I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
? Nắm được định nghĩa vectơ và khái niệm 2 vectơ cùng phương , cùng hướng.
? Hiểu được vectơ là một vectơ đăc biệt và những qui ước về vectơ .
2.Kĩ năng:
? Biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.
3.Thái độ:
? Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc trước bài học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới:
11 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 849 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 cơ bản từ tiết 1 đến tiết 5 năm học 2009- 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:15/8/09
Ngày dạy : 17/8/09
PPCT: Tiết 01
Chương I: VECTƠ
Bàøi 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA(T1)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Nắm được định nghĩa vectơ và khái niệm 2 vectơ cùng phương , cùng hướng.
Hiểu được vectơ là một vectơ đăïc biệt và những qui ước về vectơ .
2.Kĩ năng:
Biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.
3.Thái độ:
Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc trước bài học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm vectơ
15’
· Cho HS quan sát hình 1.1. Nhận xét về hướng chuyển động. Từ đó hình thành khái niệm vectơ.
· Giải thích kí hiệu, cách vẽ vectơ.
H1. Với 2 điểm A, B phân biệt có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B?
H2. So sánh độ dài các vectơ ?
· HS quan sát và cho nhận xét về hướng chuyển động của ô tô và máy bay.
Đ. .
Đ2.
I. Khái niệm vectơ
ĐN: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
· có điểm đầu là A, điểm cuối là B.
· Độ dài vectơ được kí hiệu là: = AB.
· Vectơ có độ dài bằng 1 đgl vectơ đơn vị.
· Vectơ còn được kí hiệu là , …
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng
20’
· Cho HS quan sát hình 1.3. Nhận xét về giá của các vectơ
H1. Hãy chỉ ra giá của các vectơ: , …?
H2. Nhận xét về VTTĐ của các giá của các cặp vectơ:
a)
b)
c) ?
· GV giới thiệu khái niệm hai vectơ cùng hướng, ngược hướng.
H3. Cho hbh ABCD. Chỉ ra các cặp vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng?
H4. Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ có cùng hướng hay không?
Đ1. Là các đường thẳng AB, CD, PQ, RS, …
Đ2.
a) trùng nhau
b) song song
c) cắt nhau
Đ3.
cùng phương
cùng phương
cùng hướng, …
Đ4. Không thể kết luận.
· Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ đgl giá của vectơ đó.
ĐN: Hai vectơ đgl cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
· Hai vectơ cùng phương thì có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
· Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng Û cùng phương.
Hoạt động 3: Củng cố
8’
· Nhấn mạnh các khái niệm: vectơ, hai vectơ phương, hai vectơ cùng hướng.
· Câu hỏi trắc nghiệm:
Cho hai vectơ cùng phương với nhau. Hãy chọn câu trả lời đúng:
a) cùng hướng với
b) A, B, C, D thẳng hàng
c) cùng phương với
d) cùng phương với
· Các nhóm thực hiện yêu cầu và cho kết quả d).
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2 SGK
Đọc tiếp bài “Vectơ”
Ngày soạn: 26/8/09
Ngày dạy : 28/8/09
PPCT: Tiết 02
Bàøi 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA (T2)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, …
Hiểu được vectơ là một vectơ đạc biệt và những qui ước về vectơ .
Kĩ năng:
Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.
Thái độ:
Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc trước bài học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
H. Thế nào là hai vectơ cùng phương? Cho hbh ABCD. Hãy chỉ ra các cặp vectơ cùng phương, cùng hướng?
Đ. cùng hướng, …
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hai vectơ bằng nhau
12’
· Từ KTBC, GV giới thiệu khái niệm hai vectơ bằng nhau.
H1. Cho hbh ABCD. Chỉ ra các cặp vectơ bằng nhau?
H2. Cho DABC đều. ?
H3. Gọi O là tâm của hình lục giác đều ABCDEF.
1) Hãy chỉ ra các vectơ bằng , , …?
2) Đẳng thức nào sau đây là đúng?
a)
b)
c)
d)
Đ1. , …
Đ2. Không. Vì không cùng hướng.
Đ3. Các nhóm thực hiện
1)
….
2) c) và d) đúng.
III. Hai vectơ bằng nhau
Hai vectơ đgl bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài, kí hiệu .
Chú ý: Cho , O. $ ! A sao cho .
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm vectơ – không
10’
· GV giới thiệu khái niệm vectơ – không và các qui ước về vectơ – không.
H. Cho hai điểm A, B thoả: . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a) không cùng hướng với .
b) .
c) > 0.
d) A không trùng B.
Đ. Các nhóm thảo luận và cho kết quả b).
IV. Vectơ – không
· Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu .
· , "A.
· cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ.
· = 0.
· A º B Û .
Hoạt động 3: Luyện kĩ năng xét hai vectơ bằng nhau
12
H1. Thế nào là hai vectơ bằng nhau?
· Nhấn mạnh điều kiện để một tứ giác là hình bình hành.
H2. Nêu cách xác định điểm D?
· Nhấn mạnh phân biệt điều kiện để ABCD và ABDC là hình bình hành
Đ1. Có cùng hướng và độ dài bằng nhau.
Đ2.
a)
b)
4. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng tứ giác đó là hình bình hành khi và chỉ khi .
5. Cho DABC. Hãy dựng điểm D để:
a) ABCD là hình bình hành.
b) ABDC là hình bình hành.
Hoạt động 4: Củng cố
8’
· Nhấn mạnh các khái niệm hai vectơ bằng nhau, vectơ – không.
· Câu hỏi trắc nghiệm. Chọn phương án đúng:
1) Cho tứ giác ABCD có . Tứ giác ABCD là:
a) Hình bình hành
b) Hình chữ nhật
c) Hình thoi
d) Hình vuông
2) Cho ngũ giác ABCDE. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác bằng:
a) 25 b) 20 c) 16 d) 10
· Các nhóm thảo luận và cho kết quả:
1) a
2) b
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 2, 3, 4 SGK
Ngày soạn:2/9/09
Ngày dạy :4/9/09
PPCT: Tiết 03
Bàøi 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ(T1)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được các tính chất của tổng hai vectơ, liên hệ với tổng hai số thực, tổng hai cạnh của tam giác.
Nắm được hiệu của hai vectơ.
Kĩ năng:
Biết dựng tổng của hai vectơ theo định nghĩa hoặc theo qui tắc hình bình hành.
Biết vận dụng các công thức để giải toán.
Thái độ:
Rèn luyện tư duy trừu tượng, linh hoạt trong việc giải quyết các vấn đề.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Các hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
H. Nêu định nghĩa hai vectơ bằng nhau.
Áp dụng: Cho DABC, dựng điểm M sao cho: .
Đ. ABCM là hình bình hành.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Tổng của hai vectơ
20’
H1. Cho HS quan sát h.1.5. Cho biết lực nào làm cho thuyền chuyển động?
· GV hướng dẫn cách dựng vectơ tổng theo định nghĩa.
Chú ý: Điểm cuối của trùng với điểm đầu của .
H2. Tính tổng:
a)
b)
H3. Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh:
· Từ đó rút ra qui tắc hình bình hành.
Đ1. Hợp lực của hai lực .
Đ2. Dựa vào qui tắc 3 điểm.
a) b)
Đ3.
I. Tổng của hai vectơ
a) Định nghĩa: Cho hai vectơ . Lấy một điểm A tuỳ ý, vẽ . Vectơ đgl tổng của hai vectơ . Kí hiệu là .
b) Các cách tính tổng hai vectơ:
+ Qui tắc 3 điểm:
+ Qui tắc hình bình hành:
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của tổng hai vectơ
15’
H1. Dựng . Nhận xét?
H2.
Dựng , ,
. Nhận xét?
Đ1. 2 nhóm thực hiện yêu cầu.
II. Tính chất của phép cộng các vectơ
Với ", ta có:
a) (giao hoán)
b)
c)
Hoạt động 3: Củng cố
· Nhấn mạnh các cách xác định vectơ tổng.
· Mở rộng cho tổng của nhiều vectơ.
· So sánh tổng của hai vectơ vơi tổng hai số thực và tổng độ dài hai cạnh của tam giác.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 4 SGK.
Ngày soạn: 8/9/09
Ngày dạy : 10/9/09
PPCT: Tiết 04
Bàøi 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ (T2)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được các tính chất của tổng hai vectơ, liên hệ với tổng hai số thực, tổng hai cạnh của tam giác.
Nắm được hiệu của hai vectơ.
Kĩ năng:
Biết dựng tổng của hai vectơ theo định nghĩa hoặc theo qui tắc hình bình hành.
Biết vận dụng các công thức để giải toán.
Thái độ:
Rèn luyện tư duy trừu tượng, linh hoạt trong việc giải quyết các vấn đề.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
H. Nêu các cách tính tổng hai vectơ? Cho DABC. So sánh:
a) b)
Đ. a) b)
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu Hiệu của hai vectơ
15’
H1. Cho DABC có trung điểm các cạnh BC, CA, AB lần lượt là D, E, F. Tìm các vectơ đối của:
a) b)
· Nhấn mạnh cách dựng hiệu của hai vectơ
Đ1. Các nhóm thực hiện yêu cầu
a)
b)
III. Hiệu của hai vectơ
a) Vectơ đối
+ Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với đgl vectơ đối của , kí hiệu .
+
+ Vectơ đối của là .
b) Hiệu của hai vectơ
+
+
Hoạt động 2: Vận dụng phép tính tổng, hiệu các vectơ
20’
H1. Cho I là trung điểm của AB. CMR .
H2. Cho . CMR: I là trung điểm của AB.
H3. Cho G là trọng tâm DABC.
CMR:
Đ1. I là trung điểm của AB
Þ
Þ
Đ2. Þ
Þ I nằm giữa A, B và IA = IB
Þ I là trung điểm của AB.
Đ3. Vẽ hbh BGCD.
Þ ,
IV. Áp dụng
a) I là trung điểm của AB Û
b) G là trọng tâm của DABC Û
Hoạt động 3: Củng cố
5’
· Nhấn mạnh:
+ Cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, qui tắc 3 điểm, qui tắc hbh.
+ Tính chất trung điểm đoạn thẳng.
+ Tính chất trọng tâm tam giác.
+
· HS nhắc lại
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Ngày soạn:9/9/09
Ngày dạy :11/9/09
PPCT : Tiết 05
Bàøi 2: BÀI TẬP TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Củng cố các kiến thức đã học về phép cộng và trừ các vectơ.
Khắc sâu cách vận dụng qui tắc 3 điểm và qui tăc hình bình hành.
2.Kĩ năng:
Biết xác định vectơ tổng, vectơ hiệu theo định nghĩa và các qui tắc.
Vận dụng linh hoạt các qui tắc xác định vectơ tổng, vectơ hiệu.
3.Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Luyện tư duy hình học linh hoạt.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài tập về nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Nêu các qui tắc xác định vectơ tổng, vectơ hiệu?
Đ. Qui tắc 3 điểm, qui tắc hình bình hành.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện kỹ năng chứng minh đẳng thức vectơ
H1. Nêu cách chứng minh một đẳng thức vectơ?
H2. Nêu qui tắc cần sử dụng?
H3. Hãy phân tích các vectơ theo các cạnh của các hbh?
Đ1. Biến đổi vế này thành vế kia.
Đ2. Qui tắc 3 điểm.
Đ3.
1. Cho hbh ABCD và điểm M tuỳ ý. CMR:
2. CMR với tứ giác ABCD bất kì ta có:
a)
b)
3. Cho DABC. Bên ngoài tam giác vẽ các hbh ABIJ, BCPQ, CARS. CMR:
Hoạt động 2: Củng cố mối quan hệ giữa các yếu tố của vectơ
H1. Xác định các vectơ
a) b)
H2. Nêu bất đẳng thức tam giác?
Đ1.
a) =
b) =
Đ2. AB + BC > AC
4. Cho DABC đều, cạnh a. Tính độ dài của các vectơ:
a) b)
5. Cho . Khi nào có đẳng thức:
a)
b)
6. Cho = 0. So sánh độ dài, phương, hướng của ?
Hoạt động 3: Luyện kĩ năng chứng minh 2 điểm trùng nhau
H1. Nêu điều kiện để 2 điểm I, J trùng nhau?
Đ1.
7. CMR: Û trung điểm của AD và BC trùng nhau.
Hoạt động 4: Củng cố
· Nhấn mạnh cách vận dụng các kiến thức đã học.
· Câu hỏi:
Chọn phương án đúng.
1) Cho 3 điểm A,B,C.Ta có:
A.
B.
C.
D.
2) Cho I là trung điểm của AB, ta có:
A.
B. IA + IB=0
C.
D.
· Các nhóm thảo luận, trả lời nhanh.
1C, 2A.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm tiếp các bài tập còn lại.
Đọc trước bài “Tích của vectơ với một số”
File đính kèm:
- giao an 10cbhinh 09-10.doc