Giáo án Hình học 10 Tuần 30 Tiết 36 Phương trình đường tròn

A/ Mục tiêu:

 Kiến thức: Giúp học sinh nắm hai dạng phương trình đường tròn,cách xác định tâm và bán kính, cách viết phương trình đường tròn dựa vào điều kiện cho trước

 Kỉ năng: Rèn luyện kĩ năng viết phương trình đường tròn,xác định tâm và bán kính

 Tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc chọn dạng của phương trình đường tròn để làm toán

 Thái độ:: Học sinh nắm kiến thức biết vận dụng vào giải toán

B/ Chuẩn bị của thầy và trò:

 Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước kẻ,bảng phụ

 Học sinh: xem bài trước , bảng phụ cho nhóm

* Phương pháp dạy học:

Thuyết trình,nêu vấn đề,hoạt động nhóm,

D/ Tiến trình bài học

 1/ Ổn định tổ chức :

 2/ Kiểm tra bài cũ

 Câu hỏi:: Cho hai đường thẳng d1:x-2y+3=0 và d2: 3x+2y-1=0

 Tính góc giữa hai đường thẳng trên

 3/ Bài mới

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 Tuần 30 Tiết 36 Phương trình đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30: Tiết:36 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN A/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh nắm hai dạng phương trình đường tròn,cách xác định tâm và bán kính, cách viết phương trình đường tròn dựa vào điều kiện cho trước Kỉ năng: Rèn luyện kĩ năng viết phương trình đường tròn,xác định tâm và bán kính Tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc chọn dạng của phương trình đường tròn để làm toán Thái độ:: Học sinh nắm kiến thức biết vận dụng vào giải toán B/ Chuẩn bị của thầy và trò: Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước kẻ,bảng phụ Học sinh: xem bài trước , bảng phụ cho nhóm * Phương pháp dạy học: Thuyết trình,nêu vấn đề,hoạt động nhóm, D/ Tiến trình bài học 1/ Ổn định tổ chức : 2/ Kiểm tra bài cũ Câu hỏi:: Cho hai đường thẳng d1:x-2y+3=0 và d2: 3x+2y-1=0 Tính góc giữa hai đường thẳng trên 3/ Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung HĐ1:Giới thiệu phương trình đtròn Nói: trong mp 0xy cho điểm I(a;b) cố định.Tập hợp các điểm M(x;y) cách I một khoảng R là một đtròn được viết dưới dạng : IM=R Hỏi: IM=? =R (x-a)2+(y-b)2=R2 Yêu cầu:học sinh viết phương trình đtròn tâm I(1;-2) bán kính R=2 Hỏi:phương trình đường tròn tâm 0 có dạng gì? Học sinh theo dõi Trả lời: IM= Trả lời: (x-1)2+(y+2)2=4 Trả lời: x2+y2=R2 I-Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước: Đường tròn tâm I(a,b) và bán kính R có dạng: (x-a)2+(y-b)2=R2 Ví dụ:Đường tròn có tâm I(1;-2) bán kính R=2 có dạng : (x-1)2+(y+2)2=4 Đặc biệt :đường tròn tâm O(0;0) bkính R có dạng:x2+y2=R2 HĐ2:Giới thiệu phần nhận xét Yêu cầu: học sinh khai triển phương trình đường tròn trên Nói :vậy phương trình đtròn còn viết được dưới dạng: x2 +y2-2ax-2by+c=0 (c=a2+b2-R2) Nhấn mạnh:pt đtròn thỏa 2 đk:hệ số của x2;y2 bằng nhau và a2+b2-c>0 Yêu cầu: học sinh thảo luận nhóm tìm xem phương trình nào là phương trình đtròn ? Gv nhận xét kết quả Trả lời: (x-a)2+(y-b)2=R2 x2 +y2-2ax-2by+a2+b2=R2 x2 +y2-2ax-2by+ a2+b2-R2=0 Học sinh ghi vở Học sinh thảo luận nhóm tìm phương trình đtròn là x2+y2+2x-4y-4=0 II-Nhận xét: -Phương trình đường tròn còn viết được dưới dạng: x2 +y2-2ax-2by+c=0 với c=a2+b2-R2 -Phương trình gọi là phương trình đtròn nếu :hệ số của x2;y2 bằng nhau và a2+b2-c>0 Khi đó R= @cho biết phương trình nào là phương trình đường tròn: 2x2+y2-8x+2y-1=0 không phải pt đường tròn x2+y2+2x-4y-4=0 là pt đường tròn HĐ3:Giới thiệu phương trình tiếp tuyến của đường tròn Gv giới thiệu phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M(x0;y0) Gv ghi ví dụ lên bảng Yêu cầu :1 học sinh lên thực hiện Mời 1 học sinh nhận xét sữa sai Gv nhận xét và cho điểm Học sinh theo dõi ghi vở 1 học sinh lên thực hiện 1 học sinh nhận xét sữa sai III-Phương trình tiếp tuyến của đường tròn: Cho M(x0;y0) thuộc đường tròn (C) tâm I(a;b) .Pt tiếp tuyến của (C) tại M có dạng: (x0-a)(x-x0)+(y0-b)(y-y0)=0 Ví dụ :Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : (x-1)2+(y-2)2=4 tại M(-1;2) Giải Phương trình tiếp tuyến có dạng:(-1-1)(x+1)+(2-2)(y-2)=0 -2x-2=0 hay x+1=0 D. Củng cố: Nhắc lại dạng phương trình đường tròn phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại 1 điểm Học bài và làm bài tập Ký duyệt ngày 30 tháng 03 năm 2009 Phạm Hùng

File đính kèm:

  • docGiao an HH tuan 30.doc
Giáo án liên quan