Bài kiểm tra 45 phút - Mã đề 209 môn Toán

Câu 1: Cho mệnh đề chứa biến P(x) : "x + 16 x2", x R. Mệnh đề đúng là

A. P(3) B. P(5) C. P(4) D. P(0)

Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. B.

C. không chia hết cho3 D.

Câu 3: Cho A = { : x là ước của 12}; B = { : x là ước của 15}. Tập hợp A B là

A. {1,2,3,4,5,6} B. {1,3} C. {3} D. {1}

Câu 4: Tập hợp [-3;1] [0;4] là

A. (0;1) B. [0;1) C. (0;1] D. [0;1]

Câu 5: Trong một thí nghiệm, hằng số c được xác định là 2,43265 với sai số tuyết đối không vượt quá 0,00312. Hỏi c có mấy chữ số chắc

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 6: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập con

A. {,a,b} B. {a,b} C. {,a} D. {a}

 

doc1 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút - Mã đề 209 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA 45' Mã đề 209 Môn Toán - Lớp 10A1 Họ, tên :.............................................................Điểm:..................... I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Cho mệnh đề chứa biến P(x) : "x + 16 x2", x R. Mệnh đề đúng là A. P(3) B. P(5) C. P(4) D. P(0) Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B. C. không chia hết cho3 D. Câu 3: Cho A = {: x là ước của 12}; B = {: x là ước của 15}. Tập hợp A B là A. {1,2,3,4,5,6} B. {1,3} C. {3} D. {1} Câu 4: Tập hợp [-3;1] [0;4] là A. (0;1) B. [0;1) C. (0;1] D. [0;1] Câu 5: Trong một thí nghiệm, hằng số c được xác định là 2,43265 với sai số tuyết đối không vượt quá 0,00312. Hỏi c có mấy chữ số chắc A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 6: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập con A. {Æ,a,b} B. {a,b} C. {Æ,a} D. {a} Câu 7: Cho M = [1;3)(-) (2;+) A. M = (- 4;9) B. M = (1;4) C. Kết quả khác D. M = () Câu 8: Cho E \ F = {1,5,7,8}; F \ E = {2,10}; E F = {3,6,9}. Chọn đáp án sai A. E F = {1,2,3,5,6,7,8,9,10} B. E = {1,3,5,6,7,8,9} C. E = {1,3,5,9,10} D. F = {2,3,6,9,10} Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. C. D. Câu 10: Trong các tập hợp sau, tập nào bằng Æ A. {} B. {} C. {} D. {} II. Phần tự luận Câu 1: Xác định A B, A B và biểu diễn các tập đó trên trục số trong mỗi trường hợp a. A = {x R \ x >1}; B = A = {x R \ x < 3} b. A = (-1; 5); B = [0; 6) c. A = {1; 3]; B = (2; +) Câu 2: Chứng minh định lí sau bằng phản chứng: "Nếu x 2 và y -1/2 thì x + 2xy - 4y 2" ----------------------------------------------- ----------- BÀI LÀM ---------- I. Phần trắc nghiệm Hãy chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/a II. Phần tự luận -----------------------------------------------

File đính kèm:

  • docKT45DAI SO 10NC.doc