Giáo án Hình học 10 cơ bản

I/MỤC TIÊU

1.Về kiến thức:

- Hiểu khái niệm vectơ, hai vectơ cùng phương,cựng hướng .

2.Về kĩ năng:

- Xác định được 2 vectow cùng phương ,cùng hướng.

 3. Về tư duy

- Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic;

- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;

- Phát triển trí tưởng tượng không gian;

- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;

- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.

 4. Về tình cảm và thái độ

- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;

- Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;

- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;

- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán.

II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 1.Giáo viên.

 -Giáo án

 -Thước kẻ.

 2.Học sinh

 -Đọc trước bài ở nhà

 

doc97 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 10 cơ bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I VECTƠ TIẾT 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA Ngày soạn: 09/08/2011 Ngày giảng: 10A5:18/8/2011 I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Hiểu khái niệm vectơ, hai vectơ cùng phương,cựng hướng . 2.Về kĩ năng: - Xỏc định được 2 vectow cựng phương ,cựng hướng. 3. Về tư duy - Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Phát triển trí tưởng tượng không gian; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án -Thước kẻ. 2.Học sinh -Đọc trước bài ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ1: (Hỡnh thành khỏi niệm vectơ ) Định nghĩa vectơ -Đoạn thẳng cú hướng như nờu ở trờn cũn được gọi là vectơ hay núi một cỏch khỏc, vectơ là một đoạn thẳng cú hướng, đú chớnh là nội dung định nghĩa của vectơ (Xem ở SGK) (GV vẽ hỡnh vectơ AB và chỉ ra điểm đầu và điểm cuối) Nờu và chỉ ra điểm đầu, điểm cuối, và ký hiệu của một vectơ. -(Bài tập củng cố hướng định nghĩa và hướng của vectơ ) GV yờu cầu HS xem nội dung hoạt động 1 ở SGK và thảo luận, cử đại diện bỏo cỏo. GV ghi lời giải của cỏc nhúm và gọi HS nhúm khỏc nhận xột,bổ sung (nếu cần) Vậy với hai điểm A và B phõn biệt thỡ ta luõn cú hai vectơ cú điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B. Nếu cú 3 điểm A, B , C phõn biệt thỡ ta cú bao nhiờu vectơ cú điểm đầu điểm cuối là A hoặc B hoặc C? GV vẽ hỡnh và nờu lời giải chớnh xỏc. HS chỳ ý theo dừi HS xem nội dung hoạt động 1 trong SGK trang 4. HS thảo luận theo nhúm và cử đại diện bỏo cỏo. HS nhận xột và bổ sung ghi chộp. Trao đổi và rỳt ra kết quả: Hai điểm A và B phõn biệt cú hai vectơ cú điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B. HS suy nghĩ và trả lời Khỏi niệm vectơ: *Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng cú hướng. B A Vectơ AB, ký hiệu A: điểm đầu (điểm gốc) B: điểm cuối (điểm ngọn) Lưu ý: Vectơ cũn được ký hiệu là: *HĐ 1: Với A và B phõn biệt ta cú hai vectơ cú điểm đầu, điểm cuối là A hoặc B. Nếu ba điểm A, B, C phõn biệt thỡ cú 6 vectơ cú điểm đầu, điểm cuối là A hoặc B. GV nờu khỏi niệm về giỏ của vectơ. (Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gọi là giỏ của vectơ) GV yờu cầu HS xem nội dung hoạt động 2 SGK và yờu cầu HS thảo luận theo nhúm đó phõn cụng và cử đại diện bỏo cỏo. GV ghi lại lời giải của cỏc nhúm và gọi HS nhúm khỏc nhận xột bổ sung (nếu cần) GV hai vectơ cú giỏ song song hoặc trựng nhau được gọi là hai vectơ cựng phương. (GV nờu định nhĩa hai vectơ cựng phương) Vậy hai vectơ như thế nào thỡ khụng cựng phương? GV nờu và chỉ vào hỡnh vẽ hai vectơ cựng hướng, ngược hướng. Vậy nếu hai vectơ cựng hướng thỡ nú cú cựng phương khụng? Và nếu cựng phương thỡ ta núi nú cựng hướng được hay khụng? Vỡ sao? GV phõn tớch bằng cỏch chỉ vào hỡnh vẽ của hoạt động 2. Bài tập về ba điểm thẳng hàng GV nờu bài tập và yờu cầu HS thảo luận theo nhúm và cử đại diện bỏo cỏo. GV ghi lời giải của cỏc nhúm và gọi HS nhận xột, bổ sung (nếu cần) Vậy ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ cựng phương. Đõy là một phương phỏp mới để chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng. HĐTP3 ( ): (Bài tập ỏp dụng) GV yờu cầu HS xem nội dung hoạt động 3, thảo luận và bỏo cỏo. GV ghi lời giải của cỏc nhúm và gọi HS nhận xột, bổ sung (nếu cần) GV nờu lời giải chớnh xỏc. HS chỳ ý theo dừi để hiểu được thế nào là giỏ của vectơ. (Giỏ của vectơ là đường thẳng AB) Vectơ cựng phương, vectơ cựng hướng: *Giỏ của vectơ là đuờng thẳng AB. Hỡnh 1.3: cú giỏ trựng nhau; cú giỏ song song; cú giỏ khụng song song hoặc trựng nhau. Định nghĩa:(SGK) 4. Củng cố Bài tập 1: Bài tập 2: (SGK trang7) 5. Bài tập về nhà -Đọc trước bài mới. TIẾT 2: CÁC ĐỊNH NGHĨA Ngày soạn: 09/08/2011 Ngày giảng: 10A5:25/8/2011 I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Hiểu khái niệm vectơ, vectơ- không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau. - Biết được vectơ-không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ. 2.Về kĩ năng: - Chứng minh được hai vectơ bằng nhau. - Khi cho trước điểm A và vectơ , dựng được điểm B sao cho 3. Về tư duy - Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Phát triển trí tưởng tượng không gian; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án -Thước kẻ. 2.Học sinh -Đọc trước bài ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung GV nờu khỏi niệm độ dài của một vectơ và khỏi niệm hai vectơ bằng nhau và ký hiệu. -Nếu cho trước một vectơ và một điểm O thỡ ta tỡm được bao nhiờu điểm A nằm trong mặt phẳng để vectơ ? GV gọi HS nhận xột, bổ sung (nếu cần). GV phõn tớch và nờu lời giải đỳng và yờu cầu HS xem chỳ ý trong SGK trang 6. Bài tập ỏp dụng GV yờu cầu HS xem nội dung hoạt động 4 trong SGK và yờu cầu HS thảo luận và cử đại diện đứng tại chỗ bỏo cỏo, GV vẽ hỡnh lờn bảng. GV ghi lời giải của cỏc nhúm và gọi HS nhận xột, bổ sung (nếu cần) -GV nờu lời giải đỳng. HS chỳ ý theo dừi và ghi chộp, ghi nhớ HS suy nghĩ thảo luận và tỡm lời giải, cử đại diện bỏo cỏo HS nhận xột bổ sung và ghi chộp, sửa chữa. HS xem nội dung và thảo luận và cử đại diện bỏo cỏo. HS nhận xột, bổ sung và ghi chộp. Chỳ ý theo dừi lời giải đỳng trờn bảng. Hai vectơ bằng nhau: Độ dài của vectơ là khoảng cỏch giữa hai điểm A và B. Độ dài của vectơ ký hiệu: Vậy =AB =BA. Vectơ cú độ dài bằng 1 gọi là vectơ đơn vị. ký hiệu là: Chỳ ý: Khi cho trước vectơ và một điểm O, thỡ ta luụn tỡm được một điểm A duy nhất sao cho: . HĐ 4: GV nờu khỏi niệm vectơ – khụng và ký hiệu. -Nếu ta cho trước một điểm A thỡ cú bao nhiờu đường thẳng đi qua A? Vậy cú bao nhờu vectơ cựng phương với vectơ ? Vỡ sao? *Vectơ nằm trờn mọi đườngthẳng đi qua điểm A, vỡ vậy ta quy ước vectơ – khụng cựng phương, cựng hướng với mọi vectơ. Ta cũng quy ước độ dài của vectơ – khụng bằng 0. HS chỳ ý theo dừi HS suy nghĩ và đứng tại chỗ trả lời cõu hỏi HS thảo luận và nờu lời giải. HS chỳ ý theo dừi và ghi chộp. Vectơ – khụng: Vectơ cú điểm đầu và điểm cuối trựng nhau gọi là vectơ-khụng, ký hiệu: Vớ dụ: là cỏc vectơ – khụng. Vectơ – khụng cựng phương, cựng hướng với mọi vectơ. Độ dài vectơ – khụng bằng 0. 4. Củng cố Bài tập 3( SGK trang 7) Bài tập về nhà. TIẾT 3: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ Ngày soạn: 25/ 08/2011 Ngày giảng: 10A5:01/9/2011 I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Hiểu cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của phép cộng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơ-không. 2.Về kĩ năng: - Vận dụng được quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ cho trước. - Vận dụng được quy tắc trừ vào chứng minh các đẳng thức vectơ 3. Về tư duy - Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Phát triển trí tưởng tượng không gian; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án -Thước kẻ. 2.Học sinh -Đọc trước bài ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ1( ): (Định nghĩa tổng của hai vectơ) GV nờu vớ dụ để hỡnh thành định nghĩa tổng của hai vectơ: -Ở hỡnh 1 mụ tả một vật được dời sang vị trớ mới sao cho cỏc điểm A, M, của vật được dời đến cỏc điểm A’, M’, Khi đú ta núi rằng: Vật được “tịnh tiến” theo vectơ (GV vẽ hỡnh 2 trờn bảng và phõn tớch để hỡnhthành định nghĩa) Ta thấy vật từ vị trớ (I) nú được tớnh tiến theo vectơ để đến vị trớ (II). Sau đú nú lại được tịnh tiến một lần nữa theo vectơ để độn vị trớ (III). Vậy ta cú thể tịnh tiến vật chỉ một lần để từ vị trớ (I) đến vị trớ (II) hay khụng? Nếu cú thể được thỡ ta tịnh tiến theo vectơ nào? Ta núi vectơ là tổng của hai vectơ . GV gọi HS nờu định nghĩa, Gv vẽ hỡnh và ghi túm tắt trờn bảng. HS quan sỏt hỡnh vẽ và suy nghĩ trả lời. Vật cú thể được tịnh tikến một lần từ vị trớ (I) đến vị trớ (III) theo vectơ HĐ2( ): (Hoạt động hỡnh thành quy tắc ba điểm và quy tắc hỡnh bỡnh hành) GV vẽ hỡnh và nờu quy tắc ba điểm và quy tắc hỡnh bỡnh hành. GV nờu cõu hỏi ỏp dụng và cho HS thảo luận tỡm lời giải. GV gọi HS đại diện bỏo cỏo kết quả. HS chỳ ý theo dừi trờn bảng HS thảo luận để tỡm lời giải HS trao đổi và cho kết quả: a)Do ABCD là hỡnh bỡnh hành nờn: Vậy theo định nghĩa ta cú: b)Trong một tam giỏc độ dài một cạnh luụn bộ hơn tổng độ dài hai cạnh cũn lại. Vậy HĐ3( ): (Hoạt động hỡnh thành cỏc tớnh chất của phộp cộng vectơ) GV yờu cầu HS thảo luận để vẽ hỡnh minh họa cỏc tớnh chất của phộp cộng vectơ: ớnh chất giao hoỏn, kết hợp. GV gọi HS nhận xột, bổ sung (nếu cần) Gọi HS vẽ hỡnh và chứng minh . GV gọi HS nhận xột, bổ sung và nờu lời giải đỳng. HS suy nghĩ vẽ hỡnh (Vẽ hỡnh bỡnh hành) HS nhận xột, bổ sung và sửa chữa, ghi chộp. HS vẽ hỡnh dựa vào hỡnh 1.8 SGK đề minh họa tớnh chất kết hợp. 1.Tổng của hai vectơ: Định nghĩa: (SGK) Tổng của hai vectơ ký hiệu là: . B A C Phộp toỏn tỡm tổng của hai vectơ cũn được gọi là phộp cộng vectơ. 2.Quy tắc ba điểm và quy tắc hỡnh bỡnh hành: *Quy tắc ba điểm: Với ba điểm A, B, C tựy ý ta luụn cú: *Quy tắc hỡnh bỡnh hành: Nếu OABC là hỡnh bỡnh hành thỡ ta cú: Áp dụng: a)Giải thớch tại sao ta cú quy tắc hỡnh bỡnh hành. b)Hóy giải thớch tại sao ta cú: 3. Tớnh chất của phộp cộng vectơ: Với ba vectơ t tựy ý ta cú: Xem hỡnh 1.8 SGK 4. Củng cố Bài 1 SGK 5. Bài tập về nhà. -BÀI 1,2 SGK TIẾT 4: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ Ngày soạn: 15/ 08/2010 Ngày giảng: 10A5:8/9/2011 I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Hiểu cách xác định hiệu hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc trừ 2.Về kĩ năng: - Vận dụng được quy tắc trừ vào chứng minh các đẳng thức vectơ 3. Về tư duy - Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Phát triển trí tưởng tượng không gian; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án -Thước kẻ. 2.Học sinh -Đọc trước bài ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ1( Hỡnh thành khỏi niệm hiệucủa hai vectơ) HĐTP 1( ): (Hỡnh thành khỏi niệm vectơ đối) GV yờu cầu HS cả lớp xem nội dung hoạt động 2 ở SGK trang 10 (Vẽ hỡnh bỡnh hành ABCD. Nhận xột về độ dài và hướng của hai vectơ ) GV vẽ hỡnh lờn bảng và gọi HS đứng tại chỗ trả lời. Gọi HS nhận xột, bổ sung (nếu cần). GV nờu khỏi niệm vectơ đối. GV cho HS xem vớ dụ 1(SGK) GV phõn tớch và chỉ ra cỏc vectơ đối của vectơ đó cho. GV yờu cầu HS cỏc nhúm xem hoạt động 3 trong SGK và thảo luận tỡm lời giải. (Cho . Hóy chứng tỏ là vectơ đối của ). GV gọi HS đại diện nhúm 6 trỡnh bày lời giải của nhúm mỡnh. GV gọi HS nhúm khỏc nhận xột, bổ sung (nếu cần) Vậy hai vectơ đối nhau thỡ cú tổng bằng vectơ . HĐTP 2( ): (Định nghĩa hiệu của hai vectơ) GV gọi HS nờu định nghĩa hiệu của hai vectơ. GV viết định nghĩa và cụng thức lờn bảng. GV vẽ hỡnh trờn bảng và ghi cụng thức: GV yờu cho HS thảo luận theo nhúm và suy nghĩ trả lời theo cõu hỏi của hoạt động 4 trong SGK (Hóy giải thớch vỡ sao hiệu của hai vectơ là vectơ ?). GV gọi HS đại diện nhúm 2 trỡnh bày lời giải của nhúm mỡnh. GV gọi HS nhận xột, bổ sung (nếu cần). GV nhận xột và phõn tớch rỳt ra lời giải đỳng. GV nờu quy tắc ba điểm của phộp trừ. HDDTP 3( ): (Bài tập ỏp dụng) GV nờu đề vớ dụ 2 trong SGK và phõn tớch và nờu lời giải (Với bốn điểm A, B, C, D ta luụn cú: ) (GV ỏp dụng quy tắc ba điểm của phộp trừ để phõn tớch ) HS xem nội dung hoạt động 2 ở SGK va trả lời. Hai vectơ cú cựng độ dài nhưng ngược hướng. HS nhận xột, bổ sung và sửa chữa, ghi chộp. HS chỳ ý theo dừ trờn bảng. HS chỳ ý xem vớ dụ 1 trong SGK. HS xem nội dung hoạt động 3 trong SGK và thảo luận tỡm lời giải. HS đại diện nhúm 6 trỡnh bày lời giải. HS trao đổi và cho kết quả: Ta cú: (1) Theo đề ra: (2) Suy ra: Vỡ là vectơ đối của vectơ nờn là vectơ đối của . HS nờu định nghĩa hiệu của hai vectơ. HS chỳ ý theo dừi trờn bảng. HS thảo luận theo nhúm để tỡm lời giải và cử đại diện nhúm trỡnh bày lời giải. HS nhận xột, bổ sung và sửa chữa, ghi chộp. HS trao đổi và rỳt ra kết quả: Ta cú: Vậy 4.Hiệu của hai vectơ: a)Vectơ đối: Cho vectơ . Vectơ cú cựng độ dài và ngược hướng với vectơ được gọi là vectơ đối của vectơ , ký hiệu: -. Mỗi vectơ đều cú vectơ đối, vectơ đối của vectơ là , suy ra:= -. Vectơ đối của vectơ là vectơ . Ghi chỳ: Hai vectơ đối nhau thỡ cú tổng bằng vectơ- khụng. b)Định nghĩa hiệu của hai vectơ: Cho hai vectơ . Ta gọi hiệu của hai vectơ là vectơ ký hiệu:. *Quy tắc: Với ba điểm A, B, C tựy ý ta luụn cú: HĐ2( Tớnh chất trung điểm và tớnh chất trọng tõm) GV nờu tớnh chất trung điểm và hướng dẫn chứng minh. (Vỡ I là trung điểm củađoạn thẳng AB nờn IA = IB và hai vectơ ngược hướng nờn hai vectơđối nhau. Vậy ) GV vẽ hỡnh và nờu tớnh chất trọng tõm (GV phõn tớch và hướng dẫn chứng minh tương tự SGK) HS chỳ ý theo dừi trờn bảng và vẽ hỡnh, ghi chộp 5.Áp dụng: a)Tớnh chẩt trung điểm: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi: b)Tớnh chất trọng tõm: Điểm G là trọng tõm của tam giỏc ABC khi và chỉ khi: 4.Củng cố Hướng dẫn giải bài tập 3b) SGK . 5.Hướng dẫn học ở nhà - Xem và học lý thuyết theo SGK. -Làm bài tập trong SGK trang 12. Tiết 05: BÀI TẬP VEC TƠ Ngày soạn: 07/ 09/2011 Ngày giảng:10A5:14/9/2011 I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Củng cố cỏch xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của phép cộng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơ-không. 2.Về kĩ năng: - Vận dụng được quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ cho trước. - Vận dụng được quy tắc trừ vào chứng minh các đẳng thức vectơ 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án -Chuẩn bị 1 số kiến thức quan trọng của cấp hai 2.Học sinh Làm bài tâp ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp. IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới Nội dung Hoạt động của GV và HS Baứi 2(SGK tr12): -HS: lờn bảng giải. -Cỏc HS khỏc theo dừi. -GV: goi 1 vài HS nhận xột. -GV: Nhận xột và cho điểm. Baứi 3(SGK tr12): -HS: lờn bảng giải. -Cỏc HS khỏc theo dừi. -GV: goi 1 vài HS nhận xột. -GV: Nhận xột và cho điểm Baứi 6 (SGK tr12) -HS: lờn bảng giải. -Cỏc HS khỏc theo dừi. -GV: goi 1 vài HS nhận xột. -GV: Nhận xột và cho điểm 4. Củng cố -Cú bao nhiờu cỏch chứng minh một đẳng thức vộc tơ 5. Bài tập về nhà -Làm bài tập cũn lại TIẾT 6: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ. Ngày soạn: 13/ 09/2011 Ngày giảng: 10A5:22/9/2011 I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Hiểu định nghĩa tích của vectơ với một số (tích một số với một vectơ). - Biết các tính chất của phép nhân vectơ với một số: Với mọi vectơ và vói mọi số thực k, m ta có: 1) k(m) = (km); 2) (k + m)= ; 3) k() = . - Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương. 2.Về kĩ năng: - Xác định được vectơ khi cho trước số k và . - Diễn đạt được bằng vectơ: Ba điểm thẳng hàng, trung điểmẩng một đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau và sử dụng các điều đó để giải một số bài toán hình học 3. Về tư duy - Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Phát triển trí tưởng tượng không gian; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án -Thước kẻ. 2.Học sinh -Đọc trước bài ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Hẹ 1: (Duứng hỡnh aỷnh daón vaứo ủũnh nghúa ) Cho vectụ ≠ (?) Xaực ủũnh hửụựng vaứ ủoọ daứi cuỷa vectụ Goùi moọt hoùc sinh traỷ lụứi Daón ủeỏn ủũnh nghúa: (?) 0. = ? k. Vớ dụ 1 (?) GA = ? GD Hửụựng cuỷa vaứ ? DE = ? AB Hoạt động 1: Cho ,xỏc định hướng và độ dài của ?? 1) ẹũnh nghúa: ( SGK trang 14 ) Quy ửụực: 0. = k. = Vớ duù 1: G laứ troùng taõm tam giaực ABC, D vaứ E laàn lửụùt laứ trung ủieồm cuỷa BC vaứ AC. Giụựi thieọu caực tớnh chaỏt Hẹ 2: (Bieỏt sửỷ duùng tớnh chaỏt pheựp nhaõn vectụ vụựi moọt soỏ ) (?) Tỡm vectụ ủoỏi cuỷa vectụ , GV ủaựnh giaự 2) Tớnh chaỏt ( SGK trang 14 ) Hoạt động 2: Vectụ ủoỏi cuỷa vectụ , laứ - , (?) I laứtrung ủieồm ủoaùn thaỳng AB, ta coự ủaỳng thửực vectụ naứo? Vụựi ủieồm M baỏt kyứ, 3)Trung ủieồm cuỷa ủoaùn thaỳng vaứ troùng taõm cuỷa tam giaực : a) I laứ trung ủieồm cuỷa ủoaùn thaỳng AB Û b) G laứ troùng taõm cuỷa tam giaực ABC Û Giới thiệu định lớ (?) A,B,C phaõn bieọt, k ạ 0, nếu thỡ cú cựng phương ? (?)Nhaọn xeựt gỡ veà 3ủ A, B, C naứy? (?)ẹeồ CM ba ủieồm A, B, C thaỳng haứng, ta CM nhử theỏ naứo? 4)Điều kiện để hai vectơ cựng phương ẹieàu kieọn caàn vaứ ủuỷ ủeồ hai vectụ vaứ cuứng phửụng laứ coự soỏ k ủeồ 4.Củng cố Bài tập 6 SGK tr 17 5.Hướng dẫn học ở nhà - Bài 1,4,7 SGK tr 17 TIẾT 7: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ. Ngày soạn:20/ 09/2011 Ngày giảng: 10A5: / /2011 I/mục tiêu 1.Về kiến thức: -Biết thờ nào là phõn tớch một vộc tơ theo hai vectơ khụng cựng phương. 2.Về kĩ năng: - Biết phõn tớch một vộc tơ theo hai vectơ khụng cựng phương. 3. Về tư duy - Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Phát triển trí tưởng tượng không gian; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án -Thước kẻ. 2.Học sinh -Đọc trước bài ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung GV veừ treõn baỷng Cho , B O A (?) (?) Tửụng tửù vectụ toồng cuỷa vectụ -Hóy phõn tớch vectơ 5)Phaõn tớch moọt vectụ theo hai vectụ khoõng cuứng phửụng: ( SGK trang Bài tập 2: Sgk tr 17 Cho AK và BN là đường trung tuyến của tam giỏc ABC.Hóy phõn tớch cỏc vectơ theo hai vectơ Bài giải. 4.Củng cố Baứi 3: Treõn ủửụứng thaỳng chửựa caùnh BC cuỷa tam giaực BAC laỏy moọt ủieồm M sao cho . Phaõn tớch vectụ theo hai vectụ 5.Hướng dẫn học ở nhà: - Bài 3,4,5,6 SGK tr 17 TIẾT 8: BÀI TẬP. Ngày soạn: 25/ 09/2011 Ngày giảng: 10A5: /10/2011 I/mục tiêu 1.Về kiến thức: Củng cố lại về - Định nghĩa tích của vectơ với một số (tích một số với một vectơ). - Các tính chất của phép nhân vectơ với một số: Với mọi vectơ và vói mọi số thực k, m ta có: - Điều kiện để hai vectơ cùng phương. 2.Về kĩ năng: - Xác định được vectơ khi cho trước số k và . - Chứng minh Ba điểm thẳng hàng, tớnh trung điểm một đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác. 3. Về tư duy - Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Phát triển trí tưởng tượng không gian; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án -Thước kẻ. 2.Học sinh -Làm bài tập ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung F Duứng caực quy taộc ba ủieồm, ủửụứng cheựo ỡnh bỡnh haứnh bieỏn ủoồi veỏ naứy thaứnh veỏ kia Goùi 1 HS hoỷi caựch giaỷi ? _ Goùi HS leõn baỷng giaỷi , caực HS khaực cuừng giaỷi , sau ủoự nhaọn xeựt ủuựng sai . _ Chia hai baứn laứ moọt nhoựm, nửỷa lụựp giaỷi caõu a, coứn laùi giaỷi caõu b Gụùi yự: a) M laứ trung ủieồm BC, b) AÙp duùng caõu a Baứi 4: AM laứ trung tuyeỏn tam giaực ABC, D laứ trung ủieồm AM. CMR: Giaỷi a) b) -HS lờn bảng giải Baứi 5:M, N laứ trung ủieồm AB vaứ CD cuỷa tửự giaực ABCD. CMR: Giaỷi ( Do , , tớnh chaỏt trung ủieồm ) theo hai vectụ (Daùng baứi taọp xaực ủũnh moọt ủieồm thoỷa ủaỳng thửực vectụ cho trửụực _ Goùi 1 HS hoỷi caựch giaỷi ? Daùng baứi taọp phaõn tớch vectụ thaứnh hai vectụ khoõng cuứng phửụng * Hửụựng daón: _ Goùi nhoựm khaực nhaọn xeựt _ GV ủaựnh giaự Baứi 6:Cho hai ủieồm phaõn bieọt A, B. Tỡm ủieồm K sao cho: Giaỷi Veừ cuứng hửụựng,ủoọ daứi * Hửụựng daón: Tớnh ? Baứi 3: Treõn ủửụứng thaỳng chửựa caùnh BC cuỷa tam giaực BAC laỏy moọt ủieồm M sao cho . Phaõn tớch vectụ theo hai vectụ 4.Củng cố. -Cú tõt cả bao nhiờu dạng toỏn? 5.Hướng dẫn học ở nhà -Đọc trước bài 4 -Xem lại hệ trục tọa độ đó họ ở cấp hai. TIẾT 9: HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ. Ngày soạn: 05/ 10/2011 Ngày giảng: 10A5:/10/2011 I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vec tơ và của điểm trên trục. - Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục. - Hiểu được toạ độ của vectơ đối với một hệ trục 2.Về kĩ năng: - xác định được toạ độ của điểm, của vectơ trên trục. - Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ h

File đính kèm:

  • docgiao an tron bo hh 10a3.doc