Giáo án Hình học 10 Tiết 40 Ôn tập chương

I. MỤC TIÊU :

 Về kiến thức :

 Làm cho hs biết dùng phươngpháp tọa độ để tìm hiểu về đường thẳng đường tròn và elíp trong mặt phẳng

Về kỹ năng :

 Viết được ptts và pttq của đường thẳng,vị trí tương đối giữa hai đt,khỏang cách từ một điểm đến đường thẳng và tính góc giữa hai đt

 Viết pt đường tròn, Viết pt tt với đường tròn

 Viết pt ct elíp và biết xác định được các yếu tố của elíp từ ptct đã cho

 Về tư duy:

 - Vận dụng các công thức để giải một số bài toán thực tế .Quy lạ về quen

II. CHUẨN BỊ :

Giáo viên: Giáo án; thước kẻ; hệ thống câu hỏi; chia HS làm nhiều nhóm học tập

Học sinh: Xem lại bài cũ chuẩn bị tất cả các bài tập ôn chương theo nhóm

III. KIỂM TRA BÀI CŨ :

 HS trả lời từng câu trong các câu hỏi tự kiểm tra của SGK

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 Tiết 40 Ôn tập chương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 40 § ÔN TẬP CHƯƠNG Số tiết dạy : 1 I. MỤC TIÊU : Về kiến thức : Làm cho hs biết dùng phươngpháp tọa độ để tìm hiểu về đường thẳng đường tròn và elíp trong mặt phẳng Về kỹ năng : Viết được ptts và pttq của đường thẳng,vị trí tương đối giữa hai đt,khỏang cách từ một điểm đến đường thẳng và tính góc giữa hai đt Viết pt đường tròn, Viết pt tt với đường tròn Viết pt ct elíp và biết xác định được các yếu tố của elíp từ ptct đã cho Về tư duy: - Vận dụng các công thức để giải một số bài toán thực tế .Quy lạ về quen II. CHUẨN BỊ : Giáo viên: Giáo án; thước kẻ; hệ thống câu hỏi; chia HS làm nhiều nhóm học tập Học sinh: Xem lại bài cũ chuẩn bị tất cả các bài tập ôn chương theo nhóm III. KIỂM TRA BÀI CŨ : HS trả lời từng câu trong các câu hỏi tự kiểm tra của SGK IV. HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Muốn viết ptts của đt cần các yếu tố nào? Muốn viết ptts của đt cần các yếu tố nào? Khoảng cách từ điểm A(xA;yA) đến đt : ax + by +c =0 được tính theo công thức nào Phương trình đường tròn , elíp có công thức nào? HS có thể áp dụng công thức nếu hai đường thẳng song song thì thì chúng có pt là ax+by+c1=0 và ax+by+c2=0 Hs có thể áp dụng công thức nếu hai đường thẳng vuông góc thì chúng có pt là ax+by+c1=0 và bx-ay+c2=0 Bài 2 sgk trang 93 GV hướng dẫn Bài 3 sgk trang 93 Gv hướng dẫn Bài 4 sgk trang 93 Gv hướng dẫn Bài 5 sgk trang 93 Gv hướng dẫn Bài 6 sgk trang 93 Gv hướng dẫn Bài 8 sgk trang 93 Gv hướng dẫn Bài 9 sgk trang 94 Muốn viết ptts của đt cần vtcp và một điểm thuộc đường thẳng ấy Muốn viết pttq của đt cần vtpt và một điểm thuộc đường thẳng ấy Hs trả lời HS trả lời AB : x+2y-7=0 AD : 2x-y-9=0 CB : 2x-y+6=0 Với M(x;y), ta có MA2+MB2=MC2 ……. (x+6)2+(y-5)2=0 Vậy tập hợp các điểm là đường tròn Với M(x;y) cách đều và …. 5x+3y+2=0 a/ O/(-2;2) b/ M() a/ trọng tâm tam giácABC là H là trực tâm của tam giác ABC H(13;0) b/Phương trình đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác ABC có dạng x2+y2-2ax-2by+c=0 Ta có A,B,C thuộc (T) thế tọa độ A,B,C vào (T) ta được a=-5,b=1,c=-59 M(x;y) thuộc phân giác của góc tạo bởi và khi và chỉ khi vậy có hai đường phân giác d1 : 21x+7y-191=0 d2 : 99x-27y+121=0 Gọi là goc1 hợp bởi hai đt và cos= a/ b/ = 900 HS lên bảng ghi kq a=4 , b=3 , c= (E) có tiêu điểm F1(-;0);F2(;0) và có các đỉnh A1(-4;0) , A2(4;0),'B1(0;-3),B2(0;3) 1/Phương trình đường thẳng -ptts của đường thẳng đi qua M0(x0,y0) và vtcp là : -pttq của đường thẳng đi qua M0(x0,y0) và vtpt là : n1(x-x0) + n2(y-y0) = 0 Khoảng cách từ điểm A(xA;yA) đến đt ax + by +c =0 được tính theo công thức d(A, ) = 2/Phương trình đường tròn tâm I(a;b),bán kính R là (x-a)2+(y-b)2=R2 hay x2+y2-2ax-2by+c=0 3/ Phương trình elíp có tiêu điểm F1(-c;0) , F2(c;0) và có độ dài trục lớn là 2a có dạng (0<b<a) với a2=b2+c2 PHẦN BÀI TẬP Bài 1 sgk trang 93 Bài 2 sgk trang 93 Bài 3 sgk trang 93 Bài 4 sgk trang 93 Bài 5 sgk trang 93 Bài 6 sgk trang 93 Bài 8 sgk trang 93 Bài 9 sgk trang 94 VI. CỦNG CỐ TOÀN BÀI : + Câu hỏi trắc nghiệm SGK trang 63 ,64,65,66 Học sinh chuẩn bị trước ở nhà GV hướng dẫn trả lời 1A 2B 3A 4C 5C 6D 7B 8B 9D 10B 11D 12A 13A 14C 15B 16C 17B 18B 19D 20A 21D 22C 23D 24B 25B 26C 27C 28A 29A 30B VII. HƯỚNG DẪN & DẶN DÒ : + Ơn lại kiến thức của chương + Chuẩn bị làm bài kiểm tra ngắn + Xem và bài tập cuối năm

File đính kèm:

  • docTiet 40.doc
Giáo án liên quan