Giáo án môn Hình học 11 - Tiết dạy: 22 - Bài dạy: Bài tập ôn học kì 1

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Củng cố:

- Định nghĩa và tính chất của các phép biến hình.

- Cách xác định phép biến hình.

 Kĩ năng:

- Vận dụng được phép biến hình để giải toán.

 Thái độ:

- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.

- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức trong HK1.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 901 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 11 - Tiết dạy: 22 - Bài dạy: Bài tập ôn học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/11/2008 Chương : Tiết dạy: 22 Bàøi dạy: BÀI TẬP ÔN HỌC KÌ 1 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Định nghĩa và tính chất của các phép biến hình. Cách xác định phép biến hình. Kĩ năng: Vận dụng được phép biến hình để giải toán. Thái độ: Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học. Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức trong HK1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập). H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập vận dụng PBH trong mặt phẳng toạ độ 20' H1. Nêu biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến ? H2. Nêu biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục, đối xứng tâm ? H3. Nêu biểu thức toạ độ của phép vị tự ? H4. Nêu biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục ? Đ1. a) A¢(–1; 3), B¢(–5; 6) b) d¢: 2x – 3y + 10 = 0 c) (C¢): x2 + y2 + 2x – 2y – 7 = 0 Đ2. ĐOx: ; ĐM: a) M¢(3; 5); d¢: 3x – 2y – 6 = 0 (C¢): x2 + y2 – 2x – 4y – 4 = 0 b) d¢: 3x + 2y + 8 =0 (C¢): x2+y2–10x+ 16y + 80 = 0 Đ3. : (C1): (x + 4)2 + (y + 2)2 = 16 ĐOy: (C¢): (x – 4)2 + (y + 2)2 = 16 1. Cho = (–2; 1), các điểm A(1; 2), B(–3; 5), đường thẳng d: 2x – 3y + 3 = 0, đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. Xét phép tịnh tiến theo : a) Tìm ảnh của các điểm A, B, C. b) Tìm ảnh của d. c) Tìm ảnh của (C). 2. Cho M(3; –5), đường thẳng d: 3x + 2y – 6 = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. a) Tìm ảnh của M, d, (C) qua phép đối xứng trục Ox. b) Tìm ảnh của d và (C) qua phép đối xứng tâm M. 3. Cho đường tròn (C): (x – 2)2 + (y – 1)2 = 4. Viết phương trình đường tròn (C¢) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = – 2 và phép đối xứng qua trục Oy. Hoạt động 2: Vận dụng phép biến hình để giải toán 20' H1. Xác định phép biến hình biến C thành E ? H2. Tìm ảnh của hình vuông AMNI qua phép ĐI ? H3. Tìm ảnh của hình vuông DJOI qua phép V(D, 2) ? Đ1. Xét phép quay tâm B góc –900: Þ E chạy trên nửa đường tròn đường kính A¢B. Đ2. ĐI : AMNI ® DJOI Đ3. V(D,2): DJOI ® DCBA 4. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Một điểm C chạy trên nửa đường tròn đó. Dựng về phía ngoài tam giác ABC hình vuông CBEF. Chứng minh điểm E chạy trên một nửa đường tròn cố định. 5. Cho hình vuông ABCD, tâm O. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và DC. Vẽ hình vuông AMNI . Tìm ảnh của hình vuông AMNI qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép ĐI và V(D,2). Hoạt động 3: Củng cố 3' · Nhấn mạnh: – Cách vận dụng PBH để giải toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập ôn HK1. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh11cb22.doc