A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
- Giúp học sinh củng cố các kiến thức đã học về định lý côsin, định lý sin thông qua việc giải tam giác .
- Biết vận dụng các kiến thức vừa học vào việc đo đạc thực tế
- Rèn luyện kỉ năng tính toán ,tính nhạy bén, cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo viên soạn bài, phấn màu, dụng cụ giảng dạy.
- Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà,dụng cụ học tập.
C. TIẾN TRÌNH:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 năm học 2001- 2002 Tiết 29 Giải tam giác- ứng dụng thực tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /1 /2001
Tiết chương trình: 29
Tên bài dạyÏ GIẢI TAM GIÁC- ỨNG DỤNG THỰC TẾ
MỤC TIÊU BÀI DẠY:
- Giúp học sinh củng cố các kiến thức đã học về định lý côsin, định lý sin thông qua việc giải tam giác .
Biết vận dụng các kiến thức vừa học vào việc đo đạc thực tế
Rèn luyện kỉ năng tính toán ,tính nhạy bén, cẩn thận.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo viên soạn bài, phấn màu, dụng cụ giảng dạy.
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà,dụng cụ học tập.
TIẾN TRÌNH:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
1/ Ổn định lớp:
- Kiểm diện sỉ số , ổn định tổ chức lớp.
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên cho học sinh đứng tại chổ nhắc lại định lý sin, định lý côsin, các công thức tính diện tích tam giác?
a2 = b2 + c2 – 2bc.cos A
b2 = a2 + c2 – 2 ac.cos B
c2 = a2 + b2 – 2 ab.cos C
1/ SABC = a.ha = b.hb =c.hc
2/ SABC = ab.sinC =bc.sinA = ac.sinB
3/ SABC =
4/ SABC = pr
5/ SABC =
( công thức Hêrông)
3/ Nội dung bài mới:
Bài toán 1:
Cho tam giác ABC biết a = 17,4;
B = 44033’; C = 640 Tính A, b, c?
Giải:
Ta có : A = 1800 – ( B+C)
=1800 –( 44033’+640) = 710 30’.
Theo định lý hàm số sin ta có :
Þ b =
Và c =
Bài toán 2:
Giải:
Áp dụng định lý hàm số côsin:
c2 = a2 + b2 – 2 ab.cos C
= (49,4)2+(26,4)2 – 2. 49,4. 26,4. 0,6778.
c2 = 1369
Đồng thời CosA =
A là góc tù vậy: A » 1800 – 790 » 1010.
B » 1800 – (1010 +470 20’) » 310 40’.
4/ Cũng cố:
- Thế nào là bài toán giải tam giác?
- Hệ thống lại các bài tập đã chửa và nêu cách giải cho từng dạng bài tập đó.
5/ Dặn dò:
- Về giải lại các thí dụ 1 và 2, soạn tiếp phần bài học còn lại, làm các bài tập 1,2,3,4 sgk
Giáo viên gọi lớp trưởng cho điểm danh ở góc bảng.
Pháp vấn – Gợi mở , nêu vấn đề.
- Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh
- Giáo viên cho học sinh quan sát hình vẽ và nêu các công thức: định lý sin, định lý côsin, các công thức tính diện tích tam giác.
- Chú ý rằng a,b,c là chiều dài các cạnh của tam giác ABC
- ha , hb , hc : Là chiều dài các cạnh của tam giác ABC
- A,B,C là số đo các góc của tam giác ABC
- R , r : là bán kính của đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ABC .
- p : là nửa chu vi của tam giác ABC.
- Giáo viên cho học sinh đọc qua bài toán 1, và hướng dẫn học sinh vẽ hình, xác định các yếu tố đã cho trong đề bài toán.
- Giáo viên hướng dẫn cho học sinh biết cách dùng bảng số để tìm giá trị sin, côsin , hoặc dùng máy tính để tìm các giá trị đó.
- Hãy cho biết cách để giải bài tập nầy? Dùng công thức nào?
(định lý hàm số sin ta có :
Từ công thức nầy ta biến đổi thế nào để tìm chiều dài các cạnh
b =
- Hãy nêu định lý hàm số côsin:
a2 = b2 + c2 – 2bc.cos A
b2 = a2 + c2 – 2 ac.cos B
c2 = a2 + b2 – 2 ab.cos C
Từ đó áp dụng tính chiều dài các cạnh của tam giác ABC?
- Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh
giáo viên có thể hướng dẫn học sinh trước bài tập ở nhà để học sinh có thể tự giải được ở nhà.
RÚT KINH NGHIỆM:
Học sinh đa số nắm được kiến thức trọng tâm của bài, còn mộtsố học sinh biến đổi công thức còn chậm, thực hiện các phép biến đổi thông thường còn chậm, cần bổ khuyết ngay trong tiết luyện tập tới .
File đính kèm:
- Tiet 29.doc