Giáo án Hình Học 11 (chương trình chuẩn) - Tiết 7: Phép vị tự

I/ Mục tiêu bài dạy :

1) Kiến thức :

- Hiểu thế nào là phép vị tự .

- Ảnh phép vị tự, tìm tâm vị tự của hai đường tròn .

2) Kỹ năng :

 - Biết cách xác định ảnh của hình đơn giản qua phép vị tự .

 - Tính tọa độ ảnh của một điểm và pt đt là ảnh của đt cho trước qua phép vị tự .

 - Tìm tâm vị tự của hai đường tròn .

3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép vị tự .

- Hiểu tâm vị tự của hai đường tròn .

4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi

- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn

II/ Phương tiện dạy học :

- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.

- Bảng phụ, phiếu trả lời câu hỏi

III/ Phương pháp dạy học :

- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.

- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 750 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình Học 11 (chương trình chuẩn) - Tiết 7: Phép vị tự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THPT T©n Yªn 2 Tỉ To¸n Tiết theo phân phối chương trình : 8. Chương 1: phÐp dêi h×nh vµ phÐp ®ång d¹ng §8: Phép Vị Tự (1 tiÕt) Ngµy so¹n: 20/08/2010 TiÕt 1 I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Hiểu thế nào là phép vị tự . - Ảnh phép vị tự, tìm tâm vị tự của hai đường tròn . 2) Kỹ năng : - Biết cách xác định ảnh của hình đơn giản qua phép vị tự . - Tính tọa độ ảnh của một điểm và pt đt là ảnh của đt cho trước qua phép vị tự . - Tìm tâm vị tự của hai đường tròn . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép vị tự . - Hiểu tâm vị tự của hai đường tròn . 4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ, phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ TG HĐCGY HĐCHS Nội Dung 5’ -Định nghĩa M chia AB theo tỉ số k ta được gì? Điểm O chia đoạn MM’ theo tỉ số k ta có biểu thức ntn? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét Hoạt động 2 : Khái niệm về phép dời hình TG HĐCGY HĐCHS Nội Dung 10’ -Phép vị tự là gì ? Ứng dụng của các phép này trong giải bài tập và thực tế ? Ta tìm hiểu phép vị tự -Định nghĩa như sgk Định nghĩa, ký hiệu, ảnh của phép vị tự? -Chỉnh sửa hoàn thiện -VD1 sgk ? -HĐ1 sgk ? -HĐ2 sgk ? -Trả lời, nhận xét, ghi nhận -ĐN sgk -Trả lời, nhận xét, ghi nhận -Xem VD , nhận xét, ghi nhận -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 1. Khái niệm về phép dời hình : Định nghĩa : (sgk) Ký hiệu : Nhận xét : (sgk) + phép vị tự biến tâm thành chính nó +tâm O biến M thành M’, k=1 biến mỗi điểm M thành chính nó gọi là phép đồng nhất +tâm O biến M thành M’, k=-1 thì M và M’ dối xứng nhau qua tâm O là phép đỗi xứng tâm + VD1 : (sgk) Hoạt động 3 : Tính chất TG HĐCGY HĐCHS Nội Dung 10’ -Trình bày như sgk -Theo đn phép vị tự được gì? -HĐ3 (sgk) ? -VD2 sgk ? -HĐ4 (sgk) ? -VD3 sgk ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức -Xem sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện, ghi nhận 2) Tính chất Tính chất 1 :(sgk) VD2 : (sgk) Tính chất 2 :(sgk) VD3 : (sgk) Hoạt động 4 : Tâm vị tự của hai đường tròn TG HĐCGY HĐCHS Nội Dung 10’ -Quan sát hình sgk -Định lí như sgk -Trường hợp I trùng I’ ? -Trường hợp I khác I’, R khác R’ ? -Trường hợp I khác I’, R = R’ ? -VD4 sgk ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Xem VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận 3) Tâm vị tự của hai đường tròn Định lí : (sgk) Cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn VD4 : (sgk) Củng cố : (10’ ) Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: BT1/SGK/ 29 : HD : Ảnh của A, B, C qua phép vị tự lần lượt là trung điểm HA, HB, HC Câu 3: BT2/SGK/ 29 : HD : a) Có hai tâm vị tự O và O’ tương ứng với các tỉ số vị tự là và b) Có hai tâm vị tự O và O’ tương ứng với các tỉ số vị tự là và c) Có hai tâm vị tự O và O’ tương ứng với các tỉ số vị tự là và Câu 4: BT3/SGK/ 29 : HD : Với mỗi điểm M , gọi . Khi đó . Từ đó suy ra Vậy thực hiện liên tiếp hai phép vị tự ta được phép vị tự Dặn dò : Xem bài và BT đã giải BT1->3/SGK/29 Xem trước bài soạn bài “ PHÉP ĐỒNG DẠNG “

File đính kèm:

  • docHH T8.DOC