Chương III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Tiết dạy: 38 Bài 4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (tt)
Kí duyệt:
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng, từ đó nắm được định nghĩa hai mặt phẳng vuông góc.
Nắm được điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
Nắm được định nghĩa h́nh lăng trụ đứng, chiều cao của h́nh lăng trụ đứng và các tính chất của h́nh lăng trụ đứng.
Nắm được định nghĩa h́nh chóp đều, h́nh chóp cụt đều và các tính chất của các h́nh đó.
Kĩ năng:
Biết vận dụng các định lí về hai mặt phẳng vuông góc để giải các bài toán h́nh học không gian.
Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 902 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 CB tiết 38: Hai mặt phẳng vuông góc (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/03/2011
Chương III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Tiết dạy: 38 Bài 4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (tt)
Kí duyệt:
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng, từ đó nắm được định nghĩa hai mặt phẳng vuông góc.
Nắm được điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
Nắm được định nghĩa h́nh lăng trụ đứng, chiều cao của h́nh lăng trụ đứng và các tính chất của h́nh lăng trụ đứng.
Nắm được định nghĩa h́nh chóp đều, h́nh chóp cụt đều và các tính chất của các h́nh đó.
Kĩ năng:
Biết vận dụng các định lí về hai mặt phẳng vuông góc để giải các bài toán h́nh học không gian.
Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về góc giữa hai mặt phẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3').
H. Nêu các cách xác định góc giữa hai mặt phẳng ?
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất của hai mặt phẳng vuông góc
20'
· GV nêu định nghĩa.
· GV nêu định lí và hướng dẫn chứng minh.
H1. Xác định góc giữa (a), (b)
H2. Xác định góc giữa a, b ?
· Cho HS phát biểu hệ quả 1.
H3. Qua một điểm có bao nhiêu đt vuông góc với mp cho trước ?
· GV nêu định lí 2 và hướng dẫn chứng minh.
H4. Từ A vẽ d¢ ^ (g). Xét quan hệ giữa d¢ với (a) và (b)?
Đ1.
Đ2.
Þ a ^ c, a ^ b Þ a ^ (b)
Đ3. Có duy nhất một đt.
Đ4. d¢ Ì (a), d¢ Ì (b).
Þ d¢ º d
II. Hai mặt phẳng vuông góc
1. Định nghĩa
2. Các định lí
Định lí 1:
Hệ quả 1:
Hệ quả 2:
Định lí 2:
Hoạt động 2: Áp dụng chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
8'
H1. Nêu điều cần chứng minh?
Đ1. Chứng minh trong mp này có chứa đt vuông góc với mp kia.
VD1: Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. CMR các mặt phẳng (ABC), (ACD), (ADB) cũng đôi một vuông góc với nhau.
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm hình lăng trụ đứng, h́nh hộp chữ nhật, h́nh lập phương,
h́nh chóp đều, hình chóp cụt đều
10'
· GV hướng dẫn HS đọc SGK.
H1. Cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng:
a) Hình hộp là hình lăng trụ đứng.
b) Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
c) Hình lăng trụ là hình hộp.
d) Có hình lăng trụ không phải là hình hộp.
· GV minh hoạ bằng hình vẽ.
· Cho HS nhận xét tính chất của mặt bên, cạnh bên.
· GV minh hoạ bằng hình vẽ.
· Cho HS nhận xét tính chất của mặt đáy, mặt bên, cạnh bên.
Đ1.
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
· Các nhóm thảo luận và tŕnh bày.
· Các nhóm thảo luận và tŕnh bày.
III. Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, h́nh lập phương
1. Định nghĩa
· Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với đáy. Độ dài cạnh bên đgl chiều cao của hình lăng trụ đứng.
· Hình lăng trụ đều.
· Hình hộp chữ nhật.
· Hình lập phương.
2. Nhận xét
Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật.
III. Hình chóp đều, hình chóp cụt đều
1. Hình chóp đều
Một hình chóp đgl hình chóp đều nếu nó có đáy là một đa giác đều có chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy.
Nhận xét: Hình chóp đều có:
a) Các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau. Các mặt bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
b) Các cạnh bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
2. Hình chóp cụt đều
Phần của h́nh chóp đều nằm giữa đáy và một thiết diện song song với đáy cắt các cạnh bên của hình chóp đều đgl hình chóp cụt đều.
Nhận xét: Hình chóp cụt đều có:
a) Hai đáy là hai đa giác đều và đồng dạng với nhau.
b) Các đường thẳng chứa các cạnh bên đồng qui tại một điểm
c) Các mặt bên là các h́nh thang cân bằng nhau.
Hoạt động 4: Củng cố
4'
· Nhấn mạnh:
– Cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
– Tính chất của hai mặt phẳng vuông góc.
– Tính chất của các hình.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hinh11cb38ds.doc