Giáo án Hình học 11 CB tiết 42: Khoảng cách (bài tập)

Tiết dạy: 42 Bài 5: KHOẢNG CÁCH (BÀI TẬP)

Kí duyệt: .

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Củng cố:

 Các loại khoảng cách trong không gian, các tính chất về khoảng cách.

 Nắm được mối liên hệ giữa các loại khoảng cách để đưa các bài toán phức tạp về các bài toán khoảng cách đơn giản.

 Kĩ năng: Luyện tập:

 Tính khoảng cách trong các bài toán đơn giản.

 Cách xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau, đồng thời biết cách xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.

 Thái độ:

 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.

 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 CB tiết 42: Khoảng cách (bài tập), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/03/2011 Chương III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Tiết dạy: 42 Bài 5: KHOẢNG CÁCH (BÀI TẬP) Kí duyệt:.. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Các loại khoảng cách trong không gian, các tính chất về khoảng cách. Nắm được mối liên hệ giữa các loại khoảng cách để đưa các bài toán phức tạp về các bài toán khoảng cách đơn giản. Kĩ năng: Luyện tập: Tính khoảng cách trong các bài toán đơn giản. Cách xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau, đồng thời biết cách xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Thái độ: Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học. Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đă học về khoảng cách. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá tŕnh luyện tập). H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, mặt phẳng 20' H1. Xác định mp chứa A và vuông góc với (SCD)? H2. Nhận xét gì về AB và (SCD)? H3. Nêu cách chứng minh B¢D vuông góc với (BA¢C¢)? H4. Nhận xét về hai mp (BA¢C¢) và (ACD¢)? Đ1. (SAD) ^ (SCD) Vẽ AH ^ SD Þ AH ^ (SCD) Đ2. AB // (SCD) Þ d(AB,(SCD)) = d(A,(SCD)) Đ3. B¢D ^ A¢C¢, B¢D ^ BO¢ Þ B¢D ^ BA¢C¢) Đ4. (BA¢C¢) // (ACD¢) 1. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA ^ (ABCD) , SA= 2a a)Tính k/c từ A đến (SCD). b)Tính k/c từ AB đến (SCD). 2. Cho hình lập phương ABCD.A¢B¢C¢D¢. a) CMR B¢D ^ (BA¢C¢). b) Tính k/c giữa hai mp (BA¢C¢) và (ACD¢). Hoạt động 2: Luyện tập tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 20' H1. Xác định mặt phẳng chứa B và vuông góc với (ACC¢A¢) H2. Xác định mặt phẳng chứa AC¢ và song song BB¢ ? H3. Xác định đường vuông góc chung của AB và CD ? Đ1. (ABCD) ^ (ACC¢A¢) Vẽ BH ^ AC Þ BH ^ (ACC¢A¢) Þ BH = Đ2. (ACC¢A¢) // BB¢ Þ d(AC¢, BB¢) = = d(BB¢,(ACC¢A¢)) = BH Đ3. IK ^ AB, IK ^ CD Þ IK = 3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A¢B¢C¢D¢ có AB = a, BC = b, CC¢ = c. a) Tính khoảng cách từ B đến mp(ACC¢A¢). b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB¢ và AC¢. 4. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai cạnh đối diện của tứ diện. Hoạt động 3: Củng cố 5' · Nhấn mạnh: – Cách tính các loại khoảng cách. – Cách xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau. – Cách vận dụng các công thức tính toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương III. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh11cb42ds.doc