I/ Mục tiêu:
§ Về kiến thức: Giúp học sinh các hệ thức lượng trong tam giác vuông , đinh lí hàm số sin , cosin, công thức tính diện tích tam giác ,từ đó biết áp dụng vào giài tam giác và ứng dung vào trong thực tế đo đạc
§ Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính cạnh , góc trong tam giác ,tính diện tích tam giác
§ Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công thức
§ Về thái độ: Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
II/ Chuẩn bị:
§ Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.
§ Học sinh: xem lại hệ thức lượng đa học
III/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới:
9 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 913 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 cơ bản từ tiết 30 đến tiết 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 Ngày soạn:
Tiết 30 Ngày dạy:
CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC (tt)
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Giúp học sinh các hệ thức lượng trong tam giác vuông , đinh lí hàm số sin , cosin, công thức tính diện tích tam giác ,từ đó biết áp dụng vào giài tam giác và ứng dung vào trong thực tế đo đạc
Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính cạnh , góc trong tam giác ,tính diện tích tam giác
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công thức
Về thái độ: Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.
Học sinh: xem lại hệ thức lượng đa học
III/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới:
TG
NỘI DUNG
HĐGV
HĐHS
4.Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc :
a. Giải tam giác:
Giải tam giác là tìm tất cả các cạnh và gĩc trong tam giác
Ví dụ 1: (SGK T56)
Sữa số khác ở SGK
Nĩi :giải tam giác là tím tất cả các dữ kiện cạnh và gĩc của tam giác
Gv giới thiệu ví dụ 1 là dạng cho 1 cạnh vá 2 gĩc
Hỏi :với dạng này để tìm các cạnh và gĩc cịn lại ta tìm cạnh gĩc nào trước và áp dụng cơng thức nào để tính ?
Gv chính xác câu trả lời học sinh
Yêu cầu: 1 học sinh lên thực hiện
Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv chính xác và cho điểm
Học sinh theo dõi
TL: nếu biết 2 gĩc thì ta tìm gĩc cịn lại trước lấy tổng 3 gĩc trừ tổng 2 gĩc đã biết ,sau đĩ áp dụng định lí sin tính các cạnh cịn lại
1 học sinh lên làm
1 học sinh khác nhận xét sửa sai
Ví dụ 2:(SGK T56)
Sữa số khác ở SGK
Gv giới thiệu ví dụ 2 là dạng cho 2 cạnh vá 1 gĩc xen giữa chúng
Hỏi :với dạng này để tìm các cạnh và gĩc cịn lại ta tìm cạnh gĩc nào trước và áp dụng cơng thức nào để tính ?
Gv chính xác câu trả lời học sinh
Yêu cầu: 1 học sinh lên thực hiện
Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv chính xác và cho điểm
Học sinh theo dõi
TL: bài tốn cho biết 2 cạnh và 1 gĩc xen giữa chúng ta áp dụng định lí cosin tính cạnh cịn lại ,sau đĩ áp dụng hệ quả của đlí cosin tính các gĩc cịn lại
1 học sinh lên làm
1 học sinh khác nhận xét sửa sai
Ví dụ 3:(SGK T56+57)
Sữa số khác ở SGK
Gv giới thiệu ví dụ 3 là dạng cho 3 cạnh ta phải tính các gĩc cịn lại
Hỏi :với dạng này để tìm các gĩc cịn lại ta áp dụng cơng thức nào để tính ?
Gv chính xác câu trả lời học sinh
Yêu cầu: 1 học sinh lên thực hiện tính các gĩc cịn lại
Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv chính xác và cho điểm
Yêu cầu: học sinh nhắc lại các cơng thức tính diện tích tam giác
Hỏi: để tính diện tích tam giác trong trường hợp này ta áp dụng cơng thức nào tính được ?
Gv chính xác câu trả lời học sinh
Yêu cầu: 1 học sinh lên thực hiện
Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv chính xác và cho điểm
Học sinh theo dõi
TL: bài tốn cho biết 3 cạnh ta áp dụng hệ quả định lí cosin các gĩc cịn lại
1 học sinh lên làm
1 học sinh khác nhận xét sửa sai
TL: S= =
S=
S=pr
S=
Trong trường hợp này áp dụng cơng thức tính S ,cơng thức tính r
1 học sinh lên làm
1 học sinh khác nhận xét sửa sai
b.Ứng dụng vào việc đo đạc:
Bài tốn 1:
Bài tốn 2:
(SGK T57+58)
v giới thiệu bài tốn 1 áp dụng định lí sin đo chiều cao của cái tháp mà khơng thể đến chân tháp được
Gv giới thiệu hình vẽ 2.21 SGK
Nĩi: để tính h thì ta lấy 2 điểm A,B trên mặt đất sao cho A,B,C thẳng hàng rồi thực hiện theo các bước sau:
B1: Đo đoạn AB (G/S trong trường hợp này AB=24m
B2: Đo gĩc (g/s trong trường hợp này và )
B3: áp dụng đlí sin tính AD
B4: áp dụng đlí Pitago cho tam giác vuơng ACD tính h
Gv giới thiệu bài tốn 2 cho học sinh về xem
Học sinh theo dõi
HS ghi bài vào tập
4) Cũng cố và dặn dị:
- Nhắc lại đinh lí sin , cosin ,hệ quả ,cơng thức tính đường trung tuyến ,công thức tính diện tích của tam giác.
- Học bài, làm tiếp bài tập phần cịn lại của bài.
*****************************************************
Tuần 22 Ngày soạn:
Tiết 31 Ngày dạy:
BÀI TẬP HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Giúp học sinh các hệ thức lượng trong tam giác vuông , đinh lí hàm số sin , cosin, công thức tính diện tích tam giác ,từ đó biết áp dụng vào giài tam giác và ứng dung vào trong thực tế đo đạc
Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính cạnh , góc trong tam giác ,tính diện tích tam giác
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công thức
Về thái độ: Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.
Học sinh: xem lại hệ thức lượng đa học
III/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới:
TG
NỘI DUNG
HĐGV
HĐHS
Bai 1: GT: ;
a=72cm
KL: b,c,ha;
Giải
Ta cĩ: =1800-()
=1800-(900+580)=320
b=asinB=72.sin580=61,06
c=asinC=72.sin 320=38,15
ha==32,36
HĐ1:Giới thiệu bài 1
Hỏi:bài tốn cho biết 2 gĩc ,1 cạnh thì ta giải tam giác như thế nào?
Yêu cầu: học sinh lên bảng thực hiện
Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét cho điểm
TL:Tính gĩc cịn lại dựa vào đlí tổng 3 gĩc trong tam giác ; tính cạnh dựa vào đlí sin
Học sinh lên bảng thực hiện
Học sinh nhận xét sữa sai
Bài 6:
Gt: a=8cm;b=10cm;c=13cm
Kl: tam giác cĩ gĩc tù khơng?
Tính ma?
Giải
Tam giác cĩ gĩc tù thì gĩc lớn nhất phải là gĩc tù
CosC=<0
Suy ra là gĩc tù
ma2==118,5
suy ra ma=10,89cm
HĐ2:Giới thiệu bài 6
Hỏi: gĩc tù là gĩc như thế nào?
Nếu tam giác cĩ gĩc tù thì gĩc nào trong tam giác trên là gĩc tù ?
Yêu cầu: 1 học sinh lên tìm gĩc
và đường trung tuyến ma ?
Gọi học sinh nhận xét sữa sai
Gv nhận xét và cho điểm
TL:gĩc tù là gĩc cĩ số đo lớn hơn 900,nếu tam giác cĩ gĩc tù thì gĩc đĩ là gĩc C
Học sinh lên bảng thực hiện
Học sinh khác nhận xét sữa sai
Bài 7:
Gĩc lớn nhất là gĩc đối diện cạnh lớn nhất
a/ a=3cm;b=4cm;c=6cm
nên gĩc lớn nhất là gĩc C
cosC==-
=1170
b/ a=40cm;b=13cm;c=37cm
nên gĩc A là gĩc lớn nhất
cosA=
suy ra =940
HĐ3: Giới thiệu bài 7
Hỏi :dựa vào đâu để biết gĩc nào là gĩc lớn nhất trong tam giác ?
Yâu cầu: 2 học sinh lên bảng thực hiện mỗi học sinh làm 1 câu
Gv gọi học sinh khác nhận xét sửa sai
Gv nhận xét và cho điểm
TL:dựa vào số đo cạnh , gĩc đối diện cạnh lớn nhất thì gĩc đĩ cĩ số đo lớn nhất
Học sinh 1 làm câu a
Học sinh 2 làm câu b
Học sinh khác nhận xét sữa sai
Bài 8:
a=137cm;
Tính ;b;c;R
Giải
Ta cĩ =1800-(830+570)=400
R=
b=2RsinB=2.107sin830=212,31
c=2RsinC=2.107sin570=179,40
HĐ4: Giới thiệu bái 8
Hỏi: bài tốn cho 1 cạnh ,2 gĩc ta tính gì trước dựa vào đâu?
Yêu cầu:1 học sinh lên bảng thực hiện
Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét cho điểm
TL:tính gĩc trước dựa vào đlí tổng 3 gĩc trong tam giác ,rồi tính cạnh dựa vào đlí sin
1 học sinh lên thực hiện
1 học sinh khác nhận xét sữa sai
4) Cũng cố và dặn dị:
- Nhắc lại đinh lí sin ,cosin ,hệ quả ,cơng thức tính đường trung tuyến ,công thức tính diện tích của tam giác
- Học bài , làm tiếp bài tập phần ơn chương
**************************************************
Tuần 22 Ngày soạn:
Tiết 32 Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Giúp học sinh các hệ thức lượng trong tam giác vuông , đinh lí hàm số sin , cosin, công thức tính diện tích tam giác ,từ đó biết áp dụng vào giài tam giác và ứng dung vào trong thực tế đo đạc
Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính cạnh , góc trong tam giác ,tính diện tích tam giác
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công thức
Về thái độ: Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.
Học sinh: xem lại hệ thức lượng đa học
III/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ: Áp dụng tính diện tích tam giác biết b=8,c=5,gĩc A là 1200
3/ Bài mới:
HĐ1: Aùp dụng định lý cosin
TG
NỘI DUNG
HĐGV
HĐHS
Bài 1 : Tg ABC vuông tại A , B= 580,
a = 72 cm .
+ C = 320 .
+ b = a.sinB = 61, 06 cm .
+ c = a.sinC = 38,15 cm .
+ ha = 32,36 cm .
+ Hs nhắc lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông
A + B + C = 1800 .
+ b = a.sinB
Bài 2 : a = 51, 2 , b = 58, c = 54 .
B= 106028’ . C = 37032’ .
+ Aùp dụng định lý hs cosin để tính góc A .
+ Sử dụng MTBT , tính A
a2 = ?
cosA => A =
Bài 3 : A = 1200 , b = 8, c = 5 .
+ a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA = 129 .
a = 11, 36 .
+ B = 37048’, C = 22012’ .
+ Aùp dụng định lý hs cosin để tính cạnh a .
Bài 5 : BC2 = a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA
=> BC = a =
HĐ2 : Aùp dụng định lý sin :
Bài 8 : a = 137, 5 , B = 830, C = 570 .
+ A = 400 .
+ .
b = 2RsinB = 212,31 .
c= 2RsinC = 179,40 .
+ Phát biểu định lý hs sin
+ Biết a và sin A :
Tính R , b, c ?
+ hs trả lời
+
+ b = 2RsinB
+ c= 2RsinC
HĐ3 : Aùp dụng công thức độ dài trung tuyến
Bài 6 : a = 8, b = 10, c = 13 .
+ Đối diện với cạnh lớn nhất là góc lớn nhất .
cosC = -5/160 => C = 91047’
góc C tù
+
ma = 10, 89 .
Bài 7 : tương tự bài 6 .
+ Tính góc lớn nhất của tg ABC .
+ Công thức tính độ dài đường trung tuyến .
Đối diện với cạnh lớn nhất là góc lớn nhất .
Ta có a < b < c
=> C là góc lớn nhất .
HĐ4 : Aùp dụng công thức diện tích tam giác :
Bài 4 : a = 7, b = 9, c = 12 .
+ p = 14 .
+ S = 31, 2 .
+ Phát biểu công thức Hêrông
+ Tính p
+ Tính S
+ p = ½ ( a + b + c)
+ Công thức diện tích S = ?
HĐ5 : Aùp dụng chứng minh đẳng thức
Bài 9 : Cho hbh ABCD .
m2 + n2 =
=
+ Độ dài đường chéo BD=m , AC= n .
+
+
HĐ6 : Aùp dụng vào thực tế
Bài 10 : Xét tg BPQ có :
+ Góc PBQ = 130 .
+ => BQ = 764,935 .
+ Chiều cao AB = BQ.sinQ = 568,457 .
+ GV vẽ hình .
+ để tính chiều cao AB ta cần phải tính BQ .
+ Tính BQ, xét tg PBQ .
+ Tính BQ trong tg BPQ
+ Tính AB trong tg ABQ .
Bài 11 : Tg DA1B1
+ A1DB1 = 140 .
+ => A1D = 28,451 .
Tg A1C1D :
C1D = A1D.sin490 =21,472 .
CD= C1D + C1C = 22,772 .
+ GV vẽ hình .
+ Tính chiều cao CD
+ Tính C1D trong tg A1C1D
+ Tính A1D trong tg DA1B1 .
+ CD= C1D + C1C
+ C1D = A1D.sin490
+ A1D = 28,451 .
4) Củng cố và dặn dị:
- Làm lại các bài tập đã giải và làm thêm các bài tập trong SGK và SBT.
- Chuẩn bị ơn tập chương.
- Xem trước chương 3 “ phương pháp tọa độ trong mặt phẳng”
*********************************************
Tuần 23 Ngày soạn:
Tiết 33 Ngày dạy:
ƠN TẬP CHƯƠNG 2
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Giúp học sinh hệ thống lại và khắc sâu các KTCB của chương
Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tích vơ hướng 2 vt ;tính độ dài vt; gĩc giữa 2 vt ;khoảng cách giữa 2 điểm ;giải tam giác
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc vận dụng cơng thức hợp lí ,suy luận logic khi tính tốn
Về thái độ: Học sinh nắm công thức biất áp dụng giải bài tập từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
II/ Chuẩn bịø:
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.
Học sinh: hệ thống lại KTCB trước ; làm bài trắc nghiệm ; làm bài tập trang 62
III/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Viết cơng thức tính tích vơ hướng của 2 vt bằng biểu thức độ dài và tọa độ
Cho .Tính tích vơ hướng của 2 vecto trên
3/ Bài mới:
TG
NỘI DUNG
HĐGV
HĐHS
* Nhắc lại các KTCB:
- Liên hệ giữa 2 cung bù nhau:
các cung cịn lại cĩ dấu trừ
-Bảng GTLG của các cung đặc biệt
-Cơng thức tích vơ hướng
(độ dài)
(tọa độ)
-Gĩc giữa hai vt
-Độ dài vectơ:
-Gĩc giữa 2 vectơ:
-Khoảng cách giữa hai điểm:
AB=
-Hệ thức trong tam giác vuơng :
a2=b2+c2
a.h=b.c
b=asinB; c=asinC
-Định lí cosin;sin;hệ quả;độ dài trung tuyến ; diện tích tam giác
HĐ1: Nhắc lại KTCB
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại liên hệ giữa 2 cung bù nhau
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại bảng giá trị lượng giác của cung đặc biệt
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng thức tích vơ hướng
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cách xác định gĩc giữa 2 vt và cơng thức tính gĩc
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng thức tính độ dài vt
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng thức tính khoảng cách giữa 2 điểm
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại các hệ thức lượng trong tam giác vuơng
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại đlí cosin ,sin ,hệ quả;cơng thức đường trung tuyến ,diện tích tam giác
TL:
Cos = -cos(1800-)
Tan và cot giống như cos
TL:học sinh nhắc lại bảng GTLG
TL:
Học sinh đứng lên nhắc lại cách xác định gĩc
TL:
TL:AB=
TL: a2=b2+c2
a.h=b.c
b=asinB; c=asinC
Học sinh trả lời
Sữa câu hỏi trắc nghiệm :
1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18
19 20 21 22 23 24
25 26 27 28 29 30
HĐ2: Sữa câu hỏi trắc nghiệm
Gv gọi học sinh đứng lên sữa
Gv sữa sai và giải thích cho học sinh hiểu
Từng học sinh đứng lên sữa
Cũng cố và dặn dị:
Làm lại các bài tập đã giải và làm thêm các bài tập trong SGK và SBT.
Chuẩn bị ơn tập chương tiếp theo.
*******************************************
Tuần 24 Ngày soạn:
Tiết 34 Ngày dạy:
ƠN TẬP CHƯƠNG 2 (tt)
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Giúp học sinh hệ thống lại và khắc sâu các KTCB của chương
Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tích vơ hướng 2 vt ;tính độ dài vt; gĩc giữa 2 vt ;khoảng cách giữa 2 điểm ;giải tam giác
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc vận dụng cơng thức hợp lí ,suy luận logic khi tính tốn
Về thái độ: Học sinh nắm công thức biất áp dụng giải bài tập từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
II/ Chuẩn bịø:
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.
Học sinh: hệ thống lại KTCB trước ; làm bài trắc nghiệm ; làm bài tập trang 62
III/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ: Viết các cơng thức tính diện tích tam giác
Cho tam giác cĩ ba cạnh là 5cm, 8cm,9cm.Tính diện tích tam giác đĩ
3/ Bài mới:
TG
NỘI DUNG
HĐGV
HĐHS
Bài 4:Trong mp 0xy cho
.Tính:
Giải
HĐ1: Giới thiệu bài 4
Yêu cầu:học sinh nhắc lại cơng thức tính độ dài vt ;tích vơ hướng 2 vt ; gĩc giữa 2 vt
Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện
Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét và cho điểm
TL:
cos(
Học sinh lên bảng thực hiện
Học sinh khác nhận xét sữa sai
Bài 10:cho tam giác ABC cĩ a=12;b=16;c=20.Tính:
S;ha;R;r;ma?
Giải
Ta cĩ: p=24
S==
=
ha=
R=
r=
ma2=
suy ra ma2=17,09
HĐ2:Giới thiệu bài 10
Hỏi :khi biết 3 cạnh tam giác muốn tím diện tích tính theo cơng thức nào ?
Yêu cầu: 1 học sinh lên tìm diện tích tam giác ABC
Nhận xét sữa sai cho điểm
Hỏi :nêu cơng thức tính ha;R;r;ma dựa vào điều kiện của bài ?
Yêu cầu:1 học sinh lên bảng thực
hiện
Nhận xét sữa sai cho điểm
TL:S=
1 học sinh lên bảng thực hiện
1 học sinh nhận xét sữa sai
TL: 1 học sinh thực hiện
ha=
R=
r=
ma2=
Bài bổ sung: cho tam giác ABC cân tại A ,đường cao AH,AB=a,.Tính:
Giải
A
B H C
Ta cĩ :AH=AB.sinB=
BC=2BH=2.AB.cosB=
=
=
=
=
=
=
HĐ3:Giới thiệu bài bổ sung
Hỏi:nêu cơng thức tính tích vơ hướng theo độ dài
Nhắc lại :để xđ gĩc giữa hai vt đơn giản hơn nhớ đưa về 2 vt cùng điểm đầu
Yêu cầu: 3 học sinh lên bảng thực hiện
Hỏi: AH=? ;BC=?
Nhận xét sữa sai và cho điểm
Học sinh ghi đề
TL:
Học sinh 1 tính 1 bài
Học sinh 2 tính 1 bài
Học sinh 3 tính 1 bài
TL: AH=AB.sinB
BC=2BH=2.AB.cosB
Học sinh nhận xét sữa sai
Bài 5: hệ quả của đlí cosin
Bài 6:ABC vuơng tại A thì gĩc A cĩ số đo 900 nên từ đlí cosin ta suy ra a2=b2+c2
Bài 8:a) A là gĩc nhọn nên
cosA>0b2+c2-a2>0 nên ta suy ra a2<b2+c2
b) Tương tự A là gĩc tù nên cosAb2+c2
c)Gĩc A vuơng nên a2=b2+c2
HĐ4:Sữa nhanh bài 5,6,8
Hỏi: từ đlí cosin suy ra cosA; cosB; cosC như thế nào ?(bài 5)
Hỏi:nếu gĩc A vuơng thì suy ra điều gì?(bài 6)
Hỏi:so sánh a2 với b2+c2 khi A là gĩc nhọn ,tù ,vuơng ?(bài 8)
TL: CosA=
CosB =
CosC =
TL: a2=b2+c2
Học sinh trả lời
4) Cũng cố và dặn dị:
- Làm lại các bài tập đã giải và làm thêm các bài tập trong SGK và SBT.
- Xem và soạn trước bài mới “ phương trình đường thẳng”
**************************************************
File đính kèm:
- GAHINHHOC10CBHK24COT.doc