Giáo án Hình học 10 năm học 2001- 2002 Tiết 40 Bài tập ôn tập chương II

A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Giúp học sinh nắm được những kiến thức căn bản trong chương II Hệ thức lượng trong đường tròn như :Các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác, tích vô hướng của hai vectơ, các hệ lượng trong tam giác, hệ thức lượng trong đường tròn. Giúp cho học sinh biết cách sử dụng các công thức một cách thành thạo, nhạy bén.

- Rèn cho học sinh kỹ năng logic, tính cẩn thận, chính xác khi giải một bài tập hình học.

B. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Soạn bài ôn tập, phấn màu, dụng cụ dạy học.

- Học sinh: Học bài ôn tập, làm bài tập ôn, dụng cụ học tập.

C. TIẾN TRÌNH:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 năm học 2001- 2002 Tiết 40 Bài tập ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết chương trình: 40 Ngày dạy: Tên bài dạy: BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II MỤC TIÊU BÀI DẠY: Giúp học sinh nắm được những kiến thức căn bản trong chương II Hệ thức lượng trong đường tròn như :Các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác, tích vô hướng của hai vectơ, các hệ lượng trong tam giác, hệ thức lượng trong đường tròn. Giúp cho học sinh biết cách sử dụng các công thức một cách thành thạo, nhạy bén. Rèn cho học sinh kỹ năng logic, tính cẩn thận, chính xác khi giải một bài tập hình học. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Soạn bài ôn tập, phấn màu, dụng cụ dạy học. Học sinh: Học bài ôn tập, làm bài tập ôn, dụng cụ học tập. TIẾN TRÌNH: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP 1/ Ổn định lớp: Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh đặt các câu hỏi ôn tập các kiến thức trong chương II. 3/ Nội dung bài mới: I/ Ôn tập lí thuyết: 1) Tỉ số lượng giác của một góc bất kỳ: Tung độ y của điểm M gọi là sin của góc a Kí hiệu sina = y . Hoành độ x của điểm M gọi là cosin của góc a . Kí hiệu cosa = x Tỉ số gọi là tg của góc a kí hiệu: tga = Tỉ số (y¹ 0) gọi là cotg của góc a + Dấu của tỉ số lượng giác : sina ³ 0 với mọi góc a Với 900 < a < 1800 ta có : - 1 < cosa < 0 Các tỉ số tg và cotg nếu khác 0 thì chúng cùng dấu với cos a 2) Các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác: Nếu cosa ¹ 0 thì tga = Nếu sina ¹ 0 thì cotga = Sin2a + cos2 a = 1 d) Nếu cosa ¹ 0 ta có: 1 + tg2a = e) Nếu sina ¹ 0 ta có: 1 + cotg2a = 3) Tích vô hướng của hai vectơ: Tích vô hướng của hai vectơ là một số kí hiệu là: a . b Được xác định bởi công thức 4) Hệ thức lượng trong tam giác: + Định lý cosin: Với mọi tam giác ABC ta có : a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA b2 = a2 + c2 – 2 ac.cosB c2 = a2 + b2 – 2 ab.cosC + Định lý sin: + Các công thức tính diện tích tam giác: 1/ SABC = a.ha = b.hb =c.hc 2/ SABC = ab.sinC =bc.sinA = ac.sinB 3/ SABC = 4/ SABC = pr 5/ SABC = ( Công thức Hêrông) 4/ Củõng cố: - Giáo viên gọi học sinh hệ thống lại các kiến thức đã ôn tập.(chú ý tính chính xác khi phát biểu các công thức cơ bản.) 5/ Dặn dò: - Về ôn tập lại các kiến thức đã ôn , Soạn tiếp những phần kiến thức cơ bản còn lại trong chương II. - Giải lại các bài tập ôn tập trong chương. - Làm bài tập ô tập trong sgk. Giáo viên cho lớp trưởng kiểm diện sỉ số lớp ở góc bảng. - Phương pháp đàm thoại gợi mở, pháp vấn. Giáo viên nêu các câu hỏi từng phần học sinh trả lời , cả lớp nhận xét, Giáo viên sửa hoàn chỉnh và cho điểm. - Các tỉ số ,,, Không phụ thuộc vào vị trí của điểm M - Giáo viên dùng hình vẽ cho học sinh trả lời các câu hỏi củng cố bài. - M là một điểm trên nửa đường tròn đơn vị có toạ độ là (x;y) Và gọi góc giữa hai tia Ox và Oy là a thì sin a = y ; cosa = x ; tga = y/x (x¹ 0) ; cotga = x/y( y¹ 0) Bài tập củng cố: + Tính giá trị của biểu thức sau: 3 – sin2 900 + 2cos2600 – 3tg2450 = 3 – 12 +2.(1/2) 2 – 3. 12 = - 1/2 4a2sin2 450 –3(atg450) 2 + (2acos450) 2 = 2a2 – 3a2 + 2a2 = a2. + Nêu các công thức cơ bản mà ta đã biết ? tga = xác định khi nào? (cosa ¹ 0) cotga = xác định khi nào? (sina ¹ 0) Giáo viên dùng hình vẽ của bảng phụ để minh hoạ các hệ thức cơ bản. + Bài tập : Bài 1: Biết cosx = Tính : P = 3sin2x + 4cox2x Giải: Ta có: P = 3sin2x + 3cos2x + cos2x = 3(sin2x+cos2x) + cos2x = 3.1 + ()2 = 3 + = + Bài tập : 1/ Cho tam giáic ABC vuông tại A , AB = a , BC = 2a Dựa vào định nghĩa tính : BA.AC, AC.CB, AB.BC - Nêu công thức tính tích vô hướng của hai vectơ? - Áp dụng tính các tích vô hướng sau: BA.AC, AC.CB, AB.BC ? - Giáo viên gọi học sinh lên bảng giải . (DABC vuông tại A có AB = a ; BC = 2a Nên Ð B = 600 , Ð C = 300 , cạnh AC = a AB.AC = a.acos 900 = 0 AC.CB = a.2a.cos 1500 = a.2a.cos ( 1800 - 300) = - 2.a2.cos 300 = -3a2. AB.BC = a.2a.cos 1200 = -a2.) + Bài tập : Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta đều có: a = bcos C + c cosB - Giáo viên gợi ý và gọi học sinh giải . (a = b cos C + c cosB Từ: cosB = Vậy: a = bcos C + c cosB RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docTiet 40.doc