I.Mục Tiêu:
Qua bài học HS cần:
1. Về kiến thức:
-Biết được định nghĩa và điều kiện để đường thẳng vuông góc với mp;
-Khái niệm phép chiếu vuông góc;
-Khái niệm mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng.
2. Về kỹ năng:
-Biết cách chứng minh một đường thẳng vuông góc với một mp, một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng;.
-Xác định được vectơ pháp tuyến của một mặt phẳng.
3. Về tư duy:
+ Phát triển tư duy trừu tượng, trí tưởng tượng không gian.
+ Biết quan sát và phán đoán chính xác.
4. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực hoạt động.
II.Chuẩn bị:
GV: Giáo án, phiếu học tập,.
HS: Soạn bài trước khi đến lớp, trả lời các câu hỏi trong các hoạt động.
III. Phương Pháp:
- Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 781 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình Học 11 (chương trình chuẩn) - Tiết 33: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trêng THPT T©n Yªn 2
Tæ To¸n
Tiết theo phân phối chương trình : 33.
Chương II1: VÐc T¬ Trong KG, Quan HÖ VG TRong kg
Bµi 3: §êng Th¼ng Vu«ng Gãc với mặt phẳng (2 tiÕt)
Ngµy so¹n: 10/01/2011
TiÕt 2
I.Mục Tiêu:
Qua bài học HS cần:
1. Về kiến thức:
-Biết được định nghĩa và điều kiện để đường thẳng vuông góc với mp;
-Khái niệm phép chiếu vuông góc;
-Khái niệm mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng.
2. Về kỹ năng:
-Biết cách chứng minh một đường thẳng vuông góc với một mp, một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng;.
-Xác định được vectơ pháp tuyến của một mặt phẳng.
3. Về tư duy:
+ Phát triển tư duy trừu tượng, trí tưởng tượng không gian.
+ Biết quan sát và phán đoán chính xác.
4. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực hoạt động.
II.Chuẩn bị:
GV: Giáo án, phiếu học tập,..
HS: Soạn bài trước khi đến lớp, trả lời các câu hỏi trong các hoạt động.
III. Phương Pháp:
- Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
III. Tiến trình bài học:
*Bài mới:
HĐ1: Tìm hiểu về các tính chất giữa quan hệ song song và quan hệ song song của đường thẳng và mp: ( 20’ )
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
HĐTP1:
GV vẽ hình và phân tích để dẫn đến các tính chất liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mp.
HĐTP2: Ví dụ áp dụng:
GV nêu ví dụ và cho HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải.
Ví dụ: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và .
a)Chứng minh: và từ đó suy ra .
b)Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh:
HS chú ý theo dõi để lĩnh hội kiến thức
HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày (có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.
HS các nhoms trao đổi để rút ra kết quả:
IV. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mp.
Tính chất 1: (SGK)
Hình vẽ: Hình 3.22 SGK
Tính chất 2: (SGK)
Hình vẽ: Hình 3.23 SGK
Tính chất 3: (SGK)
Hình vẽ: Hình 3.24 SGK
HĐ2: Tìm hiểu về phép chiếu vuông góc và định lí ba đường vuông góc. ( 20’ )
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
HĐTP1:
GV vẽ hình và dẫn dắc đến khái niệm phép chiếu vuông góc.
GV cho HS xem nhận xét ở SGK.
HĐTP2: Tìm hiểu về định lí ba đường vuông góc:
GV vừa nêu và vừa vẽ hình minh họa định lí ba đường vuông góc.
GV hướng dẫn chứng minh:
ab’
HĐTP3:
Tương tự như HĐTP2, GV vẽ hình và phân tích nêu định nghĩa về góc giữa đường thẳng và mp.
GV phân tích và giải bài tập ví dụ 2 (hoặc ra một bài tập tương tự) SGK.
HS chú ý theo dõi để lĩnh hội kiến thức
HS xem nhận xét ở SGK
HS chú ý theo dõi trên bảng để lĩnh hội kiến thức
HS chú ý theo dõi hướng dẫn và suy nghĩ thảo luận theo nhóm để tìm chứng minh định lí
HS chú ý theo dõi để lĩnh hội kiến thức: Về góc giữa đường thẳng và mp
HS chú ý theo dõi lời giải
V.Phép chiếu vuông góc và định lí ba đường vuông góc:
1)Phép chiếu vuông góc: (SGK)
Cho d , phép chiếu song song theo phương d được gọi là phép chiếu vuông góc lên mp .
*Nhận xét: (Xem SGK)
2)Định lí ba đường vuông góc:
(SGK)
Hình 3.27 SGK
B
b
A
b'
A’ a B’
3)Góc giữa đường thẳng và mp:
Định nghĩa: (SGK)
HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: ( 5’ )
*Củng cố:
-Gọi HS nhắc lại các tính chất về liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mp, phép chiếu vuông góc, định lí về ba đường vuông góc và góc giữa đường thẳng và mp.
.
-----------------------------------&------------------------------------
File đính kèm:
- HH T33.DOC