I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Nắm được các định lí côsin, định lí sin trong tam giác.
- Nắm được các công thức tính độ dài trung tuyến, diện tích tam giác.
2.Kĩ năng:
- Biết vận dụng các định lí côsin, định lí sin để tính cạnh hoặc góc của một tam giác.
- Biết sử dụng công thức tính độ dài trung tuyến và tính diện tích tam giác.
- Biết giải tam giác và biết thực hành việc đo đạc trong thực tế.
3.Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc bài trước.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu định lí côsin ? Áp dụng: Cho ABC với a = 7, b = 8, c = 6. Tính số đo góc A?
Đ. a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA
3. Giảng bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 cơ bản tiết 25 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ & ỨNG DỤNG
Tuần 21.Tiết PPCT: 25 Bàøi 3: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
và GIẢI TAM GIÁC (tt)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Nắm được các định lí côsin, định lí sin trong tam giác.
Nắm được các công thức tính độ dài trung tuyến, diện tích tam giác.
2.Kĩ năng:
Biết vận dụng các định lí côsin, định lí sin để tính cạnh hoặc góc của một tam giác.
Biết sử dụng công thức tính độ dài trung tuyến và tính diện tích tam giác.
Biết giải tam giác và biết thực hành việc đo đạc trong thực tế.
3.Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc bài trước.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu định lí côsin ? Áp dụng: Cho DABC với a = 7, b = 8, c = 6. Tính số đo góc A?
Đ. a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu định lí sin
12'
· GV hướng dẫn HS chứng minh định lí.
H1. Cho DABC vuông tại A. Tính ?
· Nếu A ¹ 900 thì vẽ đường kính BD.
H2. Tính a theo R ?
Đ1. DABC vuông tại A
Þ BC = 2R
Þ
Đ2. BC = BD.sinA
Þ a = 2R.sinA
III. Định lí sin
a) Định lí sin
Hoạt động 2: Áp dụng
5'
H1. Tính sinA ?
Đ1. sinA = sin600 =
Þ Þ R =
b) Áp dụng
Ví dụ 1: Cho DABC đều có cạnh bằng a. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC.
10'
· Cho mỗi nhóm tính giá trị một đại lượng.
H2. Nêu cách tính hoặc công thức cần dùng ?
Đ2. = 1290
a =
» 477,2 (cm)
b =
» 316,2 (cm)
R =
» 307,02 (cm)
Ví dụ 2: Cho DABC có =200
= 310 và AC = 210 cm. Tính góc A, các cạnh còn lại và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
5'
H3. Nêu cách tính hoặc công thức cần dùng ?
Đ3.
a) =
b) =
Ví dụ 3: Cho DABC. Tính tỉ số trong các trường hợp sau:
a)
b)
5'
H4. Nêu cách tính hoặc công thức cần dùng ?
Đ4.
a) = 450
Þ R =
b) = 1200
Þ R =
Ví dụ 4: Cho DABC. Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác trong các trường hợp sau:
a) = 1350 và BC = a.
b) = 600 và BC = a.
Hoạt động 3: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh cách vận dụng định lí sin
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 5, 6, 7, 8 SGK.
Đọc tiếp bài "Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hinh10cb25a.doc