Giáo án Hình học 11 CB tiết 9: Ôn tập Chương I

Tiết 9: ÔN TẬP CHƯƠNG I

I. Mục tiêu :

 * Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được khái niệm phép biến hình : đồng nhất, phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự và phép đồng dạng. Các tính chất của các phép biến hình.

 * Kỹ năng : Tìm ảnh của một điểm, một hình qua phép biến hình nào đó, thực hiện được nhiều phép bíên hình liên tiếp.

 * Thái độ : Liên hệ được nhiều vấn đề có trong đời sống thực tế với phép biến hình. Có nhiều sáng tạo, hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 CB tiết 9: Ôn tập Chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 23/09/2008 Tiết 9: ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngµy gi¶ng: Líp 11B9: Líp 11B10: I. Mục tiêu : * Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được khái niệm phép biến hình : đồng nhất, phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự và phép đồng dạng. Các tính chất của các phép biến hình. * Kỹ năng : Tìm ảnh của một điểm, một hình qua phép biến hình nào đó, thực hiện được nhiều phép bíên hình liên tiếp. * Thái độ : Liên hệ được nhiều vấn đề có trong đời sống thực tế với phép biến hình. Có nhiều sáng tạo, hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập. II. Phương pháp dạy học : *Diễn giảng gợi mở – vấn đáp và hoạt động nhóm. III. Chuẩn bị của GV - HS : Chuẩn bị ôn tập các kiến thức có trong chương I. Giải và trả lời các câu hỏi trong chương I. VI. Tiến trình dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ : Nêu lại định nghĩa và biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến, phép đối xứng trục Ox,Oy, phép đối xứng tâm O, phép vị tự. 2. Bµi tËp tr¾c nghiƯm: Câu 1: Trong mp Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm A’ với A. A’(3;1) B.A’(1;6) C.A’(3;7) D.A’(4;7) Câu 2: Trong mp Oxy cho điểm A(1;- 5) và B(2;3) . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm A’ , B thành B’ khi đó độ dài A/B’ bằng : A. 65 B. C. D. 17 Câu 3: Trong mp Oxy cho điểm A( 2 ;3). Phép đối xứng trục Ox biến điểm A thành điểm A’ A. A’( 3;2) B.A’(2;-3) C. A’(3; -2) D. A’(-2;3) Câu 4: Trong mp Oxy cho điểm A(-5;7 ). Phép đối xứng trục Oy biến điểm A thành điểm A’ A. A’( 5;7) B.A’(-5;7) C. A’(5; -7) D. A’(-5;-7) Câu 5 : Trong mp Oxy cho điểm A(3;-2 ). Phép đối xứng tâm O biến điểm A thành điểm A’ A. A’( 3;2) B.A’(-3;2) C. A’(-3;2) D. A’(-3;-2) Câu 6: Trong mp Oxy cho điểm A(2;3 ). Phép đối xứng tâm I ( 2;-1) biến điểm A thành điểm A’ với : A. A’( -2;5) B.A’(2;-5) C. A’(2; 5) D. A’(-2;-5) Câu 7: Trong mp Oxy cho điểm A(3;-2 ). Phép quay tâm O góc 900 biến điểm A thành điểm A’ A. A’(2;3) B.A’(-2;3) C. A’(2; -3) D. A’(-2;-3) Câu 8 : Trong mp Oxy cho điểm A(-2;1 ). Phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến điểm A thành điểm A’ A. A’( 4;-2) B.A’(-4;2) C. A’(4; -2) D. A’(-4;-2) Câu 9: Trong mp Oxy cho điểm A( 7;1). Aûnh của qua phép đối xứng trục Ox là A’, ảnh của A’ qua phép đối xứng tâm O là A’’ thì A. A’’( 7;1) B. A’’( 1;7) C. A’’( 1;-7) D. A’’(-7;1) Câu 10: Trong mp Oxy cho điểm A( 5;-3). Aûnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ là A’, ảnh của A’ qua phép quay tâm O là A’’ thì A. A’’( 7;6) B. A’’( 6; 7) C. A’’( 6;-7) D. A’’(-6;-7) 3. Bµi tËp tù luËn Bài 1 : Trong mp Oxy cho đường thẳng d: 2x + y – 2 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d Qua phép tịnh tiến theo vectơ Qua phép đối xứng tâm O Qua phép đối xứng tâm I( 1;2) Qua phép đối xứng trục Ox Qua phép quay tâm O góc 900 Bài 2 : Trong mp Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x – 2)2 + ( y + 3)2 = 16. Tìm phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C ) qua Qua phép tịnh tiến theo vectơ Qua phép đối xứng tâm O Qua phép đối xứng trục Ox Qua phép quay tâm O góc 900 Bài 3 : Trong mp Oxy cho điểmI( 1;2) và đường thẳng d : 3x + 2y – 6 = 0. Hãy tìm ảnh của d I và ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2. 4. Hưóng dẫn bài tập ôn chương I 1. a).DAOF biến thành DBOC b). DAOF biến thành DCOD c). DAOF biến thành DCOD 2. a). 3x + y + 6 = 0 b). 3x – y – 1 = 0 c). 3x + y – 1 = 0 3. a). ( x – 3)2 + ( y +2)2 = 9 b). ( x – 1)2 + ( y +1)2 = 9 c). ( x + 3)2 + ( y +2)2 = 9 d). ( x +3)2 + ( y -2)2 = 9 Trả lời trắc nghiệm 1A 2B 3B 4C 5A 6B 7D 8C 9C 10D 5. Hướng dẫn về nhà : Chuẩn bị các kiến thức đã học và làm các bài tập về phép biến hình đã học để tiết sau kiểm tra.

File đính kèm:

  • docTiet 10_On tap chuong 1.doc