I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Nắm được các trường hợp về VTTĐ của hai đường thẳng.
- Nắm được mối liên hệ giữa VTCP, VTPT với VTTĐ của hai đường thẳng.
2.Kĩ năng:
- Biết cách xét VTTĐ của hai đường thẳng.
- Biết cách lập phương trình đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
3.Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Làm quen việc chuyển tư duy hình học sang tư duy đại số.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về đường thẳng đã học. Dụng cụ vẽ hình.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Xác định VTCP của các đường thẳng: : x – y – 1 = 0 và d: 2x – 2y + 2 = 0.
Đ. = (1; 1), = (2; 2)
3. Giảng bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 cơ bản tiết 1 Bài 1 Phương trình đường thẳng (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Tuần 28.Tiết PPCT: 32 Bàøi 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Nắm được các trường hợp về VTTĐ của hai đường thẳng.
Nắm được mối liên hệ giữa VTCP, VTPT với VTTĐ của hai đường thẳng.
2.Kĩ năng:
Biết cách xét VTTĐ của hai đường thẳng.
Biết cách lập phương trình đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
3.Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Làm quen việc chuyển tư duy hình học sang tư duy đại số.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về đường thẳng đã học. Dụng cụ vẽ hình.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Xác định VTCP của các đường thẳng: D: x – y – 1 = 0 và d: 2x – 2y + 2 = 0.
Đ. = (1; 1), = (2; 2)
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách xét VTTĐ của hai đường thẳng
15'
H1. Nhắc lại cách tìm giao điểm của hai đường thẳng ?
· Cho mỗi nhóm giải một hệ pt. GV minh hoạ bằng hình vẽ.
Đ1. Toạ độ giao điểm của D1 và D2 là nghiệm của phương trình:
·
a) có nghiệm (1; 2)
Þ d cắt D1 tại A(1; 2)
b) vô nghiệm
Þ d // D2
c) có VSN
Þ d º D.
V. VTTĐ của 2 đường thẳng
Xét 2 đường thẳng:
D1: a1x + b1y + c1 = 0
và D2: a2x + b2y + c2 = 0
Toạ độ giao điểm của D1 và D2 là nghiệm của phương trình:
· D1 cắt D2 Û (I) có 1 nghiệm
· D1 // D2 Û (1) vô nghiệm
· D1 º D2 Û (1) có VSN
VD1: Cho d: x – y + 1 = 0. Xét VTTĐ của d với mỗi đt sau: D1: 2x + y – 4 = 0
D2: x – y – 1 = 0
D3: 2x – 2y + 2 = 0.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách xét VTTĐ của hai đt dựa vào các hệ số của pt tổng quát
10'
· Hướng dẫn HS nhận xét qua việc giải hệ pt ở trên.
H1. Khi nào hệ (I):
+ có 1 nghiệm
+ vô nghiệm
+ có vô số nghiệm
H2. Xét VTTĐ của D với d1, d2, d3 ?
Đ1.
+ (I) có 1 nghiệm khi
+ (I) vô nghiệm khi
+ (I) có VSN khi
Đ2.
+ Þ D º d1
+ Þ D cắt d2
+ Þ D // d3
· Nhận xét:
Giả sử a2, b2, c2 ¹ 0.
+ Þ D1 cắt D2
+ Þ D1 // D2
+ Þ D1 º D2
VD2: Xét VTTĐ của D: x – 2y + 1 = 0 với mỗi đt sau:
d1: –3x + 6y – 3 = 0
d2: y = –2x
d3: 2x + 5 = 4y
Hoạt động 3: Vận dụng VTTĐ của hai đường thẳng để lập pt đường thẳng
10'
· Hướng dẫn HS các cách lập ph.trình đường thẳng d.
H1. Xác định VTCP của BC
H2. Xác định dạng pt của d
Đ1. = (3; 3)
Þ BC: 3(x – 3) –3(y + 1) = 0
Û x – y – 4 = 0
Đ2. d: x – y + m = 0
A(1; 4) Ỵ d Þ m = 3
Þ d: x – y + 3 = 0
VD3: Cho DABC với A(1; 4), B(3; –1), C(6; 2).
a) Lập pt đường thẳng BC.
b) Lập pt đt d đi qua A và song song với BC.
Hoạt động 4: Củng cố
5'
· Nhấn mạnh
– Cách xét VTTĐ của 2 đường thẳng.
– Cách vận dụng VTTĐ của 2 đường thẳng để lập pt đt.
· Gợi ý cho HS tìm các cách khác nhau để giải VD3.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 5 SGK.
Đọc tiếp bài "Phương trình đường thẳng".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hinh10cb32a.doc