A/ MỤC TIấU:
1/ Kiến thức: - Nắm được định nghĩa tích của một vectơ với một số.
- Hiểu được các tính chất của phép nhân vectơ với một số và ỏp dụng trong cỏc phộp tớnh.
- Hiểu được cách phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
2/ Kỷ năng: - Xác định được vectơ ka khi cho biết số k và a
- Sử dụng các tính chất của phép nhân vectơ với một số trong các bài toán.
3/ Thái độ: - Cẩn thận chính xác trong tớnh toỏn.
- Rèn luyện tư duy logic và trí tưởng tượng hỡnh học.
B/ PHƯƠNG PHÁP:
Sử dụng các PPDH cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giỳp HS phỏt hiện tỡm tũi, chiếm lĩnh tri thức:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 - Tiết 8: Tích của một vectơ với một số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ: 08 Ngày soạn: 16/10/2006
Tờn bài :
Đ4 TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ
A/ MỤC TIấU:
1/ Kiến thức: - Nắm được định nghĩa tớch của một vectơ với một số.
- Hiểu được cỏc tớnh chất của phộp nhõn vectơ với một số và ỏp dụng trong cỏc phộp tớnh.
- Hiểu được cỏch phõn tớch một vectơ theo hai vectơ khụng cựng phương.
2/ Kỷ năng: - Xỏc định được vectơ ka khi cho biết số k và a
- Sử dụng cỏc tớnh chất của phộp nhõn vectơ với một số trong cỏc bài toỏn.
3/ Thỏi độ: - Cẩn thận chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
- Rốn luyện tư duy logic và trớ tưởng tượng hỡnh học.
B/ PHƯƠNG PHÁP:
Sử dụng cỏc PPDH cơ bản sau một cỏch linh hoạt nhằm giỳp HS phỏt hiện tỡm tũi, chiếm lĩnh tri thức:
Gợi mở, vấn đỏp.
Phỏt hiện và giải quyết vấn đề.
C/ CHUẨN BỊ CỦA GV, HS:
1/ Chuẩn bị của GV: giỏo ỏn, tài liệu tham khảo, cỏc bảng phụ và phiếu học tập.
2/ Chuẩn bị của HS: - Đồ học tập như: thước kẻ, compa.....
- Bài củ
D/ TIẾN TRèNH LấN LỚP:
1/ Ổn định: Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài củ:
Nhắc lại điờu kiện cần và đủ để b cựng phương với a (a≠0)
Nhắc lại ĐKCvà Đ để ba điểm phõn biệt thẳng hàng.
3/ Bài mới:
a) Đặt vấn đề:
b) Triển khai bài:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG KIẾN THỨC
GV: Trong tam giỏc ABC cú G là trọng tõm.
Hóy biểu thị theo hai vec tơ và
HS: Ta cú =(+)
GV: Khi và cựng phương thỡ cú kết luận luận gỡ về ?
HS: cựng với hai vectơ đú.
GV: với và khụng cựng phương thỡ với mọi ta đều tỡm được (m;n) để =
GV: Nếu C nằm trờn OA thỡ ta cú kết luận gỡ về, ?
GV: Nếu C nằm trờn OB thỡ ta cú kết luận gỡ về, ?
GV: Nhận xột về quan hệ giữa vectơ và ?
GV: Nhận xột về quan hệ giữa vectơ và ?
GV: từ cú kết luận gỡ về và ?
Bài tập: Cho ABC, trờn đoạn thẳng BC lấy M sao ch 5BM = 3Cm. Hóy biểu thị theo hai vectơ và
Cho a và b. Nếu c = , với m và n là hai số thực nào đú, thỡ ta núi rằng: Vectơ biểu thị được qua hai vectơ và .
Định lý: SGK
Chứng minh:
Từ điểm O bất kỡ trong mặt phẳng ta dựng cỏc điểm A, B, C sao cho
Nếu C nằm trờn đường thẳng OA hoặc OB thỡ ta luụn cú
=m+n (n=0 hoặc m=0)
Nếu điểm X khụng nằm trờn OA và OB thỡ ta cú thể lấy điểm A’ trờn OA và điểm B’ trờn OB sao cho OA’CB’ là hỡnh bỡnh hành. Khớ đú ta cú:
=’+’ , và do đú cú cỏc số m, n sao cho =m+n, hay
=
Bõy giờ nếu cũn cú hai số m’,n’ sao
cho==
Khi đú, nếu m≠m’ thỡ , tức là và cựng phương ( trỏi GT). Vậy m’=m. Tương tự n’=n
4/ Củng cố: Phỏt biểu định lý biểu thị một vectơ theo hai vectơ khụng cựng phương.
5/ Dặn dũ, hướng dẫn HS học tập ở nhà:
- Rốn luyện kỷ năng phõn tớch vectơ
File đính kèm:
- Tiết08.doc