A-Mục tiêu
1.Kiến thức:
-Hs cần nắm được kn niệm vectơ,vectơ không
-Hai vectơ cùng phương không cùng phương, cùng hướng, ngược hướng.
-Kn hai vectơ bằng nhau
-Độ dài của vectơ.
2.Kĩ năng
-Nhận biết tính tương đối của hai vetơ
-Chứng minh hai vectơ bằng nhau
-Tính độ dài của một vectơ
B-Chuẩn bị
C-Tiến trình lên lớp
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 10 cơ bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày tháng năm
Tiết 1,2: các định nghĩa
A-Mục tiêu
1.Kiến thức:
-Hs cần nắm được kn niệm vectơ,vectơ không
-Hai vectơ cùng phương không cùng phương, cùng hướng, ngược hướng.
-Kn hai vectơ bằng nhau
-Độ dài của vectơ.
2.Kĩ năng
-Nhận biết tính tương đối của hai vetơ
-Chứng minh hai vectơ bằng nhau
-Tính độ dài của một vectơ
B-Chuẩn bị
C-Tiến trình lên lớp
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
Phương pháp
Nội dung
Gv nêu yêu cầu cần phải có một đại lượng có hướng bằng vd cụ thể
Gv treo hình 1.3 sgk
?> nhận xét các cặp vectơ sau
thông báo Kn hai vectơ cùng phương
?.cho biết KN hai vectơ cùng phương
Dựa vào hình 1.3 gv giới thiệu hai vectơ cùng hướng, hai vectơ ngược hướng
nxét 2 có thể là bt tuỳ theo đối tượng hs.
?>hs trả lời hoạt động 3 sgk-6
Gv có thể giới thiệu hai vectơ bằng nhau thông qua hình bình hành ABCD
Đ1: Các định nghĩa
1.Khái niệm vectơ
a)khái niệm
b)Kí hiệu
là vectơ AB có điểm đầu là A, điểm cuối là B
. để kí hiệu các vectơ không cần chỉ rõ điểm đầu điểm cuối.
2.Hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng
a)Giá của một vectơ:
b)Hai vectơ cùng phương
*KN:
*Vd:
c)Hai vectơ cùng hướng, ngược hướng
*Nhận xét 1: hai vectơ cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hoặc ngược hướng
*Nhận xét 2: A,B,C thẳng hàng td hai vectơ cùng phương.
3.độ dài của một vectơ- Hai vectơ bằng nhau
a)độ dài của một vectơ
*KN
*Kí hiệu
*Vectơ đơn vị
b)hai vectơ bằng nhau
*KN
*Kí hiệu
*VD: Cho hình bình hành ABCD, AC cắt BD tại O. Cho biết một số các cặp vectp bằng nhau.
*Chú ý: Dựng một vectơ bằng vectơ cho trước
4.vectơ không
*Kn
*Kí hiệu
*độ dài và hướng của vectơ không
4.Củng cố: nhắc lại các phần của bài: kn vectơ, tính cùng phương cùng hướng của hai vectơ, độ dài vectơ, hai vectơ bằng nhau.
5.Bài tập: 1,2,3,4 sgk
Một số bài tập.
Bài 1: Cho tam giác ABC; D,E,F là trung điểm của BC,CA,AB. Chứng minh
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD; M, N là trung điểm của BC, AD. I=AM BN; K=DM CN
Chứng minh:
Bài 3: Cho hình vuông ABCD, cạnh a. I là tâm của hình vuông
a)Cho biết một số cặp vectơ bằng nhau
b)Tính theo a.
c)M, N là trung điểm của BC, CM. Tính
d)hãy dựng vetơ sao cho =
Bài 4:Cho tam giác ABC đều cạnh a, trung tuyến AM, trọng tâm G.
a)Tính theo a
b)Gọi D là điểm đối xứng của G qua M;chứng minh , tính
Bài 5: Cho tam giác ABC trọng tâm G, M là trung điểm của AB; Vẽ hình bình hành AGBN, Chứng minh
Bài 6:Cho hai hình bình hành ABCD và ABHK( chung cạnh AB). Chứng minh .
Tuần học thứ:
Ngày tháng năm
Tiết 3: Luyện tập
A-Mục tiêu
1.Kiến thức
-hai vectơ cùng phương, cùng hướng
-hai vectơ bằng nhau
-độ dài một vectơ
-đk tương đương để 3 điểm thẳng hàng
B-chuẩn bị
1.Giáo viên:
-giáo án
-phương tiện dạy học: sgk, thước kẻ
2.học sinh: kiến thức; đồ dùng học tập
C- Tiến trình lên lớp
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
?> chứng minh và cùng phương khi và chỉ khi M,N,P thẳng hàng
3.Bài mới
Phương pháp
Nội dung chính
Bài 1: Học sinh đứng tại chỗ trả lời
đáp số có 6 vectơ
a
b
c
m
d
e
n
Bài 2:
a,b Học sinh lên bảng dựng và nêu rõ cách dựng
c)*gợi ý
Và Có mối quan hệ gì với
Nhau
d) và có mối quan hệ gì với nhau
B
A
D
C
I
a
Bài 3:
a)Học sinh đựng tại chỗ trả lời
b)
Học sinh lên bảng làm
Luyện tập
A-Lý thuyết
-hai vectơ cùng phương cùng hướng
-Hai vectơ bằng nhau
-độ dài của một vectơ
B-bài tập
Bài 1: cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ được tạo thành có điểm dầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác
Bài 2 cho tam giác ABC, trung tuyến AM.
a)Dựng
b)Dựng
c)chứng minh E, M, D thẳng hàng
d)Gọi N là trung điểm của AB, chứng minh N, M, D thẳng hàng
B
A
D
C
I
a
Bài 3:
Cho hình vuông ABCD, cạnh a. I là tâm
cho biết một số cặp vectơ bằng nhau
tính: theo a.
b)=AI=1/2AC=a /2
4.Củng cố: nhận biết các vectơ cùng phương, cùng hướng; chứng minh hai vectơ bằng nhau; tính đọ dài một vectơ
5.bài tập:
Bài 1:cho tam giác ABC. D, E, F là trung điểm của BC, CA, AB.
Chứng minh rằng
Bài 2: cho hbh ABCD; M, N là trung điểm của BC, AD. Điểm I=AM BN;
K= DM CN
Chứng minh:
Bài 3: cho tam giác ABC đều cạnh a. trung tuyến
AM, trọng tâm G.
tính
Bài 4: cho tam giác ABC, trọng tâm G.
M là trung điểm của BC. Lấy N là điểm đối
Xứng của G qua M. chứng minh
.
Bài 5 :Cho ABCD và ABHK là hai hbh. Chứng minh rằng .
D-Rút kinh nghiệm :
Tuần học thứ:
Ngày tháng năm
Tiết 4: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
I. MỤC TIấU:
Kiến thức:
Nắm được cỏc tớnh chất của tổng hai vectơ, liờn hệ với tổng hai số thực, tổng hai cạnh của tam giỏc.
Nắm được hiệu của hai vectơ.
Kĩ năng:
Biết dựng tổng của hai vectơ theo định nghĩa hoặc theo qui tắc hỡnh bỡnh hành.
Biết vận dụng cỏc cụng thức để giải toỏn.
II. CHUẨN BỊ:
Giỏo viờn: Giỏo ỏn. Cỏc hỡnh vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. ễn tập kiến thức vectơ đó học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
H. Nờu định nghĩa hai vectơ bằng nhau.
Áp dụng: Cho DABC, dựng điểm M sao cho: .
Đ. ABCM là hỡnh bỡnh hành.
3. Giảng bài mới:
Nội dung cần đạt
Hoạt động của Giỏo viờn và học sinh
I. Tổng của hai vectơ
a) Định nghĩa: Cho hai vectơ . Lấy một điểm A tuỳ ý, vẽ . Vectơ đgl tổng của hai vectơ . Kớ hiệu là .
b) Cỏc cỏch tớnh tổng hai vectơ:
+ Qui tắc 3 điểm:
+ Qui tắc hỡnh bỡnh hành:
Hoạt động 1: Tỡm hiểu về Tổng của hai vectơ
H1. Cho HS quan sỏt h.1.5. Cho biết lực nào làm cho thuyền chuyển động?
Đ1. Hợp lực của hai lực .
ã GV hướng dẫn cỏch dựng vectơ tổng theo định nghĩa.
Chỳ ý: Điểm cuối của trựng với điểm đầu của .
H2. Tớnh tổng:
a)
b)
Đ2. Dựa vào qui tắc 3 điểm.
a) b)
H3. Cho hỡnh bỡnh hành ABCD. Chứng minh:
Đ3.
ã Từ đú rỳt ra qui tắc hỡnh bỡnh hành.
II. Tớnh chất của phộp cộng cỏc vectơ
Với ", ta cú:
a) (giao hoỏn)
b)
c)
Hoạt động 2: Tỡm hiểu tớnh chất của tổng hai vectơ
H1. Dựng . Nhận xột?
Đ1. 2 nhúm thực hiện yờu cầu.
H2.
Dựng , ,
. Nhận xột?
Hoạt động 3: Củng cố
ã Nhấn mạnh cỏc cỏch xỏc định vectơ tổng.
ã Mở rộng cho tổng của nhiều vectơ.
ã So sỏnh tổng của hai vectơ vơi tổng hai số thực và tổng độ dài hai cạnh của tam giỏc.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 4 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tuần học thứ:
Ngày tháng năm
Tiết 5: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
I. MỤC TIấU:
Kiến thức:
Nắm được cỏc tớnh chất của tổng hai vectơ, liờn hệ với tổng hai số thực, tổng hai cạnh của tam giỏc.
Nắm được hiệu của hai vectơ.
Kĩ năng:
Biết dựng tổng của hai vectơ theo định nghĩa hoặc theo qui tắc hỡnh bỡnh hành.
Biết vận dụng cỏc cụng thức để giải toỏn.
II. CHUẨN BỊ:
Giỏo viờn: Giỏo ỏn. Hỡnh vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. ễn tập kiến thức vectơ đó học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
H. Nờu cỏc cỏch tớnh tổng hai vectơ? Cho DABC. So sỏnh:
a) b)
Đ. a) b)
3. Giảng bài mới:
Nội dung cần đạt
Hoạt động của Giỏo viờn và học sinh
III. Hiệu của hai vectơ
a) Vectơ đối
+ Vectơ cú cựng độ dài và ngược hướng với đgl vectơ đối của , kớ hiệu .
+
+ Vectơ đối của là .
b) Hiệu của hai vectơ
+
+
Hoạt động 1: Tỡm hiểu Hiệu của hai vectơ
H1. Cho DABC cú trung điểm cỏc cạnh BC, CA, AB lần lượt là D, E, F. Tỡm cỏc vectơ đối của:
a) b)
Đ1. Cỏc nhúm thực hiện yờu cầu
a)
b)
ã Nhấn mạnh cỏch dựng hiệu của hai vectơ
IV. Áp dụng
a) I là trung điểm của AB Û
b) G là trọng tõm của DABC Û
Hoạt động 2: Vận dụng phộp tớnh tổng, hiệu cỏc vectơ
H1. Cho I là trung điểm của AB. CMR .
Đ1. I là trung điểm của AB
ị
ị
H2. Cho . CMR: I là trung điểm của AB.
Đ2. ị
ị I nằm giữa A, B và IA = IB
ị I là trung điểm của AB.
H3. Cho G là trọng tõm DABC.
CMR:
Đ3. Vẽ hbh BGCD.
ị ,
Hoạt động 3: Củng cố
ã Nhấn mạnh:
+ Cỏch xỏc định tổng, hiệu hai vectơ, qui tắc 3 điểm, qui tắc hbh.
+ Tớnh chất trung điểm đoạn thẳng.
+ Tớnh chất trọng tõm tam giỏc.
+
ã HS nhắc lại
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 5, 6, 7, 8, 9, 10.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tuần học thứ:
Ngày tháng năm
Tiết 6: Luyện tập tổng và hiệu của hai vectơ
A-Mục tiêu
1.Kiến thức
-tổng và hiệu của hai vectơ
2.Kĩ năng: xác định tổng, hiệu hai vectơ; chứng minh đẳng thức vetơ; tính độ dài vectơ
3.Tư tưởng thái độ: tự giác tích cực
B-Chuẩn bị
1.Giáo viên: giáo án , sgk, thước kẻ..
2.học sinh: kiến thức, sgk, thước..
C-Tiến trình lên lớp
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ: bài tập 6 sgk
3.Bài mới
Phương pháp
Nội dung
Bài 4:
a
b
c
r
s
p
q
i
j
Học sinh lên bảng vẽ hình.
*gợi ý: chen A, B, C
a
b
c
d
Học sinh lên bảng làm.
Cho biết tổng . Từ đó tính độ dai của tổng hai vectơ
Học sinh dựng và nêu cách dựng hiệu
Bài 6
Học sinh lên bảng làm; lớp nxét.
*gợi ý:
a)
b)
c) VT=VP=
d)VT=
Bài 7:
giả sử dựng
cho biết và ; từ đẳng thức cho ta điều gì
b) tương tự Học sinh dựng và từ đẳng thức suy ra tích chất hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
Luyện tập
Bài 4 (sgk)
Cho tam giác ABC. Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS. Chứng minh .
VT=
=
=VP.
Bài 5(sgk-12)
Cho tam giác đều cạnh a. Tính độ dài của các vetơ và .
Bài 6( Sgk)
đề bài sgk-12
Bài 7(sgk)
đề bài sgk-12.
4.Củng cố
Thành thạo dựng tổng hai vectơ.
Biết sử dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành.. để chứng minh đẳng thức
5.Bài tập: Sách BT
BT thêm: Chứng minh tổng, hiệu của hai vêctơ cùng phương là một vectơ cùng phương với hai vectơ đó
D-Rút kinh nghiệm:
Tuần học thứ:
Ngày 6 tháng 10 năm 2008
Tiết 7+8: Tích của vectơ với một số
A-Mục tiêu
1.Kiến thức:
-Hiểu được định nghĩa tích của vectơ với một số,biết các tính chất của phép nhân vectơ với một số,điều kiện tương đương để hai vectơ cùng phương
-phân tích một vectơ qua hai vectơ không cùng phương
2.Kĩ năng
-dựng được khi cho vectơ và số k.
-vận dụng chứng minh đẳng thức vectơ; tính độ dài vectơ
3.Tư tưởng, thái độ: tự giác tích cực.
B-Chuẩn bị
1.Giáo viên:
-giáo án
-phương tiện dạy học: Sgk, Sgv, thước kẻ..
2.học sinh:
-kiến thức
-đồ dùng học tập; Sgk, thước
Tiết 7
C-Tiến trình lên lớp
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
?>cho hãy dựng ++
?> dựng -+(-)
3.Bài mới
Phương pháp
Nội dung
Dựa vào phần kiểm tra bài cũ
Giáo viên thông báo : ++=3
+(-) =-2.
?>có nhận xét gì về độ dài và hướng của 3 so với
?> có nhận xét gì về độ dài và hướng của 3 so với .
-Giáo viên thông báo phép nhân vectơ với số 3 và số -2.
Ví dụ 1: Giáo viên vẽ trước vectơ . Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ.
Chú ý 2 bước
B1: xác định hướng
B2: xác định độ dài.
?> nếu k=o hoặc = cho biết đặc điểm của k.
Bài toán 1: chen điểm M: học sinh đứng tại chỗ trả lời
Bài toán 2: chen điểm G.
Lưu ý học sinh được sử dụng kết quả cho các bài toán sau.
Giáo viên lấy ví dụ minh hoạ một số trường hợp để học sinh tìm ra số k.
Đ3: Tích của vectơ với một số
1-Định nghĩa
*Định nghĩa: cho số k0 và .
Tích của vectơ với số k là một vectơ, kí hiệu k.
+) k cùng hướng với và có độ dài là nếu k>0
+)k ngược hướng với và có độ dài là nếu k>0.
*vậy .
Ví dụ 1: Cho trước , hãy dựng -3 ;
5/2 và -3/2.
*chú ý
-Nếu k=0 hoặc = thì k=.
2-Tính chất
k(+)=k+k
(h+k) =h+k
h(k)=(h.k)
1. =; (-1) =-.
3-Trung tuyến tam giác-trọng tâm tam giác
*Bài toán1: cho tam giác ABC; trung tuyến AM, chứng minh
*Bài toán 2: Cho G là trọng tâm tam giác ABC, chứng minh với mọi điểm M ta có:
.
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC. M,N,P là các trung điểm.CM:
4.Điều kiện để hai vectơ cùng phương
*) cùng phương với khi và chỉ khi tồn tại k sao cho k=.
*){A,B,C thẳng hàng} {k: }.
4.Củng cố: Hiểu được vectơ k. Các tính chất.
Năm được điều kiện tương đương hai vectơ cùng phương;
Bài toán trung điểm đoạn thẳng; Trọng tâm tam giác.
5.bài tập:
-bài tập SGk
-bài tập thêm: cho tứ giác ABCD. M, N, P, Q là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
MN cắt PQ tại O. chứng minh ;
D-Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm
Tiết 8: bài tập
C-Tiến trình lên lớp
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
3.bài mới: Nêu khái niệm phép nhân vectơ với một số
Phương pháp
Nội dung
Cho tam giác ABC với trung tuyến AM.
đặt
?>biểu diễn qua và .
:=(+).
c
f
àta nói được biểu diễn qua hai vectơ và .
a
b
o
e
Nhận xét mối quan hệ giữa
và .
và ; và .
g
n
m
c
b
a
?>cho biết mối qua hệ giữa .
Học sinh lên bảng làm các ý còn lại;lớp làm và nxét.
a
m
g
b
c
k
Học sinh lên bảng làm; lớp làm và nxét.
Đ3: tích của một số với một vectơ
5.Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
*Định lí: cho hai vectơ và không cùng phương. là một vectơ bất kì trong mặt phẳng.Khi đó luôn có thể biểu diễn qua và .
Tức là tồn tại m,n sao cho
=m+n.
O là một điểm trong mặt phẳng:
Dựng =;=;=.
Dựng hbh OECF.
Do và cùng phương nên m sao cho: =m=m
Tương tự n sao cho: =n.
Theo quy tắc hbh: +=
àđpcm.
*ví dụ 1: Tam giác ABC, trong tâm G, trung tuyến AM, BN.
Đặt
Biểu diễn qua .
+)ta có
Mà
Do đó .
Ví dụ 2:bài tâp 3Sgk
để bài xem sgk
4.Củng cố
-điều kiện tương dương để hai vectơ cùng phương
-biết biểu diễn một vectơ qua hai vectơ không cùng phương
5.Bài tập: Bài toán sgk-16; bài 3 sgk-17
D-Rút kinh nghiệm:
Ngày
Tiết 9-10 hệ trục toạ độ
A-Mục tiêu
1.Kiến thức:-trục , hệ trục, toạ độ của một điểm, toạ độ của một vectơ..
2.Kĩ năng: tìm toạ độ của một điểm, một vectơ, độ dài đại số
B-Chuẩn bị
1.Giáo viên:giáo án, thước, hình vẽ
2.hoc sinh: sgk, thước..
Tiết 9
C-Tiến trình lên lớp
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ: học sinh đứng tại chỗ nhắc lại đk tương đương hai vectơ cùng phương
3.Bài mới
Phương pháp
Nội dung
?> nhắc lại Kn vectơ đơn vị
Học sinh vẽ hình 1.20
?>cho biết mối quan hệ giữa vectơ và
?>nêu điều kiện tương đương hai vectơ cùng phương.
?> khi nào thì k>0; khi nào thì k<0.
?>nhận xét mối quan hệ giữa và
Giáo viên vẽ hình minh hoạ
Học sinh trả lời
*gợi ý chứng minh hệ thức saclơ: nhân vào cả hai vế.
Chứng minh chú ý
Giáo viên treo hình 1.24 sgk.
?>cho biết mối quan hệ giữa
?>Trong hình 1.24 cho biết toạ độ của
?> ví dụ : cho biết toạ độ của vectơ ;
?>quan sát hình 1.23 và cho biết toạ độ của các vectơ trong hình vẽ
Học sinh đứng tại chỗ trả lời
Đ4: hệ trục toạ độ
1.Trục và độ dài đại số trên trục
a)Trục toạ độ
m
o
*Là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm O gọi là điểm gốc và một vectơ đơn vị
*Kí hiệu: (O; )
b)Toạ độ của một điểm
M bất kì trên trục (O; )
Khi đó có duy nhất một số k sao cho
= k.
Ta gọi số k là toạ độ của điểm M đối với trục đã cho
Ví dụ 1:Cho biết toạ độ của các điểm
Ví dụ 2: cho toạ độ các điểm hãy vẽ các điểm đó
c)Độ dài đại số
Cho A,B là hai điểm trên (O; )
Khi đó có duy nhất số a sao cho
=a.
Ta gọi a là độ dài đại số của vectơ đối với trục đã cho
*kí hiệu : a= là độ dài đại số của
vậy: =
ví dụ 3: cho hai điểm bất kì, tìm độ dài đại số của đoạn thẳng đó
ví dụ 4: cho hai điểm đã biết toạ độ, tìm độ dài đại số của đoạn thẳng.
*chú ý1 : Hệ thức saclơ với 3 điểm ABC bất kì ta có:
*Chú ý2 : Nếu A có toạ độ là a
B có toạ độ là b
Thì =b-a
o
2.Hệ trục toạ độ
a) ĐN: (sgk)
-điểm O gọi là gốc toạ độ
-trục (O;) gọi là trục hoành hay trục ox
-trục (O; ) gọi là trụ tung hay trục oy
*hệ trục (O;;) còn được kí hiệu là Oxy
b) Toạ độ của một vectơ
Trong mp Oxy cho vectơ tuỳ ý
vẽ ; A1, A2 là hình chiếu vuông góc của A xuống Ox, oy
Khi đó tồn tại duy nhất cặp số (x;y) sao cho
Do đó: =x+y
Cặp số (x;y) đượ gọi là toạ độ của vectơ
x được gọi là hoành độ, y được gọi là tung độ của vectơ
*Kí hiệu: =(x;y) hoặc (x;y)
vậy =(x;y) = x+y
ví dụ : hình 1.23 sgk
*nhận xét : hai vectơ bằng nhau nếu hoành độ bằng hoành độ, tung độ bằng tung độ.
c)Toạ độ của một điểm
Trong MP Oxy, M là một điểm tuỳ ý
Toạ độ của vectơ gọi là toạ độ của điểm M
Giả sử =(x;y) thì ta viết
M=(x;y) hoặc M(x;y)
vậy M(x;y) = x+y
ví dụ : quan sát hình 1.25 cho biết toạ độ của M
quan sát hình 1.26 cho biết toạ độ của các điểm trong hình vẽ
4.Củng cố:
Nắm được KN trục, hẹ trục toạ độ
Kn độ dài đại sô, toạ độ của một vectơ, của một điểm
5.Bài tập:1..5 Sgk
D-Rút kinhg nghiệm:
Ngày
Tiết 10: hệ trục toạ độ
C-Tiến trình lên lớp
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
?>Cho A(2;1), B(3;2), C(-1;4). Tính toạ độ của các vectơ .Từ đó kiểm tra đẳng thức
3.Bài mới
Phương pháp
Nội dung
Học sinh lên bảng điền, lớp nhận xét
Ví dụ 2:học sinh lên bảng làm, lớp nhận xét
Ví dụ 3: học sinh lên bảng làm
Lớp nhận xét
Đ4: hệ trục toạ độ
4.Liên hệ giữa toạ độ của điểm và toạ độ của vectơ trong mp
Cho hai điểm A(xA,yA) và B(xB,yB). Ta có:
Ví dụ 1 : Tìm toạ độ của biết:
A(1;4) và B(-3;5)
A(-2;-6) và B(0;9)
A(9;-12) và B(3;1)
A(-2;7) và B(7;-2)
III-Toạ độ của các vectơ
Cho và . Khi đó:
Ví dụ2 : Cho (1;-2) ,(3;4) và (5;-1).
Tìm toạ độ của các vectơ
2; -; 2-3;3+2-4
IV-Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm tam giác
1)Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng
2)Toạ độ trọng tâm tam giác
Ví dụ3 : Cho A(2;0), B(0;4), C(1;3). Tìm toạ độ trung điểm I của AB và toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Kiểm tra đẳng thức
4.Củng cố
-biết tính toạ độ của một vectơ khi biết điểm đầu điểm cuối
-tìm toạ độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác
5.Bài tập
Các bt sgk
D-Rút kinh nghiệm:
Ngày
Tiết 11 :ôn tập chương
A-Mục tiêu
1.Kiến thức:các phép toán về vectơ; các phép toán trên tọa độ của điểm, của vectơ.
2.Kĩ năng: chứng minh đẳng thức vectơ, tính độ dài vectơ, toạ độ vectơ, toạ độ điểm
3.Tư tưởng thái độ: cẩn thận chính xác.
B-Chuẩn bị
1.Giáo viên:giáo án, sgk, thước kẻ
2.Học sinh: kiến thức của chương, sgk, thước
C-Tiến trình lên lớp
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:xen trong bài dạy.
3.Bài mới
Phương pháp
Nội dung
Bài 1
?> Dựng vectơ tổng, vectơ hiệu từ đó tìm độ dài vectơ tổng và vectơ hiệu.
Học sinh lên bảng dựng và cho biết cách dựng.
đáp sô:
Bài 2
Học sinh lên bảng làm,lớp nhận xét.
Gợi ý:
Bài 3:
Học sinh lên bảng làm.
Gợi ý học sinh chen điểm G,
Cho biết điều kiện tương đương khi G là trọng tâm tam giác ABC, G’ là trọng tâm tam giác A’B’C’.
đsố:
Học sinh lên bảng làm, đáp số
ôn tập chương
Bài 1
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính
a
b
c
d
Bài 2:
Cho sáu điểm M, N, P, Q, R, S bất kì. Chứng minh rằng
Bài 3
Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và A’B’C’ thì
Bài 4:
Cho M(1;1), N(7;9), P(5;-3) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC.
Tìm toạ độ của mỗi vectơ sau đây: ; ;
Tìm toạ độ của điểm Z sao cho = 2
Xác định toạ độ các đỉnh A, B, C của tam giác
Xác định toạ độ G là trọng tâm tam giác ABC
4. Củng cố khắc sâu về
-Nắm được: Cac định nghĩa về vect; Các phép toán về vectơ;Các phép toán tọa độ của vectơ và tọa độ của điểm;Chuyển đổi giữa hình học tổng hợp – toạ độ – vectơ
-thành thạo các phép toán giữa các vectơ,rèn kĩ năng chuyển đổi hình học tổng hợp – toạ độ – vectơ,thành thạo các phép toán về toạ độ của vectơ, của điểm..
D-Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn
Tiết 12: ôn tập chương
C-. Tiến trình bài lên lớp
1.ổn định lớp
2.kiểm tra bài cũ: Hs trả lời hai câu hỏi:
- Hỏi: Nêu biểu thức tọa độ tổng, hiệu 2 véc tơ?
- Hỏi: Nêu công thức tìm tọa độ
3. Bài mới
HĐ 1: Giải BT5 tr27.
Mục tiêu mong muốn của HĐ: Hs biết cách tính tọa độ của điểm đối xứng với một điểm cho trước.
HĐ của HS
HĐ của GV
Nội dung cần ghi
Lên bảng làm BT5:
- Xác định các điểm M1, M2, M3 lần lượt đối xứng với điểm M qua trục Ox, trục Oy và góc O.
- M1 đối xứng với M qua trục Ox nên có tung độ bằng nhau còn hoành độ thì đối nhau.
- M2 đối xứng với M qua trục Oy nên có hoành độ bằng nhau còn tung độ thì đối nhau.
- M3 đối xứng với M qua góc O nên có hoành độ đối nhau và tung độ đối nhau.
- Yêu cầu hs lên bảng làm BT5.
- Yêu cầu các hs khác theo dõi và nxét.
- Nxét KQ của hs.
O
M
M1
M2
x0
y0
-x0
-y0
Gọi M1, M2, M3 llượt đối xứng với điểm M qua trục Ox, Oy và góc O.
Ta có:
M1(-x0;y0), M2(x0;-y0), M3(-x0;-y0)
HĐ của HS
HĐ của GV
Nội dung cần ghi
- Giải BT6.
- Nxét bài làm của bạn.
- Chỉnh sửa hoàn thiện.
- Giải BT7.
- Nxét bài làm của bạn.
- Chỉnh sửa hoàn thiện.
- Gọi hs lên làm BT6 tr27.
- Yêu cầu hs còn lại theo dõi và nxét.
- Đánh giá và cho điểm.
- Gọi tiếp hs khác lên làm BT7 tr27.
- Yêu cầu hs còn lại theo dõi và nxét.
- Đánh giá và cho điểm.
6) Gọi D (x;y). Ta có:
,
A
B
C
D
Do ABCD là hbh nên:
B
C
A’
B’
C’
A
•
•
•
7)
- Ta có:
,,
Mặt khác:
Tương tự ta tính được tọa độ hai đỉnh còn lại là: B(-4;-5), C(-4;7).
- G là trọng tâm ABCG(0;1), G’ là trọng tâm A’B’C’G’(0;1)
Vậy G G’
HĐ2: Giải BT6, BT7 tr27.
Mục tiêu mong muốn của HĐ: Hs ứng dụng được tọa độ vào giải các bài tập đơn giản.
4.Củng cố
Hệ thống lại kiến thức thức trọng tâm.
Yêu cầu hs ôn lại kiến thức trọng tâm của toàn chương.
BTVN : BT8, BT9, BT11, BT12.
5.bài tập: sbt
D-Rút kinh nghiệm
Ngày
Tiết 13:Kiểm tra 45 phút
A-Đề bài:
Câu 1:(5 điểm)
Cho hình bình hành ABCD; AC cắt BD tại O
Hãy thực hiện các phép toán sau:
; (2đ)
Chứng minh rằng với mọi điểm M ta luôn có: (2đ)
Nếu thì ABCD là hình gì (1đ)
Câu 2 (5đ).
Cho tam giác ABC, trung tuyến AM, trọng tâm G.
Đặt ;
Biểu diễn ;; qua và . (2đ)
Từ câu a) hãy chứng minh đẳng thức: (1,5đ)
Gọi O là trọng tâm tam giác MGC, biểu diễn qua và . (1,5đ)
------------------- Hết -------------------
B-Đáp án và thang điểm:
Câu 1:
a) (1đ)
(1đ).
b)
.(đúng do ABCD là hình bình hành) (2đ)
c)dựng hình bình hành ABCD.
a
c
b
m
g
;
Từ gt AC=BD .Vậy ABCD là hình chữ nhật (1đ)
Câu 2:
P
N
a) (0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
. (0,5đ)
(1,5đ)
(1,5đ).
File đính kèm:
- Chuong I.doc