I.Mục tiêu bài dạy:
1.Vềkiến thức
Học sinh nắm ñược:
- Khái niệm véctơchỉphương của ñường thẳng;
- Khái niệm góc giữa hai ñường thẳng; khái niệm và ñiều kiện ñểhai
ñường thẳng vuông góc với nhau.
2.Vềkĩnăng
- Xác ñịnh ñược véctơchỉphương của ñường thẳng; góc giữa hai ñường
thẳng.
- Biết cách chứng minh hai ñường thẳng vuông góc với nhau.
3. Vềtưduy
- Phát triển tưduy sáng tạo.
4.Thái ñộ
- Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính ñộc lập trong học tập.
7 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 Hai đường thẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:28.02.09 Ngày giảng:04.03.09
Tiết : HAI ðƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I.Mục tiêu bài dạy:
1.Về kiến thức
Học sinh nắm ñược:
- Khái niệm véctơ chỉ phương của ñường thẳng;
- Khái niệm góc giữa hai ñường thẳng; khái niệm và ñiều kiện ñể hai
ñường thẳng vuông góc với nhau.
2.Về kĩ năng
- Xác ñịnh ñược véctơ chỉ phương của ñường thẳng; góc giữa hai ñường
thẳng.
- Biết cách chứng minh hai ñường thẳng vuông góc với nhau.
3. Về tư duy
- Phát triển tư duy sáng tạo.
4.Thái ñộ
- Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính ñộc lập trong học tập.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
1.Giáo viên
- Hình vẽ 93 ñến hình vẽ 96 trong (SGK-92).
- Chuẩn bị một vài hình ảnh thực tế trong trường về hai ñường thẳng vuông
góc với nhau.
- Giáo án, SGK, SGV, …
2.Học sinh
- Học sinh ñọc trước bài ở nhà, ôn tập lại một số tính chất của ñường thẳng.
- Vở ghi, SGK,ñồ dùng học tập.
3.Phương pháp dạy học
- Dạy học nêu vấn ñề.
III. Tiến trình dạy học:
A. Các hoạt ñộng dạy học
- Hoạt ñộng 1: Kiểm tra bài cũ.
- Hoạt ñộng 2: Góc giữa hai ñường thẳng.
- Hoạt ñộng 3: Hai ñường thẳng vuông góc.
- Hoạt ñộng 4: Củng cố toàn bài và hướng dẫn HS học ở nhà.
B. Tiến trình dạy học
HOẠT ðỘNG 1:
Kiểm tra bài cũ (7’)
Hoạt ñộng của GV Hoạt ñộng của HS
Nêu câu hỏi KT kiến thức cũ:
Cho 3 véctơ , , có ñồng
phẳng không nếu một trong hai
ñiều sau ñây xảy ra?
a, Có một véc tơ trong 3 véctơ
ñó bằng 0
b, Có hai véc tơ trong 3 véctơ
ñó cùng phương?
Học sinh nhận nhiệm vụ suy nghĩ và
giải.
a, Giả sử 0 thì 3 véctơ , , ñồng
phẳng vì ñẳng thức sau luôn ñúng
1.
.
0. 0
b, Giả sử , cùng phương .
(nếu 0 (theo câu a)) suy ra , ,
ñồng phẳng vì 1.
1 . 0
(5ñiểm)
(5ñiểm)
Bài mới:
HOẠT ðỘNG 2:
1. Góc giữa hai ñường thẳng.(15’)
Hoạt ñộng của GV Hoạt ñộng của HS Nội dung ghi bảng
* GV yêu cầu HS nhắc lại
ñịnh nghĩa về góc trong mặt
phẳng?
* GV ñặt vấn ñề:
Có tồn tại góc giữa 2 ñường
thẳng bất kỳ trong không gian
không?
*HS nhắc lại:
Cho 2 ñường thẳng a và b
cắt nhau tại O. Số ño góc
nhỏ nhất trong bốn góc ñó
ñược gọi là số ño góc hợp
bởi 2 ñường thẳng a và b.
HS lắng nghe và suy nghĩ
về vấn ñề GV ñặt ra.
1.Góc giữa hai ñường
thẳng
*GV treo hình vẽ 93 lên
bảng.
* GV treo hình vẽ 93và trả lời
câu hỏi:
- Xác ñịnh góc của hai ñường
thẳng ∆ và ∆?
- Việc xác ñịnh góc của hai
ñường thẳng có phụ thuộc vào
ñiểm O hay không? Tại sao?
- Theo em hiểu góc giữa 2
ñường thẳng bất kỳ trong
không gian ñược ñịnh nghĩa
như thế nào?
* GV nêu ñịnh nghĩa (SGK -
92)
* GV ñặt câu hỏi:
- ðiểm O có thể ñược chọn
như thế nào?
- Số ño của góc giữa hai
ñường thẳng là bao nhiêu?
- Nếu ∆ ∆ thì ∆,∆ ) =?
- Nếu ∆∆ thì ∆,∆ ) =?
- Nếu , là VTCP của
∆, ∆ ; ,
) = α
thì ∆,∆ ) bằng bao nhiêu?
- Góc giữa hai véctơ có thể là
một góc tù hay không?
- Góc giữa 2 véctơ chỉ phương
của 2 ñường thẳng nói chung
có bằng góc giữa 2 ñường
thẳng không?
* GV nêu nhận xét
(SGK -92)
* GV nêu ví dụ 1
* HS vẽ hình và xác ñịnh
góc của ∆, ∆.
- Lấy ñiểm O bất kì.
- Vẽ ∆//∆, ∆//∆,
(∆, ∆ ñi qua O)
- ∆,∆ ) = ∆,∆ )
HS trả lời:
Không phụ thuộc.
Vì O thay ñổi nhưng góc
∆,∆ ) = const;
HS trả lời:
Góc giữa 2 ñường thẳng
∆, ∆ là góc giữa 2 ñường
thẳng ∆, ∆ ñi qua ñiểm
O và lần lượt song song
(hoặc trùng) với ∆, ∆.
* HS ghi nhận kiến thức
* HS suy nghĩ và trả lời:
ðiểm O có thể nằm trên
ñường thẳng ∆ hoặc ∆.
0 ∆,∆ 90
∆,∆ 0
∆,∆ 90
∆,∆ α nếu α 90
∆,∆ 180
α nếu
" # 90
Có thể.
Không bằng
Cách xác ñịnh góc giữa
hai ñường thẳng (SGK -
92)
ðN1: (SGK -92)
KH: ∆,∆
Nhận xét:
1.ðiểm O có thể nằm
trên ñường thẳng ∆
hoặc ∆.
2.Góc của 2 ñường thẳng
thỏa mãn:
0 ∆,∆ 90
3. Nếu , là VTCP
của ∆, ∆ ; ,
) = α
thì :
∆,∆ α nếu
α 90
∆,∆ 180
α nếu
" # 90
VD1: (SGK-92)
Cho hình chóp S.ABC
(SGK-92)
- GV yêu cầu HS tóm tắt và vẽ
hình.
- GV ñặt câu hỏi:
+ Các mặt của hình
chópS.ABC là những tam giác
có gì ñặc biệt?
+ Xác ñịnh góc (SC, AB) như
thế nào?
+Hãy giải bài toán trên cụ
thể?(Gọi 1 HS lên bảng thực
hiện)
+GV ñưa ra kết quả bài toán
góc (SC, AB) = 60
-HS thực hiện yêu cầu.
Các mặt SAB, SAC là tam
giác ñều.Các mặt SBC,
ABC là các tam giác
vuông lần lượt tại S, A.
Muốn xác ñịnh góc
(SC, AB) dựa vào việc xác
ñịnh tính góc 2 véctơ
%&, '(.
HS thực hiện lời giải.
có:
SA=SB=SC=AB=AC=a;
BC=a√2. Tính góc
(SC, AB)?
Lời giải:
ADCT tính góc %&, '(
Ta có:
Cos %&, '(
=
+,.-.
|+,||-.|
=
+-0-,.-.
|+,||-.|
= -
Suy ra:
góc %&, '( = 120
Vậy góc SC, AB) = 60
HOẠT ðỘNG 3:
2. Hai ñường thẳng vuông góc.(17’)
Hoạt ñộng của GV Hoạt ñộng của HS Nội dung ghi bảng
* GV ñặt câu hỏi:
- Trong mặt phẳng 2
ñường thẳng vuông góc
với nhau khi nào?
* GV nêu ñịnh nghĩa 2
(SGK - 92)
* GV ñặt câu hỏi:
- , là VTCP của a,
b. Vậy a ┴ b thì tích vô
hướng , bằng bao
nhiêu?
* HS suy nghĩ và trả lời:
Khi góc của hai ñường
thẳng bằng 90
* HS ghi nhận kiến thức
* HS suy nghĩ và trả lời:
- . = 0
ðúng.
2.Hai ñường thẳng vuông
góc.
ðN (SGK -92)
KH: a ┴ b
*Nếu , là VTCP của a,
b. Vậy:
a ┴ b 1 . 0
- Nếu a ┴ b ; b // c thì
a ┴ c ñúng hay sai?
Em hãy cho VD?
- Trong không gian:
a ┴ b, a ┴ c thì b// c
ñúng hay sai?
- a ┴ b thì a×b ñúng hay
sai?
* GV nêu nhận xét
(SGK- 94)
* GV tổ chức cho HS
thực hiện Hð1:
- GV nêu nhiệm vụ:
CMR: AC ┴ B’D’
* GV nêu VD2
(SGK -94)
- GV yêu cầu HS tóm tắt
và vẽ hình.
- Tứ giác A’B’CD là
hình gì?
- Tứ giác A’B’CD có
phải là hình vuông hay
không? Nếu có hãy
chứng minh.
- Tính Dt (A’B’CD)
* GV nêu VD3
(SGK-94)
*GV tổ chức cho HS
thực hiện Hð2:
- GV nêu nhiệm vụ:
(GV gọi một HS lên
bảng thực hiện Hð2)
Biểu thị 23 theo 2',
'&, &3 ?
Biểu thị 23 theo 2(,
(4, 43 ? ðể có:
Lấy hình ảnh mép tường
với mặt nền nhà.
Sai. Lấy hình ảnh mép
tường trong lớp
Sai.Vì a và b có thể chéo
nhau.
* HS ghi nhận kiến thức.
* HS ñọc nội dung Hð1.
- HS thực hiện nhiệm vụ
Ta có:
AC // A’C’; A’C’┴B’D’.
Vậy AC┴B’D’
- HS tóm tắt và vẽ hình
vào vở.
- Là hình thoi.
-Có. Vì &(. &4 0
%-.,5 6
;
*HS ñọc nội dung Hð2.
-HS thực hiện nhiệm vụ.
(HS lên bảng thực hiện)
23 = 2'+ '&+ &3 (1)
23 = 2(+ (4+ 43 (2)
Hay
23 = 2(+ (4+ 43
(2’)
Nhận xét:
Nếu a ┴ b ; b // c thì
a ┴ c.
Hð1:
Ta có:
AC // A’C’; A’C’┴B’D’.
Vậy AC┴B’D’
VD2: (SGK-93)
Lời giải:
Dễ dàng chứng minh ñược
tứ giác A’B’CD là hình
thoi.
ðể chứng minh A’B’CD là
hình vuông. Thật vậy:
&(. &4
&(
&(. ('= 0
Vậy %-.,5 6;
VD3(SGK-94)
Hð2:
Ta có:
23 = 2'+ '&+ &3 (1)
23 = 2(+ (4+ 43 (2)
Hay
23 = 2(+ (4+ 43
(2’)
Lấy (1) – (2’) ta ñược:
1 23= '& (4
GV ñặt câu hỏi:
-Hãy tính tích vô hướng
1 23 với '( ;
-Từ ñó cm PQ ┴ AB.
Lấy (1) – (2’) ta ñược:
1 23= '& (4
((1 23 ) '( = 0
Do k ≠1 nên 23 . '( = 0
nên
PQ ┴ AB
1 23= '& (4
((1 23 ) '( = 0
Do k ≠1 nên 23 . '( = 0
nên PQ ┴ AB (ñpcm).
HOẠT ðỘNG 4:
3.Củng cố bài học và hướng dẫn HS học ở nhà.(6’)
a. Củng cố bài học:
Qua bài học, HS cần lưu ý những vấn ñề sau:
- Góc giữa hai VTCP của hai ñường thẳng nói chung không bằng góc giữa
hai ñường thẳng.
- Góc giữa hai ñường thẳng trong không gian:
0 ∆,∆ 90
- Trong không gian hai ñường thẳng vuông góc với nhau có thể không cắt
nhau, còn trong mặt phẳng hai ñường thẳng như vậy luôn có ñiểm chung.
- Nếu một ñường thẳng vuông góc với một trong hai ñường thẳng song
song với nhau thì vuông góc với ñường thẳng kia.
- Hai ñường thẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi tích vô hướng của
chúng bằng 0.
b, Hướng dẫn HS học ở nhà:
- HS về nhà học thuộc các ñịnh nghĩa, ñịnh lý và lấy ví dụ minh họa.
- Làm các bài tập trong SGK.
PHỤ LỤC
File đính kèm:
- bai 2 Hai duong thang vuong goc.pdf