Định luật bảo toàn khối lượng
°1 mol = nguyên tử hoặc phân tử của chất ,kí hiệu là N (Avogađro)
°Khối lượng mol (kí hiệu M) tính bằng gam của N và cùng trị số với nguyên tử hay phân tử khối của chất đó.
°Ở cùng đktc ( và áp suất là 1 atm ) thì 1 mol mỗi chất đều chiếm thể tích bằng nhau và bằng 22,4 l
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 - Hệ thống kiến thức hóa 8, 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỆ THỐNG KIẾN THỨC HÓA 8 & 9
h.h 1_5_4_9_8
°
trong đó p là số proton và e là số electron
°Công thức hóa học của chất là :
°Quy tắc hóa trị có x.a=y.b
Chuyển thành tỉ lệ
°Định luật bảo toàn khối lượng
°1 mol = nguyên tử hoặc phân tử của chất ,kí hiệu là N (Avogađro)
°Khối lượng mol (kí hiệu M) tính bằng gam của N và cùng trị số với nguyên tử hay phân tử khối của chất đó.
°Ở cùng đktc ( và áp suất là 1 atm ) thì 1 mol mỗi chất đều chiếm thể tích bằng nhau và bằng 22,4 l
°Ở nhiệt độ thường ( và 1 atm ) thì 1 mol chất khí có thể tích bằng 22,4 l
°
trong đó : m là khối lượng chất
n là số mol của chất
M là khối lượng mol của chất
°
trong đó :V là thể tích chất
n là số mol chất
°Tỉ khối của chất khí:
°Tính theo công thức hóa học
-Biết công thức hóa học của hợp chất , xác định thành phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất :
-Biết thành phần các nguyên tố ,xác định công thức hóa học của hợp chất
°Oxit
-Công thức oxit:
-Cách gọi tên :Tên nguyên tố+oxit
-Tên oxit bazơ: Tên kim loại (hóa trị) +oxit
-Tên oxit axit: Tên phi kim + oxit
(có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
Tiền tố (tiếp đầu ngữ) : mono-1 ,đi-2 ,tri-3 ,tetra-4 ,penta-5
*Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
*Thành phần không khí gồm 78%N ,21%O ,1% khác ( ,hơi nước,khí tự nhiên )
°Hiđro-nước
*Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất ,trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
*Thành phần nước
-Theo tỉ lệ thể tích là 2H:1O
-Theo tỉ lệ khối lượng là 1H:8O
*Axit : H+ gốc axit
*Bazơ : kim loại + 2 hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH)
*Muối : kim loại + gốc axit
°Dung dịch
-Độ tan ( ký hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.
-Công thức :
Trong đó : S là độ tan
là khối lượng chất tan
là khối lượng dung môi
-Nồng độ phần trăm dung dịch
Trong đó: C% là nồng độ phần trăm
là khối lượng chất tan
là khối lượng dung dịch
-Nồng độ mol dung dịch :
Trong đó : là nồng độ mol của chất
n là số mol của chất
V là thể tích chất
°Hợp chất vô cơ
Oxit axit+nướcàaxit
Oxit axit+bazơàmuối+nước
Oxit axit+ Oxit bazơàmuối
----------------------------------
Oxit bazơ+nướcàbazơ
Oxit bazơ+axitàmuối+nước
Oxit bazơ+ Oxit axitàmuối
----------------------------------
Oxit gồm Oxit axit , Oxit bazơ, oxit lưỡng tính (tác dụng với axit và bazơ) vd: , oxit trung tính (oxit không tạo muối –không tác dụng với axit,bazơ,nước) vd: CO,NO,
-----------------------------------
Axit hóa đỏ quỳ tím
Axit+kim loạiàmuối+hiđro
Axit+bazơàmuôi+nước =>phản ứng trung hòa
Axit+oxit bazơàmuối+nước
Axit+muốiàAxit mới+muối mới
tác dụng được với Cu và có tính háo nước
Axit gồm :axit mạnh ()
axit yếu ()
-------------------------------------------
Bazơ hóa xanh quỳ tím (bazơ tan-kiềm)
Bazơ+oxit axitàmuối+nước (bazơ tan-kiềm)
Bazơ+axitàmuối+nước =>phản ứng trung hòa (bazơ tan và không tan)
Bazơ bị nhiệt phân hủy (bazơ không tan) vd:
Bazơ+muốià bazơ mới+muối mới
-------------------------------------------
Muối+kim loạiàmuối mới+kim loại mới
Muối+axitàmuối mới+axit mới
Muối+muốià2 muối mới
Muối+bazơàmuối mới+bazơ mới
Muối bị nhiệt phân hủy
Vd :
*Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
------------------------------------------
*Phân bón :
-Phân bón đơn :
+Phân đạm : Urê ,Amoni nitrat , Amoni sunfat
+Phân lân : Photphat tự nhiên ,Superphotphat
+Phân kali :
-Phân bón kép: NPK là hỗn hợp của amoninitrat ,amonihiđrophat , kaliclorua ; kali và đạm ;đạm và lân
-Phân bón vi lượng (Bo,Cu,Zn,Mn,..)
------------------------------------------------
Kim loại +oxiàoxit bazơ .vd:
Kim loại +phi kimà muối .vd:
Kim loại+axitàmuối+hiđro
Kim loại+muốiàkim loại mới+muối mới
Dãy hoạt động hóa học của kim loại :K,Na,Ca,Mg,Al,Zn,Fe,Pb,(H),Cu,Ag,Au
Nhôm: tác dụng được với NaOH .
-----------------------------------
Phi kim+kim loạiàmuối
Phi kim+hiđroàhợp chất khí . vd:
Phi kim+oxiàoxit axit
Phi kim mạnh: ;Phi kim yếu :
*Clo tác dụng với nước và dung dịch NaOH
HClO:axithipoclorơ ;NaClO:natri hipoclorit
*Cacbon:
Cacbon+oxiàcacbon điôxit
Cacbon+oxit bazơàkim loại+cacbon điôxit
Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
-Ô nguyên tố: số hiệu nguyên tử,kí hiệu hóa học ,tên nguyên tố ,phân tử khối
-Chu kì: 7 chu kì
-Nhóm :7 nhóm
Oxit axit
Oxit bazơ
Axit
Bazơ
Muối
Kim loại
Phi kim
Oxit axit
X
X
Oxit bazơ
X
X
Axit
X
X
X
X
Bazơ
X
X
X
X
Muối
X
X
X
X
Kim loại
X
X
X
Phi kim
X
°Hợp chất hữu cơ
*Hiđrocacbon
-Liên kết: theo hóa trị ,C-IV ,H-I ,O-II
-Mạch cacbon :mạch thẳng,mạch nhánh ,mạch vòng
-Trật tự liên kết khác nhau giữa các chất có cùng công thức
*Mêtan : =16đvC
*Etilen :=28đvC
=>Phản ứng trùng hợp
*Axetilen :=26đvC
*Benzen : =78đvC
*Dẫn xuất của hiđrocacbon
*Rượu etylic : =46đvC
Điều chế : Tinh bột ,đường Rượu etylic
*Axit axetic : =60đvC
Có tính chất axit
Điều chế:
Butan
*Chất béo : gồm glixerol và cã axit béo R-COOH
Phản ứng thủy phân
*Glucozơ : =180đvC
=>phản ứng tráng gương
Axit gluconic
=>phản ứng lên men rượu
*Saccarozơ
=>phản ứng tráng gương
*Hiệu suất
Tính theo sản phẩm
Tính theo lí thuyết
Made by Nguyễn Hữu Hòa
Creat on 14/4/2013
h.h 1_5_4_9_8
File đính kèm:
- On tap hoa 8 9.doc