I/ Mục tiêu:
§ Về kiến thức: Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học về vectơ, hệ trục tọa độ, và tích vô hướng của hai vectơ.
§ Về kỹ năng: Chứng minh một biểu thức vectơ, giải các dạng toán về trục tọa độ. Chứng minh các hệ thức về giá trị lượng giác, tính tích vô hướng của hai vectơ.
§ Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc vận dụng kiến thức vào giải toán, biết quy lạ về quen.
§ Về thái độ: Cẩn thận, chính xác trong tính toán, liên hệ toán học vào thực tế.
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
§ Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước.
§ Học sinh: Ôn tập trước.
III/ Phương pháp dạy học:
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 10 - Trường THPT Cửa Tùng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt:20
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
Ngày soạn : / /
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học về vectơ, hệ trục tọa độ, và tích vô hướng của hai vectơ.
Về kỹ năng: Chứng minh một biểu thức vectơ, giải các dạng toán về trục tọa độ. Chứng minh các hệ thức về giá trị lượng giác, tính tích vô hướng của hai vectơ.
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc vận dụng kiến thức vào giải toán, biết quy lạ về quen.
Về thái độ: Cẩn thận, chính xác trong tính toán, liên hệ toán học vào thực tế.
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước.
Học sinh: Ôn tập trước.
III/ Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, diễn giải.
V/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ: (lòng vào bài mới)
3/ Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Nhắc lại các phép toán về vectơ.
Hỏi: 2 vectơ cùng phương khi nào? Khi nào thì 2 vectơ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng ?
Trả lời:2 vectơ cùng phương khi giá song song hoặc trùng nhau.
Khi 2 vectơ cùng phương thì nó mới có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
Hỏi: 2 vectơ được gọi là bằng nhau khi nào ?
Yêu cầu: Nêu cách vẽ vectơ tổng và hiệu của .
Trả lời: Vẽ tổng
Vẽ
Vẽ hiệu
Vẽ
Yêu cầu: Học sinh nêu quy tắc hbh ABCD, quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ?
Hỏi: Thế nào là vectơ đối của ?
Trả lời: Là vectơ
Hỏi: Có nhận xét gì về hướng và độ dài của vectơ ?
Yêu cầu: Nêu điều kiện để 2 vectơ cùng phương ?
Nêu tính chất trung điểm đoạn thẳng ?
Nêu tính chất trọng tâm của tam giác ?
HĐ2:Nhắc lại các kiến thức về hệ trục tọa độ Oxy.
Hỏi:Trong hệ trục cho
Hỏi: Thế nào là tọa độ điểm M ?
Hỏi: Cho
Yêu cầu: Cho
Viết
Hỏi: cùng phương khi nào ?
Yêu cầu: Nêu công thức tọa độ trung điểm AB, tọa độ trọng tâm
HĐ3: Nhắc lại các kiến thức về tích vô hướng.
Yêu cầu:Nhắc lại giá trị lượng giác của 1 số góc đặc biệt.
Yêu cầu: Nêu cách xác định góc giữa 2 vectơ
Hỏi: Khi nào thì góc ? ?, ?
Trả lời:
khi
khi
khi
Yêu cầu: Nhắc lại công thức tính tích vô hướng theo độ dài và theo tọa độ ?
Hỏi: Khi nào thì bằng không, âm, dương ?
Trả lời:
Hỏi: Nêu công thức tính độ dài vectơ ?
Yêu cầu: Nêu công thức tính góc giữa 2 vectơ,công thức tính khoảng cách hai điểm.
I. Vectơ :
Hai vectơ cùng phương khi giá của nó song song hoặc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
Vẽ vectơ
A B
O
Vẽ vectơ
A
O B
Quy tắc hbh ABCD
Quy tắc 3 điểm A, B, C
Quy tắc trừ
Vectơ đối của là .
( Vectơ đối của là )
I là trung điểm AB:
G là trọng tâm :
II. Hệ trục tọa độ Oxy:
Cho
Cho
cùng phương
I là trung điểm AB thì
G là trọng tâm thì
III. Tích vô hướng:
Bảng giá trị lượng giác một số góc đặc biệt (SGK trang 37)
Góc giữa
Với
khi
khi
khi
Tích vô hướng
(Với )
4/ Cũng cố:- Sữa các câu hỏi trắc nghiệm ở trang 28, 29 SGK.
5/ Dặn dò: - Ôn tập các lý thuyết và làm các bài tập còn lại.
Xem lại các bải tập đã làm .
TiÕt 21
KIỂM TRA HỌC KÌ I
A.Mục tiêu:
- Kiểm tra lại kiến thức học sinh đã học trong học kì.
B.Chuẩn bị: (Đề kiểm tra tập trung chung của trường)
Đề kèm theo:
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN NĂM HỌC 2009 – 2010
---------- & ---------- MƠN TỐN LỚP 10 (Chương trình cơ bản)
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1.5 điểm)
Giải và biện luận theo tham số m phương trình:
Câu 2 : (2 điểm)
Cho hàm số
a. Biết đồ thị của hàm số đã cho cĩ đỉnh S(1; 4) và cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ bằng 3, tìm các hệ số a, b, c.
b. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ở câu a vừa tìm được.
Câu 3: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a.
b.
Câu 4: (1 điểm)
Cho hai số dương a và b. Chứng minh (a + b)() 4 .
Dấu “ = ” xảy ra khi nào ?
Câu 5: (3.5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC cĩ A(0; 2), B(6; 4), C(1; -1)
a. Chứng minh rằng: Tam giác ABC vuơng.
b. Gọi E (3; 1), chứng minh rằng : Ba điểm B, C, E thẳng hàng.
c. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
d. Tìm tọa độ tâm I của đường trịn ngoại tiếp và tìm bán kính đường trịn đĩ.
------------------------------------ HẾT ------------------------------------
Thí sinh:
Lớp: 10..
Số báo danh:..
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
TiÕt 22
Ngày soạn: 30/12/09.
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
(Phần Hình Học)
GV hướng dẫn và giải đề kiểm tra học kì I theo đáp án và thang điểm sau:
(ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KÈM THEO)
ĐÁP ÁN: ( Mơn TỐN lớp 10 năm học 2009- 2010)
Câu 5: (3.5 điểm)
Trong mp Oxy cho D ABC cĩ A(0; 2), B(6; 4), C(1; -1)
a/ CMR : D ABC vuơng.
Ta cĩ :
Mà = 6.1 + 2(-3) = 0 nên AB AC. Vậy D ABC vuơng tại A (0,5)
Cách 1: ( cùng phương)
Ba điểm B, C, E thẳng hàng (0,25)
Ta cĩ :
Mà
Vậy ba điểm B, C, E thẳng hàng. (0,5)
Cách 2: (Chứng minh)
Vậy ba điểm B, C, E thẳng hàng.
c. Gọi D(xD; yD), để tứ giác ABCD là hình bình hành .Khi đĩ: (0,25)
mà . (0,25)
Hay . Vậy D(-5; -3) thì tứ giác ABCD là hình bình hành (0.25)
d. Tìm tọa độ tâm I của đường trịn ngoại tiếp và tìm bán kính đường trịn đĩ
Gọi là tâm của đường trịn ngoại tiếp , Khi đĩ:
IA = IB = IC (0.25)
Vậy tọa độ tâm I của đường trịn ngoại tiếp là: và bán kính của đường trịn ngoại tiếp là: R = IA = (Đvđ) (0.25)
(Lưu ý: Học sinh cĩ thể giải theo cách khác củng đạt điểm tối đa,các cách giải khác củng cĩ bờ rem điểm tương tự)
TiÕt:23
CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
Ngày soạn : / /
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được các hệ thức lượng trong tam giác vuông , đinh lí hàm số cosin, công thức tính độ dài đường trung tuyến.
Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính cạnh , góc trong tam giác, tính độ dài đường trung tuyến.
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công thức
Về thái độ: Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước.
Học sinh: xem lại các hệ thức lượng giác đã học
III/ Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi:
Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ đường cao AH = h và cĩ
AB = c, BC = a, AC = b. Gọi BH = c’, CH = b’.
Hãy cho biết các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Hs: Trả lời
a2 = b2 + c2 (Định lí pitago)
b2 = ab’ ; c2 = ac’
h2 = b’c’
2SABC = ah = bc (SABC là diện tích của tam giác ABC)
Ngồi ra cịn cĩ các hệ thức khác như:
SinB = CosC =; SinC = CosB=; TanB = CotC = ; TanC = CotB =
3/ Bài mới:
a/ Đặt vấn đề: Như nậy các em đã được học các hệ thức lượng trong tam giác vuông ở bậc THCS, cịn nếu các tam giác đĩ khơng vuơng (tam giác bất kì) thì cĩ hệ thức liên hệ nào khơng? Đĩ là nội dung của bài học chúng ta hơm nay.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1:Giới thiệu đinh lí cosin vàhệ quả
Hỏi : Cho tam giác ABC thi theo qui tắc 3 điểm =?
Viết : =-
Hỏi : =?
Hs: =.cos A
Viết:BC2 = AC2 + AB2 - 2AC.AB.cosA
Nói : vậy trong tam giác bất kì thì BC2=AC2+AB2-2AC.AB.cosA
Hỏi : AC 2 , AB2 =?
Nói :Đặt AC = b,AB = c, BC = a thi từ công thức trên ta có :
a2 =b2+c2-2bc.cosA
b2 =a2+c2-2ac.cosB
c2=a2+b2-2ab.cosC
Hỏi:Nếu tam giác vuông thi đinh lí trên trở thành đinh lí quen thuộc nào?
Hs: Định lí pitago
Hỏi :Từ các công thức trên hãy suy ra các công thức tính cosA, cosB, cosC?
Gv cho học sinh ghi hệ quả
GV: Hướng dẫn Hs tính độ dài các đường trung tuyến của tam giác.
HĐ4:giới thiệu ví dụ
Gv giới thiệu ví dụ 1
Hỏi :bài toán cho b = 10; a = 16, =1100 .Tính c, ?
GV nhận xét cho điểm,GV hướng dẫn học sinh sữa sai
Gv: Giới thiệu ví dụ 2
Hỏi : Để vẽ hợp của hai lực ta dùng qui tắc nào đã học ?
Yêu cầu :1hs lên vẽ hợp lực của f1và f2
Hỏi : áp dụng đinh lí cosin cho tam giác 0AB thi s2 =?
Gv nhận xét cho điểm
Hd học sinh sưa sai
1.Đinh lí côsin:
a) Bài tốn: (Sgk)
Giải:
Ta cĩ:
Vậy ta cĩ:
Từ bài tốn trên, Đặt AC = b,AB = c, BC = a thì trong tam giác ABC bất kì, ta có :
b) Định lí Cosin:
a2 =b2+c2-2bc.cosA
Tương tự, ta củng cĩ:
b2 =a2+c2-2ac.cosB
c2=a2+b2-2ab.cosC
*Hệ quả :
CosA=
CosB =
CosC =
c) Áp dụng: Tính độ dài đường trung tuyến của tam giác
Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ
AB = c, BC = a, AC = b. Gọi ma, mb và mc là độ dài các đường trung tuyến lần lượt vẽ từ các đỉnh A, B và C của tam giác ABC, ta cĩ:
ma2=
mb2=
mc2=
Bài toán 4 : Tam giác ABC có a = 7, b=8, c = 6 thì :
ma2 =
=
suy ra ma =
*Ví dụ :
GT:a = 16cm, b = 10cm, =1100
KL: c, ?
Giải
c2= a2+b2-2ab.cosC
=162+102- 2.16.10.cos1100
c cm
CosA= 0,7188
4402’
Suy ra =25058’
SGK trang 50
Áp dụng qui tắc hinh binh hành
A B
f1
0 f2
s2= f12+ f22-2f1.f2 cosA
Mà cosA = cos(1800-) =cos
vậy s2= f12+ f22-2f1.f2.cos
, 4/ Cũng cố: nhắc lại đinh lí cosin , hệ quả , công thức tính đường trung tuyến của tam giác
5/ Dặn dò: Học bài , xem tiếp đinh lí sin ,công thức tính diện tích tam giác
làm bài tập 1,2,3 T59
TiÕt:24
CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
Ngày soạn : / /
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được các hệ thức lượng trong tam giác vuông , đinh lí sin, công thức tính diện tích của tam giác.
Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính cạnh , góc trong tam giác, tính bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của tam giác và tính chu vi và diện tích của tam giác.
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công thức
Về thái độ: Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước.
Học sinh: xem lại các hệ thức lượng giác đã học
III/ Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Phát biểu định lí cosin và hệ quả của nĩ. Cho tam giác ABC cĩ : b=3,c=45 ,=450. Tính a?
3/ Bài mới:
a/ Đặt vấn đề: Như vậy để tính bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của tam giác và tính chu vi, diện tích của tam giácta làm như thế nào? Đĩ là nội dung của bài học chúng ta hơm nay.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1:Giới thiệu định lí sin
Cho tam giác ABC nội tiếp đường trĩn tâm O bán kính R , vẽ tam giác DBC vuơng tại C
Hỏi: so sánh gĩc A và D ?
Sin D=? suy ra sinA=?
Hỏi :học sinh nhận xét gì về? từ đĩ hình thành nên định lí ?
Gv chính xác cho học sinh ghi
Hỏi: cho tam giác đều ABC cạnh a thì bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác đĩ là bao nhiêu ?
Gv cho học sinh thảo luận theo nhĩm 3’
Gv gọi đại diện nhĩm trình bày
Gv và học sinh cùng nhận xét sữa sai
HĐ2 :Giới thiệu ví dụ
Hỏi: tính gĩc A bằng cách nào ?
Áp dụng định lí nào tính R ?
Yêu cầu :học sinh lên thực hiện
Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai rồi cho điểm
Hỏi : tính b,c bằng cách nào ?
Yêu cầu: học sinh lên thực hiện
Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai rồi cho điểm
HĐ3:Giới thiệu cơng thức tính diện tích tam giác
Hỏi: nêu cơng thức tính diện tích tam giác đã học ?
Nĩi :trong tam giác bất kì khơng tính được đường cao thì ta sẽ tính diện tích theo định lí hàm số sin như sau:
Hỏi: xét tam giác AHC cạnh ha được tính theo cơnh thức nào ? suy ra S=? ( kể hết các cơng thức tính S)
GV giới thiệu thêm cơng thức 3,4 tính S theo nửa chu vi
HĐ4: Giới thiệu ví dụ
Gv giới thiệu ví dụ
Hỏi: tính S theo cơng thức nào ?
Dựa vào đâu tính r?
Gv cho học sinh làm theo nhĩm 5’
Gọi đại diện 2 nhĩm lên trình bày
Gv nhận xét và cho điểm
Gv giới thiệu ví dụ 1,2 trong SGK cho học sinh về tham khảo
2.Định lí sin:
Trong tam giác ABC bất kì với BC=a,CA=b,AB=c và R là bán kính đường trĩn ngoại tiếp tam giác đĩ ta cĩ :
Ví dụ : cho tam giác đều ABC cạnh a thì bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác :
R===
Ví dụ : bài 8trang 59
Cho a=137,5 cm
Tính ,R,b,c
Giải
=1800-()=1800-1400
=400
Theo đlí sin ta suy ra được :
R==106,6cm
b=2RsinB=2.106,6.sin 830
=211,6cm
c=2RsinC=2.106,6.sin570
=178,8cm
3.Cơng thức tính diện tích tam giác :
S=
=
S=
S=pr
S=
(cơng thức Hê-rơng)
Ví dụ: bài 4trang 49
a=7 , b=9 , c=12
Tính S,r
Giải
p= =14
S==31,3 đvdt
S=pr =2,24
4/ Cũng cố: Nhắc lại đinh lí sin ,công thức tính diện tích của tam giác
5/ Dặn dò: Học bài , xem tiếp phần cĩn lại của bài
làm bài tập 5,6,7 T59
TiÕt:25
CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
Ngày soạn : / /
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được các hệ thức lượng trong tam giác vuông , đinh lí sin, công thức tính diện tích của tam giác.
Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính cạnh , góc trong tam giác, tính bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của tam giác và tính chu vi và diện tích của tam giác.
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công thức
Về thái độ: Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước.
Học sinh: xem lại các hệ thức lượng giác đã học
III/ Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Nêu định lí sin trong tam giác
Cho tam giác ABC cĩ=450, =600 , a = 2.Tính b,c,R
3/ Bài mới:
a/ Đặt vấn đề: Người ta dung Giác kế để làm gì? Đĩ là nội dung bài học hơn nay.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1:Giới thiệu ví dụ 1
Nĩi : Giải tam giác là tím tất cả các cạnh và gĩc của tam giác
Gv: Giới thiệu ví dụ 1 là dạng cho 1 cạnh vá 2 gĩc
Lưu ý: Gv cĩ thể sữa số khác SGK
Hỏi : Với dạng này để tìm các cạnh và gĩc cịn lại ta tìm cạnh gĩc nào trước và áp dụng cơng thức nào để tính ?
Gv: Chính xác câu trả lời học sinh
Yêu cầu: Một học sinh lên thực hiện
Gv: Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv: Chính xác và cho điểm
HĐ2: Giới thiệu ví dụ 2
Gv: Giới thiệu ví dụ 2 là dạng cho 2 cạnh vá 1 gĩc xen giữa chúng
Hỏi : Với dạng này để tìm các cạnh và gĩc cịn lại ta tìm cạnh gĩc nào trước và áp dụng cơng thức nào để tính ?
Gv: Chính xác câu trả lời học sinh
Yêu cầu: Một học sinh lên thực hiện
Gv: Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv: Chính xác và cho điểm
HĐ3: Giới thiệu ví dụ 3
Gv: Giới thiệu ví dụ 3 là dạng cho 3 cạnh ta phải tính các gĩc cịn lại
Hỏi : Với dạng này để tìm các gĩc cịn lại ta áp dụng cơng thức nào để tính ?
Gv: Chính xác câu trả lời học sinh
Yêu cầu: Mơt học sinh lên thực hiện tính các gĩc cịn lại
Gv: Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv: Chính xác và cho điểm
Yêu cầu: Học sinh nhắc lại các cơng thức tính diện tích tam giác
Hỏi: Để tính diện tích tam giác trong trường hợp này ta áp dụng cơng thức nào tính được ?
Gv: Chính xác câu trả lời học sinh
Yêu cầu: Một học sinh lên thực hiện
Gv: Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv: Chính xác và cho điểm
HĐ4: Giới thiệu phần ứng dụng của định lí vào đo đạc
Gv: Giới thiệu bài tốn 1 áp dụng định lí sin đo chiều cao của cái tháp mà khơng thể đến chân tháp được
Gv: Giới thiệu hình vẽ 2.21 SGK
Nĩi: Để tính h thì ta lấy 2 điểm A,B trên mặt đất sao cho A,B,C thẳng hàng rồi thực hiện theo các bước sau:
GV: Hướng dẫn các bước cho Hs.
Gv giới thiệu bài tốn 2 cho học sinh về xem
4.Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc :
a. Giải tam giác:
Giải tam giác là tìm tất cả các cạnh và gĩc trong tam giác
Ví dụ 1: (SGK T56)
Ví dụ 2:(SGK T56)
Ví dụ 3:(SGK T56+57)
b.Ứng dụng vào việc đo đạc:
Bài tốn 1:
B1: Đo đoạn AB (G/S trong trường hợp này AB=24m
B2: Đo gĩc (g/s trong trường hợp này và )
B3: áp dụng đlí sin tính AD
B4: áp dụng đlí Pitago cho tam giác vuơng ACD tính h.
Bài tốn 2:
4/ Cũng cố: nhắc lại đinh lí sin ,cosin ,hệ quả ,cơng thức tính đường trung tuyến ,công thức tính diện tích của tam giác
5/ Dặn dò: học bài , làm tiếp bài tập phần cịn lại của bài
TiÕt:26
BÀI TẬP
Ngày soạn : / /
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Giúp học sinh biết cách vận dụng địmh lí sin ,cosin vào tính cạnh và gĩc trong tam giác ,diện tích tam giác
Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính cạnh , góc trong tam giác ,tính diện tích tam giác
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công thức
Về thái độ: Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.
Học sinh: xem lại hệ thức lượng đa học
III/ Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm
V/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Nêu các cơng thức tính diện tích tam giác
Áp dụng tính diện tích tam giác biết b = 8, c = 5, gĩc A là 1200 3/ Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1:Giới thiệu bài 1
Hỏi: Bài tốn cho biết 2 gĩc ,1 cạnh thì ta giải tam giác như thế nào?
TL:Tính gĩc cịn lại dựa vào đlí tổng 3 gĩc trong tam giác ; tính cạnh dựa vào đlí sin
Yêu cầu: Học sinh lên bảng thực hiện
Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét cho điểm
HĐ2:Giới thiệu bài 6
Hỏi: Gĩc tù là gĩc như thế nào?
Nếu tam giác cĩ gĩc tù thì gĩc nào trong tam giác trên là gĩc tù ?
TL: Gĩc tù là gĩc cĩ số đo lớn hơn 900,nếu tam giác cĩ gĩc tù thì gĩc đĩ là gĩc C
Yêu cầu: Một học sinh lên tìm gĩcvà đường trung tuyến ma ?
Gv: Gọi học sinh nhận xét sữa sai
Gv: Nhận xét và cho điểm
HĐ3: Giới thiệu bài 8
Hỏi: bài tốn cho 1 cạnh ,2 gĩc ta tính gì trước dựa vào đâu?
TL:tính gĩc trước dựa vào đlí tổng 3 gĩc trong tam giác, rồi tính cạnh dựa vào đlí sin
Yêu cầu:1 học sinh lên bảng thực hiện
Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét cho điểm
Bai 1: GT: ;
A = 72cm
KL: b, c, ha;
Giải
Ta cĩ: = 1800-()
= 1800-(900+580) = 320
b = asinB = 72.sin580 = 61,06
c = asinC = 72.sin 320 = 38,15
ha = = 32,36
Bài 6:
Gt: a = 8cm; b = 10cm; c = 13cm
Kl: Tam giác cĩ gĩc tù khơng?
Tính ma?
Giải
Tam giác cĩ gĩc tù thì gĩc lớn nhất phải là gĩc tù
CosC = <0
Suy ra là gĩc tù
ma2 = = 118,5
suy ra ma = 10,89cm
Bài 8:
a =137cm;
Tính ; b; c; R
Giải
Ta cĩ = 1800 - (830+570) = 400
R =
b = 2RsinB = 2.107sin830 = 212,31
c = 2RsinC = 2.107sin570 = 179,40
4/ Cũng cố: Nhắc lại đinh lí sin ,cosin ,hệ quả ,cơng thức tính đường trung tuyến ,công thức tính diện tích của tam giác
5/ Dặn dò: Học bài, làm tiếp bài tập phần ơn chương
TiÕt:27
BÀI TẬP
Ngày soạn : / /
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Giúp học sinh biết cách vận dụng địmh lí sin ,cosin vào tính cạnh và gĩc trong tam giác ,diện tích tam giác
Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính cạnh , góc trong tam giác ,tính diện tích tam giác
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công thức
Về thái độ: Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.
Học sinh: xem lại hệ thức lượng đa học
III/ Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm
V/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Nêu các cơng thức tính diện tích tam giác
Áp dụng tính diện tích tam giác biết b = 8, c = 5, gĩc A là 1200 3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CƠ BẢN
Hoạt động 1:
Gv:Hỏi : biết số đo 3 góc và độ dài 1 cạnh. Để tính độ dài các cạnh còn lại sử dụng định lí nào?
Hs:áp dụng định lí cosin để tính.
Vấn đề 1: Tính một số yếu tố trong tam giác theo một số yếu tố cho trước.
Bài 3(t59)
Cho tam giác ABC có A=1200, b=8cm, c=5cm. tính a. B, C.
Giải:
áp dụng định lí cosin
a2=b2+c2-2bccosA =82+52-2. 8. 5. cos1200
a=11, 36cm
Aùp dụng định lí sin
sinB==
B=37028’
Ta có:A + B + C = 1800 C=22012’
Hoạt động 2:
Gv: sử dụng công thức tính diện tích nào để tính khi biết độ dài 3 cạnh ?
Hs: ta tính số đo 1 góc rồi sử dụng công thức S= bcsinA
Vấn đề 2: tính S, R, ma.
Bài 4:
Tính diện tích tam giác có số đo các cạnh lần lượt là 7, 9, 12.
Giải:
Ta có cosA==
A=
Ta có S= bcsinA=31, 3(đvdt)
Hoạt động 3:
Gv:
Hd: sử dụng định lí cos trong tam giác ABD vàtam giác ABC
A B
D C
Hs: m2=a2+b2-2abcosA
n2=a2+b2-2abcosB
Vấn đề 3:Chứng minh các hệ thức về mối quan hệ giữa các yếu tố của 1 tam giác
Bài 9:
Cho hình bình hành ABCD có AB =a, BC=b,
BD=m và AC=n. chứng minh:m2+n2=2(b2+c2)
Giải:
Ta có: m2=a2+b2-2abcosA
n2=a2+b2-2abcosB
m2+n2=2(a2+b2)-2ab(cosA+cosB)
m2+n2=2(a2+b2)-2ab[cosA-cos(1800-B)]
m2+n2=2(a2+b2)-2ab(cosA-cosA)
m2+n2=2(a2+b2) (đpcm)
4/ Cũng cố: Nhắc lại đinh lí sin ,cosin ,hệ quả ,cơng thức tính đường trung tuyến ,công thức tính diện tích của tam giác
5/ Dặn dò: Học bài, làm tiếp bài tập phần ơn chương
TiÕt:28
ƠN TẬP CHƯƠNG II
Ngày soạn : / /
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Giúp học sinh hệ thống lại và khắc sâu các KTCB của chương
Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập trắc nghiệm
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc vận dụng cơng thức hợp lí, suy luận logic khi tính tốn
Về thái độ: Học sinh nắm công thức biết áp dụng giải bài tập từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước.
Học sinh: hệ thống lại KTCB trước ; làm bài trắc nghiệm.
III/ Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Viết cơng thức tính tích vơ hướng của 2 vt bằng biểu thức độ dài và tọa độ
Cho .Tính tích vơ hướng của 2 vt trên
3/ Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Nhắc lại KTCB
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại liên hệ giữa 2 cung bù nhau
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại bảng giá trị lượng giác của cung đặc biệt
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng thức tích vơ hướng
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng thức tính độ dài vt
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cách xác định gĩc giữa 2 vt và cơng thức tính gĩc
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng thức tính khoảng cách giữa 2 điểm
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại các hệ thức lượng trong tam giác vuơng
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại đlí cosin ,sin ,hệ quả;cơng thức đường trung tuyến ,diện tích tam giác
HĐ2: Sữa câu hỏi trắc nghiệm
Gv gọi học sinh đứng lên sữa
Gv sữa sai và giải thích cho học sinh hiểu
HĐ3: Giới thiệu bài 4
Yêu cầu:học sinh nhắc lại cơng thức tính độ dài vt ;tích vơ hướng 2 vt ; gĩc giữa 2 vt
TL:; cos(
Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện
Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét và cho điểm
* Nhắc lại các KTCB:
- Liên hệ giữa 2 cung bù nhau:
các cung cịn lại cĩ dấu trừ
-Bảng GTLG của các cung đặc biệt
-Cơng thức tích vơ hướng
(độ dài)
(tọa độ)
-Độ dài vectơ:
-Gĩc giữa 2 vectơ:
-Khoảng cách giữa hai điểm:
AB =
-Hệ thức trong tam giác vuơng :
a2 = b2+c2
a.h = b.c
b = asinB; c = asinC
-Định lí cơsin; sin; hệ quả; độ dài trung tuyến; diện tích tam giác
Sữa câu hỏi trắc nghiệm :
1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18
19 20 21 22 23 24
25 26 27 28 29 30
Bài 4:Trong mp 0xy cho
.Tính:
Giải
HĐ4:Giới thiệu bài 10
Hỏi : Khi biết 3 cạnh tam giác muốn tính diện tích của tam giác ta tính theo cơng thức nào ?
S=
Yêu cầu: 1 học sinh lên tìm diện tích tam giác ABC
Nhận xét sữa sai cho điểm
Hỏi : Nêu cơng thức tính ha; R; r; ma dựa vào điều kiện của bài ?
TL: 1 học sinh thực hiện
ha = ; R = ; r =
ma2 =
Yêu cầu:1 học sinh lên bảng thực
hiện
Nhận xét sữa sai cho điểm.
HĐ2:Giới thiệu bài bổ sung
Hỏi:nêu cơng thức tính tích vơ hướng theo độ dài
Nhắc lại :để xđ gĩc giữa hai vt đơn giản hơn nhớ đưa về 2 vt cùng điểm đầu
Yêu cầu: 3 học sinh lên bảng thực hiện
Hỏi: AH = ?; BC = ?
TL: AH=AB.sinB; BC=2BH=2.AB.cosB
Nhận xét sữ
File đính kèm:
- Hinh t20cuoi.doc