I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Nắm được định nghĩa, tính chất tích vô hướng của hai vectơ
+ Biết tọa độ của tích vô hướng
2. Kỹ năng:
+ Tính tích vô hướng của hai vectơ, độ dài của vectơ, khoảng cách giữa hai điểm
3. Tư duy: Vân dụng lí thuyết để giải bài tập
4. Thái độ:Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong việc tiếp cận kiến thức toán mới.
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Thực hành, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
A. Các tình huống dạy học
1) Tình huống 1:
Hoạt động 1: Định nghĩa
Hoạt động 2: Các tính chất của tích vô hướng
Hoạt động 3: Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
2) Tình huống 2:
Hoạt động 4: ứng dụng
B. Tiến trình bài dạy
1) Kiểm tra bài cũ:
HS 1: Cho tam giác đều ABC, AH BC. Tính
2) Dạy bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 cơ bản Tích vô hướng của hai vectơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ2. tích vô hướng của hai vectơ
Tiết 16-17
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Nắm được định nghĩa, tính chất tích vô hướng của hai vectơ
+ Biết tọa độ của tích vô hướng
2. Kỹ năng:
+ Tính tích vô hướng của hai vectơ, độ dài của vectơ, khoảng cách giữa hai điểm
3. Tư duy: Vân dụng lí thuyết để giải bài tập
4. Thái độ:Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong việc tiếp cận kiến thức toán mới.
II. Phương pháp giảng dạy: Thực hành, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
III. Phương tiện dạy học :
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
A. Các tình huống dạy học
1) Tình huống 1:
Hoạt động 1: Định nghĩa
Hoạt động 2: Các tính chất của tích vô hướng
Hoạt động 3: Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
2) Tình huống 2:
Hoạt động 4: ứng dụng
B. Tiến trình bài dạy
Kiểm tra bài cũ:
HS 1: Cho tam giác đều ABC, AH BC. Tính
Dạy bài mới:
Hoạt dộng của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Định nghĩa
+ ĐN: Cho , Tích vô hướng của hai vectơ
(*)
H: Với , cho biết khi nào
*Chú ý: SGK
+ VD: Cho tam giác đều ABC,
AH BC. Tính
Hd: Tínhdùng công thức (*)
Tính: Nhận xét gì về hai vectơ ?
HS:
A
HA
B
C
HS:
+ Có
Hoạt động 2: Các tính chất của tích vô hướng
+ Gv nêu tính chất SGK
+ H: Cho , cho biết dương, âm , bằng 0 khi nào ?
+ HS: theo dõi SGK
+ HS:
>0 khi
<0 khi
=0 khi
Hoạt động 3: Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
+Trong mp cho =(a1;a2),
=(b1; b2). Tính
+ HS:
+ VD 1: Cho =(-2;1),=(3;5). Tính
+ VD 2: Trên mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(2; 4), B(1; 2), C(6; 2)
a, Tìm tọa độ các vectơ
b, Cm (Hd: Tính )
+ HS:
+Nhận xét:
+ HS: = -2.3+1.5 = -1
+ HS:
a, =(-1; -2), =(4; -2)
b, Có= -1.4+(-2).(-2) = 0
-->
Hoạt động 4: ứng dụng
a, Độ dài của vectơ
+ Cho =(a1;a2). Tính . Từ đó suy ra
+ VD: Tính độ dài của
b, Góc giữa hai vectơ
Cho . Từ (*) suy ra
VD: Cho , . Tính
Hd: Tính cos
c, Khoảng cách giữa hai điểm
Cho A(xA; yA), B( xB; yB). Tính AB
VD: Cho M(2; 3), N(-2; 0). Tính MN
+ HS:
-->
HS:
-->=1350
HS:
Củng cố bài học:
Câu1: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng
a,
b,
c, Nếu =(a1; a2), =(b1; b2) thì =....;
d, Nếu =(a1; a2) thì =.....
e, Nếu A(xA; yA), B( xB; yB) thì AB =......
4) Hướng dẫn về nhà: Xem lại lý thuyết và làm các bài tập SGK
File đính kèm:
- Tichvohuong2vt.doc