Giáo án Hình Học 11 (chương trình chuẩn) - Tiết 11: Kiểm tra chương I

I-Mục tiêu:

 1.Về kiến thức:

 -Kiểm tra c¸c kiến thức đó học: định nghĩa, tính chất của phép biến hỡnh, phộp dời hỡnh, phộp đồng dạng trong mặt phẳng.

 2.Về kỹ năng:

 -vận dụng định nghĩa, các tính chất để giải các bài tập cơ bản, đơn giản.

 -sử dụng cỏc phộp biến hỡnh, phộp dời hỡnh thớch hợp cho từng bài toỏn.

 3.Về tư duy- thái độ:

 -giúp học sinh nắm vững và vận dụng tốt các tính chất, định lý.thái độ Nghiêm túc làm bài.

II-Chuẩn bị của thầy và trũ:

 1.Chuẩn bị của thầy: Đề , đáp án, thang điểm

 2.Chuẩn bị của trũ: Ôn tập các kiến thức đã học

III-Đề bài

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 640 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình Học 11 (chương trình chuẩn) - Tiết 11: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Tân Yên 2 Tổ Toán Tiết theo phõn phối chương trỡnh : 11. Chương 1: phép dời hình và phép đồng dạng Kiểm Tra Chương I (1 tiết) Ngày soạn: 20/08/2010 Tiết 1 I-Mục tiờu: 1.Về kiến thức: -Kiểm tra các kiến thức đó học: định nghĩa, tớnh chất của phộp biến hỡnh, phộp dời hỡnh, phộp đồng dạng trong mặt phẳng. 2.Về kỹ năng: -vận dụng định nghĩa, cỏc tớnh chất để giải cỏc bài tập cơ bản, đơn giản. -sử dụng cỏc phộp biến hỡnh, phộp dời hỡnh thớch hợp cho từng bài toỏn. 3.Về tư duy- thỏi độ: -giỳp học sinh nắm vững và vận dụng tốt cỏc tớnh chất, định lý.thỏi độ Nghiêm túc làm bài. II-Chuẩn bị của thầy và trũ: 1.Chuẩn bị của thầy: Đề , đáp án, thang điểm 2.Chuẩn bị của trũ: Ôn tập các kiến thức đã học III-Đề bài Đề I: Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Hóy khoanh trũn vào một phương ỏn đỳng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) trong cỏc phương ỏn đưa ra . Cõu 1. Trong mặt phẳng oxy cho M(3;2). Hỏi trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phộp đối xứng trục ox. A. A(-3;2) B. B(2;-3) C. C(3;-2) D. D(-2;3) Cõu 2. Trong mặt phẳng oxy cho M(-3;4), I(2;2). Hóy cho biết trong 4 điểm sau điểm nào là tạo ảnh của M qua phộp đối xứng tõm I. A. A(7;0) B. B(1;8) C. C(-1;-8) D. D(-7;0) Cõu 3 Trong mặt phẳng oxy cho đường trũn (C) cú phương trỡnh (x-1)2 + (y+2)2 =4 , cho vectơ (1;1) . Hỏi trong số những đường trũn sau, đường trũn nào là ảnh của (C) qua phộp tịnh tiến theo vectơ (1;1). A. (x+2)2 + (y-1)2 = 4. B. (x-2)2 + (y+1)2 = 4. C. x2 + (y+3)2 = 4. D. x2 + (y-3)2 = 4. Cõu 4 Đường trũn cú bao nhiờu trục đối xứng. A. 0 B. 1 C. 2 D. vụ số Cõu 5 Một phộp quay đồng thời là 1 phộp đối xứng tõm khi gúc quay bằng A. P B. 2P C. k2P D. (1+k2)P Cõu 6 Trong mặt phẳng oxy cho đường trũn (C) cú phương trỡnh x2-4x+y2-1=0. Hóy cho biết trong số những đường trũn sau, đường trũn nào là ảnh của (C) qua phộp đối xứng trục ox A. x2-4x+y2-1=0 B. x2+4x+y2-1=0 C. x2+y2 -4y-1=0 D. x2+y2+4y-1=0 Cõu 7, Trong mặt phẳng oxy cho M(2;3), I(1;-1). Hóy cho biết trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phộp vị tự tõm I tỉ số k=2. A. A(1,5 ;1) B. B(1;9) C. C(3;7) D. D(5;5) Cõu 8 Trong mặt phẳng oxy cho đường trũn (C) cú phương trỡnh (x+1)2 + (y-1)2 =1 . Hỏi trong số những đường trũn sau, đường trũn nào là ảnh của (C) qua phộp vị tự tõm O (gốc toạ độ), tỉ số k= - 2 . A. (x-2)2 + (y+2)2 = 1. B. (x + 1,5)2 + (y - 1,5)2 = 1. C. (x+2)2 + (y-2)2 = 1. D. (x- 1,5)2 + (y + 1,5)2 = 1. Cõu 9 Cho hỡnh bỡnh hành ABCD, O là giao điểm của AC và BD. Hóy tỡm phộp biến hỡnh biến thành A. Phộp quay B. Phộp quay C. Phộp đối xứng tõm O. D. B vàC đỳng. Cõu 10 Cho tam giỏc đều ABC, tõm O. Hóy tỡm phộp biến hỡnh biến thành . A. Phộp đối xứng trục với trục là đường cao AH của DABC B. Phộp quay C. Phộp quay D, Phộp quay Phần II. Tự luận (5,0 điểm) Bài 1(1.5 điểm): Cho tam giỏc đều ABC, tõm O, ba đường cao AA1,BB1,CC1. Hóy tỡm xem cú những phộp biến hỡnh nào biến DABC thành chớnh nú. Bài 2(3.5 điểm): Cho hai đường trũn (O) và (O’) bằng nhau và cắt nhau tại A,B. Một cỏt tuyến di động qua A cắt hai đường trũn đú lần lượt tại P và Q. a. Tỡm tập hợp trung điểm I của đoạn PQ. b. I là trung điểm của đoạn PQ. Hóy tỡm tập hợp của điểm M trờn PQ định bởi . c. Tỡm tập hợp trọng tõm G của DABI Đề II: Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Hóy khoanh trũn vào một phương ỏn đỳng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) trong cỏc phương ỏn đưa ra . Cõu 1: Cho hai đường thẳng d và d’ song song nhau. Cú bao nhiờu phộp tịnh tiến biến d thành d’ ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vụ số Cõu 2: Xột phộp đối xứng trục Đa: (I) Tam giỏc nào cú một đỉnh nằm trờn a thỡ sẽ biến thành chớnh nú. (II) Đường trũn nào cú tõm nằm trờn a thỡ sẽ biến thành chớnh nú. Trong hai cõu trờn: A. Tất cả đều đỳng. B. Cõu (I) đỳng và cõu (II) sai. C.Cõu (I) sai và cõu (II) đỳng. D. Tất cả đều sai. Cõu 3: Hỡnh nào trong cỏc hỡnh sau đõy khụng cú tõm đối xứng? A.Hỡnh gồm một hỡnh vuụng và đường trũn nội tiếp. B.Hỡnh gồm một đường trũn và một tam giỏc đều nội tiếp. C.Hỡnh gồm một đường trũn và một hỡnh chữ nhật nội tiếp. D.Hỡnh gồm một đường trũn và một hỡnh vuụng ngoại tiếp. Cõu 4: Chọn cõu sai: Qua phộp quay Q(O;), điểm O biến thành chớnh nú. Phộp đối xứng tõm O là phộp quay tõm O, gúc quay –180o. Phộp đối xứng tõm O là phộp quay tõm O, gúc quay 180o. Phộp quay tõm O gúc quay 90o và phộp quay tõm O gúc quay -90o là hai phộp quay giống nhau. Cõu 5: Phộp vị tự tõm O tỉ số k (ko) biến mỗi điểm M thành M’ sao cho: A. = B. = k C. = -k D. = -k Cõu 6: Cho hai điểm phõn biệt A và B. Chọn khẳng định sai: A.Cú duy nhất một phộp tịnh tiến biến A thành B. B.Cú duy nhất một phộp đối xứng trục biến A thành B. C.Cú duy nhất một phộp đối xứng tõm biến A thành B. D.Cú duy nhất một phộp vị tự biến A thành B. Cõu 7: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho vectơ (2;m) và đường thẳng d cú phương trỡnh x + 2y – 1 = 0. Để tịnh tiến theo vectơ biến d thành chớnh nú thỡ ta phải chọn m là: A. 1 B. 2 C. -1 D. 4 Cõu 8: Cỏc phộp biến hỡnh biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trựng với nú cú thể kể ra là: Phộp đồng dạng, phộp vị tự. Phộp dời hỡnh, phộp vị tự. Phộp vị tự. D. Phộp đồng dạng, phộp dời hỡnh,phộp vị tự. Cõu 9: Hỡnh vuụng cú mấy trục đối xứng? A. 1 B.2 C. 4 D. vụ số Cõu 10: Cho hai đường trũn tiếp xỳc nhau ở A. Chọn phỏt biểu sai trong cỏc phỏt biểu sau: A là tõm vị tự trong của hai đường trũn. Nếu hai đường trũn đú tiếp xỳc ngoài thỡ A là tõm vị tự trong. A là một trong hai tõm vị tự trong hoặc ngoài của hai đường trũn. Nếu hai đường trũn đú tiếp xỳc trong thỡ A là tõm vị tự ngoài. Phần II: Tự luận ( 5 điểm ) Cõu 1 (2.5 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho đường trũn (C): x2 + y2 +2x – 4y –11 = 0 Viết phương trỡnh ảnh của (C) qua phộp đối xứng trục Ox. Tỡm phộp tịnh tiến biến (C) thành (C’): (x – 10)2 + (y + 5)2 =16. Cõu 2 (2.5 điểm): Cho ABC đều. Gọi P, Q là hai điểm thay đổi trờn hai cạnh AB, AC sao cho AP = CQ Tỡm phộp quay biến CQ thành AP. Chứng minh đường trũn ngoại tiếp APQ luụn đi qua một điểm cố định khỏc A. IV Đỏp ỏn Đề I: Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Phương ỏn D C B D B D D A C A Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) - Phộp đồng nhất 0.25 điểm - Phộp đối xứng trục: DAA;DBB;DCC 0.75 điểm - Phộp quay :; 0.50 điểm Bài 2 (3,5 điểm) a. Lập luận đến DPBQ cõn tại B 0.5 điểm 1.5 điểm Lập luận đến =90o 0.5 điểm Kết luận, Vẽ hỡnh 0.5 điểm b. 0.5 điểm 1.5 điểm Suy ra 0. 5 điểm Kết luận, Vẽ hỡnh 0.5 điểm c. Gọi N là trung điểm của AB Lập luận đến 0.5 điểm Kết luận, Vẽ hỡnh 0.5 điểm Đề II: Phần I.TNKQ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C B D A D C C C A Phần II. Tự luận Cõu 1: a) (x + 1)2 +(y + 2)2 = 16 b) (11:-7) Cõu 2: a) Phộp quay tõm G, gúc quay 120o với G là trọng tõm ABC. b) Chứng minh tứ giỏc GPAQ nội tiếp, từ đú suy ra đường trũn ngoại tiếp APQ luụn đi qua điểm cố định G. V, Dặn dò: Về đọc chương mới

File đính kèm:

  • docHH T11.DOC
Giáo án liên quan