Giáo án Hình học 10 Trường THPT Thiên Hộ Dương tiết 39 Ôn tập chương III

I. Mục tiêu:

Về kiến thức: cũng cố, khắc sâu kiến thức về:

-Viết ptts, pttq của đường thẳng

- Xét vị trí tương đối gĩa 2 đường thẳng, tính góc giữa 2 đường thẳng

- Viết ptrình đường tròn, tìm tâm và bán kính đường tròn

- Viế ptrình elip, tìm độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh của elip.

Về kỹ năng:

Rèn luyệ kỹ năng áp dụng ptrìng đường thẳng, dường tròn và elip để giải 1 số bài toán cơ bản của hình học như tìm giao điểm, tính khoảng cách, vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng .

 Về tư duy: Bước đầu hiểu được việc Đại số hóa hình học

 Hiểu được ccách chuyển đổi từ hình học tổng hợp sang tọa độ.

 Về tái độ: cẩn thận , chính xác.

II. Chuẩn bị phương tiệ dạy học

a) Thực tiển: Hsinh nắm được kiến thức về đương thẳng, đường tròn, elip

b) Phương tiện: SGK, Sách Bài tập

c) Phương pháp: vấn đáp gợi mở, luyệ tập

III. Tiến trình bài học:

Bài tập 1:

Cho 3 điểm A(2,1), B(0,5), C(-5,-10).

a) Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

b) Chứng minh I, G, H thẳng hàng.

c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 Trường THPT Thiên Hộ Dương tiết 39 Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : Tiết: 39 ÔN TẬP CHƯƠNG III Mục tiêu: Về kiến thức: cũng cố, khắc sâu kiến thức về: -Viết ptts, pttq của đường thẳng Xét vị trí tương đối gĩa 2 đường thẳng, tính góc giữa 2 đường thẳng Viết ptrình đường tròn, tìm tâm và bán kính đường tròn Viế ptrình elip, tìm độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh của elip. Về kỹ năng: Rèn luyệ kỹ năng áp dụng ptrìng đường thẳng, dường tròn và elip để giải 1 số bài toán cơ bản của hình học như tìm giao điểm, tính khoảng cách, vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng…. Về tư duy: Bước đầu hiểu được việc Đại số hóa hình học Hiểu được ccách chuyển đổi từ hình học tổng hợp sang tọa độ. Về tái độ: cẩn thận , chính xác. Chuẩn bị phương tiệ dạy học Thực tiển: Hsinh nắm được kiến thức về đương thẳng, đường tròn, elip Phương tiện: SGK, Sách Bài tập Phương pháp: vấn đáp gợi mở, luyệ tập III. Tiến trình bài học: Bài tập 1: Cho 3 điểm A(2,1), B(0,5), C(-5,-10). Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh I, G, H thẳng hàng. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Học sinh Giáo viên Làm bài Tọa độ trực tâm H (x,y) là nghiệm của phương trình ĩ ĩ ĩ ĩ Học sinh tự giải hệ phương trình . Kết quả: Nhận xét: Dạng (x-a)2 + (y-b)2 =R2 Vậy (c) (x+7)2 + (y+1)2 = 85 Giáo viên gọi hs nêu lại công thức tìm trọng tâm G. Tọa độ HS nêu lại công thức tìm trực tâm H. Giáo viên hướng dẫn cho HS tìm tâm I(x,y) từ Hệ phương trình : IA2=IB2 IA2=IC2 Hướng dẫn cho HS chứng minh 2 vectơ cùng phương. Đường tròn đã có tâm và bán kính ta áp dụng phương trình dạng nào?. a) Kquả G(-1, -4/3) Trực tâm H(11,-2) Tâm I. Kết quả: I(-7,-1) b) CM : I, H, G, thẳng hàng. ta có: vậy I, G, H thẳng hàng. c) viết phương trình đường trò (c) ngoại tiếp tam giác ABC. Kết quả: (x+7)2+(y+1)2=85 Bài tập 2. Cho 3 điểm A(3,5), B(2,3), C(6,2). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp . Xác định toạ độ tâm và bán kính . Học sinh Giáo viên Làm bài có dạng: x2+y2-2ax-2by+c =0 vì A, B, C nên ĩ ĩ Đường tròn chưa có tâm và bán kính. Vậy ta viết ở dạng nào? Hãy tìm a, b, c. Nhắc lại tâm I(a,b) bán kính R=?. Viết Phương trình b) Tâm và bán kính bk Bài tập 3. Cho (E): x2 +4y2 = 16 Xác định tọa độ các tiêu điểm và các đỉnh của Elip (E). viết phương trình đường thẳng qua có VTPT Tìm toạ độ các giao điểm A và B của đường thẳng và (E) biết MA = MB Học sinh Giáo viên Làm bài x2 +y2 = 16 ĩ c2 = a2-b2 = 16 – 4 = 12 Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua M có VTPT là: HS giải hệ bằng phương pháp thế đưa về phương trình: 2y2 – 2y –3 =0 ĩ ĩ ĩ vậy MA = MB Hãy đưa Pt (E) về dạng chính tắc. Tính c? toạ độ đỉnh?. Có 1 điểm, 1 VTPT ta sẽ viết phương trình đường thẳng dạng nào dễ nhất. Hướng dẫn HS tìm toạ độ gaio điểm của và (E) từ hệ phương trình: Nhận xét xem M có là trung điểm đoạn AB?. Xác định tọa độ A1, A2, B1, B2, F1, F2 của (E) nên F1= F2= A1(-4,0), A2(4,0) B1(0,-2), B2(0,2) Phương trình qua có VTPT là x + 2y –2 =0 Tìm toạ độ giao điểm A,B. CM: MA = MA vậy MA = MB (đpcm) Củng cố: Qua bài học các em cần nắm vững cách viết phương trình của đường thẳng, đường tròn, elip, từ các yếu tố đề cho. Rèn luyện thêm các bài tập 1 đến 9 trang 93/94 SGK. Lập PTTS và PTTQ của đường thẳng d biết. d qua M(2,1) có VTCP d qua M(-2,3) có VTCP d qua M(2,4) có hệ số góc k = 2. d qua A(3,5) B(6,2). Xét vị trí tương đối các cặp đường thẳng. a) d1: 4x – 10y +1 = 0 d2: b) d1: 4xx + 5y – 6 = 0 d2: Tìm số đo góc tạo bởi 2 đường thẳng: d1: 2x – y + 3 = 0 d2 : x – 3y + 1 = 0 Tính khoản cách từ: A(3,5) đến : 4x + 3y + 1 = 0 B(1,2) đến : 3x - 4y - 26 = 0 Viết phương trình () : biết () có tâm I(-1,2) và tiếp xúc với : x - 2y + 7 = 0 () có đường kính AB với A(1,1) B(7,5). () qua A(-2,4) B(5,5) C(6,-2). Lập phương trình (E) biết: Tâm I(1,1), tiêu điểm F1(1,3), độ dài trục lớn 6. Tiêu điểm F1(2,0) F2(0,2) và qua góc tọa độ.

File đính kèm:

  • docTIET 42, 43 ON TAP CHUOGN III.doc