Giáo án Hình học 10 nâng cao năm học 2006- 2007 Tiết 1 Các định nghĩa

I)Mục tiêu:

 1)Kiến thức: Nắm được các định nghĩa: vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng, độ dài của một vectơ, hai vectơ bằng nhau vectơ không.

 2) Kỹ năng: Biết cách dựng một vectơ khi biết điểm O và cho trước.

 3)Tư duy: Hiểu được khái niệm toán học mới “Vectơ” và các khái niệm khác liên quan.

 4)thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong việc tiếp cận kiến thức toán mới.

II) Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, giải quyết vấn đề và thuyết trình.

III) Phương tiện dạy học: Bảng vẽ hình 8 SGK, các các tranh ảnh cần thiết

IV) Tiến trình bài học và các hoạt động:

 A)các tình huống dạy học

 1)Tình huống 1: Đặt vấn đề thông qua các tranh ảnh như SGK.

 Hoạt động 1: Xây dựng khái niệm vectơ.

 Hoạt động 2: Xây dựng vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng.

2)Tình huống 2: có phải là vectơ không???

 Hoạt động 1: Xây dựng khái niệm độ dài của vectơ.

 Hoạt động 2: Xây dựng khái niệm “Vectơ - không”.

B)Tiến trình bài dạy:

1) Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra vì đây là tiết học đầu tiên)

 2) Dạy và học bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 nâng cao năm học 2006- 2007 Tiết 1 Các định nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài dạy: caùc ñònh nghóa. Tiết PPCT: 01 Ngày soạn: 01/9/2006 I)Mục tiêu: 1)Kiến thức: Nắm được các định nghĩa: vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng, độ dài của một vectơ, hai vectơ bằng nhau vectơ không. 2) Kỹ năng: Biết cách dựng một vectơ khi biết điểm O và cho trước. 3)Tư duy: Hiểu được khái niệm toán học mới “Vectơ” và các khái niệm khác liên quan. 4)thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong việc tiếp cận kiến thức toán mới. II) Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp, giải quyết vấn đề và thuyết trình. III) Phương tiện dạy học: Bảng vẽ hình 8 SGK, các các tranh ảnh cần thiết IV) Tiến trình bài học và các hoạt động: A)các tình huống dạy học 1)Tình huống 1: Đặt vấn đề thông qua các tranh ảnh như SGK. Hoạt động 1: Xây dựng khái niệm vectơ. Hoạt động 2: Xây dựng vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng. 2)Tình huống 2: có phải là vectơ không??? Hoạt động 1: Xây dựng khái niệm độ dài của vectơ. Hoạt động 2: Xây dựng khái niệm “Vectơ - không”. B)Tiến trình bài dạy: Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra vì đây là tiết học đầu tiên) 2) Dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Xây dựng khái niệm vectơ. ØGiảng: +Định nghĩa vectơ. +Ký hiệu: (Ađầu, B cuối) ... ØVấn đáp: Hoạt động 1. ØCủng cố: khác Ø Phát biểu định nghĩa vectơ. ªVectơ là một đoạn thẳng điịnh hướng. Ø Thực hiện hoạt động 1 ª Qua hai điểm Avà B có hai vectơ : và Hoạt động 2: Xây dựng vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng. ØGiảng: Giá của vectơ. ØVấn đáp: Hoạt động 2. ØGiảng: +Hai vectơ cùng phương. + Hai vectơ cùng hướng. ØCủng cố: +Cùng phương là điều kiện cần để cùng hướng. +Ví dụ trang 5 SGK. ØVấn đáp: Hoạt động 3. ØCủng cố: Điều ngược lại có đúng không? Vì sao? Ø Thực hiện Hoạt động 2. ª và cùng giá; và cùng giá ØPhát biểu định nghĩa hai vectơ cùng phương. Ø Thực hiện hoạt động 3. ª và cùng phương nên hai đường thẳng AB và AC song song hoặc trùng nhau. Nhưng do AB và AC cùng đi qua điểm A nên A, B, C thẳng hàng. Ø Điều ngược lại cũng đúng. (giải thích) Hoạt động 3: Xây dựng khái niệm độ dài của vectơ. ØGiảng: +Độ dài của vectơ. +Ký hiệu ; . ØVấn đáp: Hoạt động 4. ØCủng cố: Ø Thực hiện Hoạt động 4. ª Hoạt động 4: Xây dựng khái niệm hai vectơ bằng nhau ØGiảng: Cho hình bình hành ABCD. Ta nói: bằng bằng ØVấn đáp: Thế nào là hai vectơ bằng nhau? ØGiảng: Ký hiệu: ØCủng cố: Tìm các cặp vectơ bằng nhau trong hình bình hành ABCD? ØVấn đáp: Hoạt động 5. ØCủng cố: Cho trước điểm A và vectơ , dựng được duy nhất điểm A sao cho: . D C B A Ø Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng độ dài và cùng hướng. Ø, Ø Thực hiện Hoạt động 5. ª Dựng điểm A sao cho: Hoạt động 4: Xây dựng khái niệm “Vectơ - không”. ØGiảng:Các vectơ gọi là các vectơ-không. ØVấn đáp:Thế nào là vectơ-không? ØGiảng: +Ký hiệu . + Vectơ không cùng phương , cùng hướng với mọi vectơ. ØVấn đáp: Vectơ-không có độ dài bao nhiêu? Ø Vectơ-không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. ªVectơ không có độ dài bằng 0 3) Củng cố bài học: Định nghĩa: vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng, độ dài của một vectơ, hai vectơ bằng nhau vectơ không. 4) Hướng dẫn về nhà: Xem lại lý thuyết và làm các bài tập: 3,4,5,6. Bài 1,2 vấn đáp làm tại lớp. Hướng dẫn nhanh cách làm các bài còn lại. ²²²²²²²²²—™{˜–²²²²²²²²

File đính kèm:

  • docHinh hoc 10 NC.doc
Giáo án liên quan