I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Ôn tập toàn bộ kiến thức chương III.
Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học để giải toán.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức chương III.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 869 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 cơ bản năm học 2007- 2008 Tiết 40 Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/04/2008 Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Tiết dạy: 40 Bàøi dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Ôn tập toàn bộ kiến thức chương III.
Kĩ năng:
Vận dụng kiến thức đã học để giải toán.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức chương III.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập giải toán về đường thẳng
20'
H1. Nhận xét về các đt AB, BC, AD ?
· GV hướng dẫn cách xác định điểm A¢.
H2. Xác định VTCP của D ?
H3. Nêu điều kiện xác định điểm H ?
H4. Khi nào OMA ngắn nhất ?
H5. Nêu tính chất đường phân giác ?
Đ1.
· AB chứa A và AB // CD
Þ AB: x + 2y – 7 = 0
· BC chứa C và BC ^ CD
Þ BC: 2x – y + 6 = 0
· AD chứa A và AD ^ CD
Þ AD: 2x – y – 9 = 0
Đ2. = (1; 1)
Đ3. Þ A¢(–2; 2)
Đ4. M là giao điểm của AA¢ với D. Þ M(–2; 0)
Đ5. M Ỵ D Û d(M,d1) = d(M,d2)
Û
1. Cho hình chữ nhật ABCD. Biết các đỉnh A(5; 1), C(0; 6) và phương trình CD: x + 2y – 12 = 0. Tìm phương trình các đường thẳng chứa các cạnh còn lại.
2. Cho đường thẳng D: x – y + 2 = 0 và điểm A(2; 0).
a) Tìm điểm A¢ đối xứng của O qua D.
b) Tìm điểm M Ỵ D sao cho độ dài đường gấp khúc OMA ngắn nhất.
3. Lập phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng:
d1: 3x – 4y + 12 = 0
d2: 12x + 5y – 7 = 0
Hoạt động 2: Luyện tập giải toán về đường tròn
10'
H1. Nêu cách xác định G, H
· GV hướng dẫn HS cách viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm.
H2. Nêu tính chất tâm đtròn ngoại tiếp tam giác ?
Đ1.
· G:
Þ
· H:
Þ Û
Đ2. Û
R = IA =
Þ (C): (x + 5)2 + (y – 1)2 = 85
C2:
(C): x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0
Thay lần lượt toạ độ 3 điểm A, B, C vào pt (C), ta được hệ pt:
Û
4. Cho 3 điểm A(4; 3), B(2; 7), C(–3; –8).
a) Tìm toạ độ trọng tâm G và trực tâm H của DABC.
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC.
Hoạt động 3: Luyện tập giải toán về đường elip
10'
H1. Nêu công thức xác định các yếu tố của (E) ?
Đ1. a = 4, b = 3, c =
Þ 2a = 8, 2b = 6, 2c = 2
Tiêu điểm:F1(–;0), F2(;0)
Đỉnh: A1(–4; 0), A2(4; 0),
B1(0; –3), B2(0; 3)
5. Cho (E): . Tìm các yếu tố của (E).
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh cách giải các dạng toán.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập cuối năm.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hinh10cb40.doc