Giáo án Hình học 10 - Tuần 17 - TIết 20: Ôn tập học kì I

I/ MỤC TIÊU:

1/Về kiến thức:

 - HS nắm được định nghĩa vectơ, hai vectơ bằng nhau, vectơ không, tổng hai vectơ, các tính chất tổng hai vectơ, hiệu hai vectơ, các qui tắc, nhân một số với vectơ, các tính chất của phép nhân

 - Nắm được khái niệm trục tọa độ, tọa độ của vectơ và của điểm trên trục. Biểu diễn các điểm và các vectơ bằng các cặp số trong hệ trục tọa độ.

 - Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục. Hiểu được tọa độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục

 - Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác.

 - Học sinh nắm được định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ và các tính chất của tích vô hướng cùng với ý nghĩa vật lí của tích vô hướng

 - Nắm được các công thức toạ độ của tích vô hướng của hai vectơ, độ dài vectơ, khoảng cách giữa hai điểm, góc giữa hai vectơ .

2/Về kĩ năng:

 - Thực hiện được các phép cộng các vectơ. Biết sử dụng qui tắc ba điểm, qui tắc trừ, qui tắc hình bình hành

 - Biết phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 - Tuần 17 - TIết 20: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 17 Ngày soạn:24/12/2007 Tiết CT : 20 Ngày dạy :27/12/2007 ÔN TẬP HỌC KÌ I I/ MỤC TIÊU: 1/Về kiến thức: - HS nắm được định nghĩa vectơ, hai vectơ bằng nhau, vectơ không, tổng hai vectơ, các tính chất tổng hai vectơ, hiệu hai vectơ, các qui tắc, nhân một số với vectơ, các tính chất của phép nhân - Nắm được khái niệm trục tọa độ, tọa độ của vectơ và của điểm trên trục. Biểu diễn các điểm và các vectơ bằng các cặp số trong hệ trục tọa độ. - Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục. Hiểu được tọa độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục - Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác. - Học sinh nắm được định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ và các tính chất của tích vô hướng cùng với ý nghĩa vật lí của tích vô hướng - Nắm được các công thức toạ độ của tích vô hướng của hai vectơ, độ dài vectơ, khoảng cách giữa hai điểm, góc giữa hai vectơ . 2/Về kĩ năng: - Thực hiện được các phép cộng các vectơ. Biết sử dụng qui tắc ba điểm, qui tắc trừ, qui tắc hình bình hành - Biết phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương - Chứng minh các đẳng thức vectơ, hai vectơ không cùng phương, ba điểm thẳng hàng - Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết được tọa độ hai đầu mút của nó - Tính được tọa độ vectơ trên trục Oxy khi biết tọa độ hai đầu mút của vectơ. Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ . - Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác. - Biết tính tích vô hướng của hai vectơ, độ dài vectơ, góc giữa hai vectơ, khoảng cách giữa hai điểm 3/ Về thái độ : Tính cẩn thâïn chính xác, khoa học, tư duy logic phân tích tổng hợp II/ CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : a/ Phương tiện dạy học : SGK, bảng phụ b/ Phương pháp : Kết hợp gợi mở – vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy và HĐ nhóm 2/ Học sinh : Đọc bài trước ở nhà . III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: TIẾT 20 1/ Ổn định lớp: Kiểm diện 2/ Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu phương pháp chứng minh đẳng thức vectơ? 3/ Nội dung : HOẠT ĐỘNG 1: Chứng minh đẳng thức vectơ B1: Cho tứ giác tương ứng là trung điểm của các cạnh và. Chứng minh rằng: B2: Cho tam giác , các điểm tương ứng là trung điểm của các cạnh . Chứng minh rằng: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + Các qui tắc : Qui tắc ba điểm: Qui tắc trừ: Qui tắc hình bình hành: + Những cách chứng minh thường dùng: Biến đổi vế trái bằng vế phải, biến đổi vế phải bằng vế trái, đưa về mệnh đề tương đương. + Lời giải : * B1: Chứng minh rằng: Vậy: *B2: Chứng minh: Vậy: + Hãy nhắc lại các qui tắc: Ba điểm, trừ, hình bình hành? + Hãy nêu những cách chứng minh em hay dùng? + Vận dụng các qui tắc đó hãy chứng minh các đẳng thức: + Gọi hai HS chứng minh + Các HS còn lại chứng minh vào giấy nháp và theo dõi bài làm của bạn + Gọi HS nhận xét + Giáo viên nhận xét chung và cho điểm + Lưu ý những sai lầm thừơng gặp khi chứng minh + Cho HS ghi bài vào vở + Khắc sâu cách chứng minh đẳng thức HOẠT ĐỘNG 3:Biểu thức toạ độ của tích vô hướng Bài toán: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm Chứng minh tam giác ABC vuông tại A Tìm độ dài cạnh AB Tính tích vô hướng Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + Nhớ lại các công thức + Vận dụng để giải các bài toán có liên quan + Trả lời : *Bài toán: a) Ta có: Vậy: và tam giác ABC vuông tại A b) Ta có: c) HS tự làm + Yêu cầu HS nhắc lại một số công thức cần sử dụng cho bài toán - Tích vô hướng là: - Độ dài của vectơ . Được tính theo công thức - Khoảng cách giữa 2 điểm được tính theo công thức : - Góc giữa hai vectơ 4/ Củng cố Nắm được các công thức của toàn học kì Vận dụng các công thức vào giải một số bài toán đơn giản 5/ Dặn dò: Làm bài tập và ôn tập chuẩn bị thi học kì 6/ Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docT20.doc