bảng.
H: Tìm tọa độ điểm M.
H: Dựa vào đn hãy suy ra các GTLG của góc 1350 .
a = 1800 – a’
sina là hoành độ của M, sina’ là hoành độ của M’. Do M và M’ đối xứng nhau qua Oy, nên chúng có cùng hoành độ.
Vậy sina = sina’.
Tương tự : cosa = – cos a’
Với mọi
Với a Ỵ ( 900 ; 1800 )
thì cosa < 0.
Với a Ỵ ( 00 ; 900 ) thì cosa > 0.
tan xác định khi
cot xác định khi và
3. Củng cố :5’
Gọi HS nhắc lại kiến thức đã học.
Chọn phương án đúng
Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc B = 500 . Khi đó hãy tính :
= ?
= ?
= ?
= ?
4. Dặn dò : Xem bài mới
File đính kèm:
- GA HH10co bantb.doc