I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Nắm vững định nghĩa phép quay. Phép quay được xác định khi biết tâm quay và góc quay.
2.Kĩ năng:
- Biết cách xác định ảnh của một hình qua một phép quay.
3.Thái độ:
- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép biến hình.
- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã biết về phép quay.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Hãy quan sát sự chuyển động của kim đồng hồ. Sau 10', 15' kim phút quay được một góc bao nhiêu độ?
Đ. 10' 600, 15' 900.
3. Giảng bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 học kỳ I - Tiết 04 - Bài 5: Phép quay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 04 Bàøi 5. PHÉP QUAY
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Nắm vững định nghĩa phép quay. Phép quay được xác định khi biết tâm quay và góc quay.
2.Kĩ năng:
Biết cách xác định ảnh của một hình qua một phép quay.
3.Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép biến hình.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã biết về phép quay.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Hãy quan sát sự chuyển động của kim đồng hồ. Sau 10', 15' kim phút quay được một góc bao nhiêu độ?
Đ. 10' ® 600, 15' ® 900.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phép quay
20'
· GV hướng dẫn HS phát biểu định nghĩa phép quay.
· Nhấn mạnh góc quay là góc lượng giác.
H1. Xác định ảnh của các điểm A, B, C, D qua phép quay ?
H2. Với tâm quay O, tìm góc quay thích hợp để :
a) A ® E b) A ® C; …
H3. Nhận xét khi a = k2p; a = (2k+1)p?
Đ1. A ® B, B ® C, C ® D,
D ® E
Đ2. a) –1200 b) 1200
I. Định nghĩa
Cho điểm O và góc lượng giác a. PBH biến điểm O thành chính nó, biến mỗi điểm M ¹ O thành điểm M¢ sao cho OM¢ = OM và góc (OM; OM¢) = a đgl phép quay tâm O góc a.
Điểm O: tâm quay.
Góc a: góc quay.
Kí hiệu: Q(O,a).
Nhận xét:
· Chiều quay dương là chiều dương của đường tròn lượng giác.
· Với k Ỵ Z,
– Q(O,2kp) là phép đồng nhất.
– Q(O,(2k+1)p) là phép đối xứng tâm O.
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của phép quay
15'
· GV hướng dẫn HS phát biểu các tính chất.
· Cho HS dựng ảnh của DABC qua một phép quay.
· GV nêu nhận xét.
· HS thực hiện yêu cầu.
II. Tính chất
Tính chất 1: Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.
Tính chất 2: Phép quay biến đường thẳng ® đường thẳng, đoạn thẳng ® đoạn thẳng bằng nó, tam giác ® tam giác bằng nó, đường tròn ® đường tròn có cùng bán kính.
· Nhận xét:
Giả sử QO,a)(d) = d¢. Khi đó:
Hoạt động 3: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
– Định nghĩa và cách xác định ảnh của một điểm qua phép quay.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2 SGK.
Tìm hiểu cách xác định ảnh của một số hình qua một phép quay.
File đính kèm:
- t4.doc