I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Định nghĩa giá trị lượng giác của một góc với 00 1800
- Quan hệ giữa giá trị lượng giác của hai góc bù nhau.
- Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt : 00, 300, 450, 600, 900, 1800
- Góc giữa hai vectơ.
- Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của 1 góc
2) Kỹ năng :
- Nắm được qui tắc tím gtlg của góc tù dựa vào giá trị lượng giác đã biết của góc nhọn.
- Thành thạo việc sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của 1 góc và xác định độ lớn của góc khi biết 1 giá trị lượng giác của góc đó.
- Thành thạo việc xác định góc giữa hai vectơ .
3) Tư duy : - Làm quen dần với định nghĩa giá trị lượng giác bằng tọa độ.
- Biết cách tính giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 00 đến 1800 .
4) Thái độ : Cẩn thận, chính xác. Thấy được công dụng của máy tính bỏ túi .
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu, thước kẻ, compa .
- Bảng phụ, Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình, đàm thoại gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề .
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 năm học 2008- 2009 Tiết 14 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 đến 180, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 CHƯƠNG II: Ngày soạn: 15/10/08
Tiết: 14 TÍCH VÔ HƯỚNG HAI VECTƠ & ÁP DỤNG
§1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC
BẤT KỲ TỪ 00 ĐẾN 1800
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Định nghĩa giá trị lượng giác của một góc a với 00 £ a £ 1800
- Quan hệ giữa giá trị lượng giác của hai góc bù nhau.
- Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt : 00, 300, 450, 600, 900, 1800
- Góc giữa hai vectơ.
- Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của 1 góc
2) Kỹ năng :
- Nắm được qui tắc tím gtlg của góc tù dựa vào giá trị lượng giác đã biết của góc nhọn.
- Thành thạo việc sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của 1 góc và xác định độ lớn của góc khi biết 1 giá trị lượng giác của góc đó.
- Thành thạo việc xác định góc giữa hai vectơ .
3) Tư duy : - Làm quen dần với định nghĩa giá trị lượng giác bằng tọa độ.
- Biết cách tính giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 00 đến 1800 .
4) Thái độ : Cẩn thận, chính xác. Thấy được công dụng của máy tính bỏ túi .
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu, thước kẻ, compa .
- Bảng phụ, Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình, đàm thoại gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề .
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Hãy so sánh tỉ số lg sin và cos của một góc nhọn với 1 và 0
-Đn tan và cot của một góc nhọn
-So sánh sin góc nhọn này và cos của góc nhọn kia trong tam giac vuông
-Cho HS trả lời nhận xét, cho điểm
-Đọc câu hỏi và hiểu nvụ
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-HS nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kiến thức
B
A
C
a
Hoạt động 2 : Định nghĩa
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Cho học sinh tính các giá trị lượng giác của góc a
-Cho học sinh tính độ dài các cạnh của DOMA
-Hướng dẫn học sinh phát biểu định nghĩa tỉ số lượng giác bằng toạ độ.
-Viết các công thức tính sina, cosa, tana, cota.
-Tính độ dài các đoạn OA, OM, MA
MA = y0
OA = x0
-Ghi nhận kiến thức mới
Hoạt động 3 : Ví dụ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Tìm các giá trị lượng giác của góc 1350 ?
-Cho học sinh nhận xét về DMOX0
-Cho học sinh tính độ dài 2 cạnh góc vuông của DMOA
-Cho học sinh xác định toạ độ của M
Nhận biết được DMOA là tam giác vuông cân.
Tính OA, MA
OA2 + MA2 = OM2 =1
OA= MA =
y
x
M
x
O
1350
Hoạt động 4 : Chú ý
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Xét dấu sina, cosa, tana, cota.
-Phát hiện điều kiện xác định của tana, cota (0o £ a £ 180o)
-Cho học sinh nhận xét về dấu của hoành độ, tung độ của điểm M khi
900< a <1800
-Xác định vị trí của M khi 90o < a < 180o
-Xác định dấu của x0, y0 khi 90o < a <180o
* Chú ý : (sgk)
Hoạt động 5 : Tính chất
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Cho học sinh nhận xét về giá trị lượng giác tương ứng của 2 góc và
-Giới thiệu với học sinh về bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt 00, 300, 450, 600, 900, 1800 (SGK)
-x0
y
x
o
x0
1800 - a
N
M
-So sánh các giá trị lượng giác tương ứng của hai góc và
sina = sin(1800 – a)
cosa = –cos(1800 – a)
tana = –tan(1800 – a)
cota = cot(1800 – a)
Góc
00
300
450
600
900
1200
1350
1500
1800
sin
0
1
0
cos
1
0
1
tg
0
1
||
1
0
cotg
||
1
0
1
||
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Tính sin1200, cos1360
Phân tích các góc 1200, 1350 : 1200 = 1800 – 600 ; 1350 =1800 – 450
Vận dụng tính chất vừa học để tính : Sin1200, cos1350
sin1200 = sin(1800 – 600) ; cos1350 = cos(1800-450)
Câu 3: Tìm giá trị lượng giác của các góc 1200,1500 ?
Dặn dò : BT1, BT3/sgk/trg40
Tuần 14 CHƯƠNG II: Ngày soạn: 21/10/08
Tiết: 15 TÍCH VÔ HƯỚNG HAI VECTƠ & ÁP DỤNG
§1: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Định nghĩa giá trị lượng giác của một góc a với 00 £ a £ 1800
- Quan hệ giữa giá trị lượng giác của hai góc bù nhau.
- Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt : 00, 300, 450, 600, 900, 1800
- Góc giữa hai vectơ.
- Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của 1 góc
2) Kỹ năng :
- Vận dụng kiến thức tốt giải bài tập
- Nắm được qui tắc tím gtlg của góc tù dựa vào giá trị lượng giác đã biết của góc nhọn.
- Thành thạo việc sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của 1 góc và xác định độ lớn của góc khi biết 1 giá trị lượng giác của góc đó.
- Thành thạo việc xác định góc giữa hai vectơ .
3) Tư duy : - Làm quen dần với định nghĩa giá trị lượng giác bằng tọa độ.
- Biết cách tính giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 00 đến 1800 .
4) Thái độ : Cẩn thận, chính xác. Thấy được công dụng của máy tính bỏ túi .
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu, thước kẻ, compa .
- Bảng phụ hình vẽ
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình, đàm thoại gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề .
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
- Tìm giá trị lượng giác của các góc 1200,1500 ?
-Cho HS lên bảng trả lời nhận xét, cho điểm
-Giới thiệu với HS nội dung của tiết học
-Đọc câu hỏi và hiểu nvụ
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-HS nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 2 : Góc giữa hai véctơ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Tìm góc giữa hai vectơ
-HĐ4 sgk ?
-HS trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận
Định nghĩa : (sgk)
Ta có =
cùng hướng ngược hướng
Hoạt động 3 : Ví dụ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Tìm góc các vectơ sau :
- Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi sgk
-HS lên bảng trả lời
-Tất cả HS còn lại làm vở nháp
-Nhận xét
B
C
A
500
Hoạt động 4 : BT/sgk/40
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT1/sgk
-A + B + C = ?
-sinA = sin(1800 – A) = sin(B + C)
Tương tự : cosA = ?
cosA = - cos(1800 – A) = -cos(B + C)
-BT2/sgk
-HS lên bảng trả lời
-Tất cả HS còn lại làm vở nháp
Xét tam giác vuông OAK có :
BT1/sgk/40 :
BT2/sgk/40 :
Hoạt động 5 : BT4/sgk/7
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT4/sgk
-Thế nào là hai vectơ cùng phương, bằng nhau?
-HS lên bảng trả lời
-Tất cả HS còn lại làm vở nháp
a)Các vectơ khác cùng phương nó là :
a)Các vectơ bằng
BT4/sgk/7 :
Củng cố :
-Thế nào là vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, vectơ ngược hướng, vectơ bằng nhau , độ dài vectơ
Dặn dò : -Xem lại BT đã giải, xem trước bài mới “TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ”
File đính kèm:
- Bai1.doc