Giáo án Hình học 11 nâng cao - Tiết 24: Bài tập về hai mặt phẳng song song

BÀI TẬP VỀ HAI MẶT PHẲNG SONG SONG

I.Mục tiêu

 1.Kiến thức: Củng cố nội dung các định lý Talét trong không gian; Định nghĩa và các khái nệm liên quan đến hình lăng trụ.

 2. Kỹ năng: Vận dụng các định lý Talét để giải toán, vẽ được hình lăng trụ.

 3. Tư duy: Tư duy hình học trong không gian.

 4. Thái độ: Cẩn thận , chính xác, nghiêm túc trong việc tiếp cận kiến thức toán mới.

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ

1. Trò : Học bài và làm bài tập.

2. Thầy : Soạn bài và đồ dùng dạy học.

II. Phương pháp giảng dạy

 Vấn đáp, giải quyết vấn đề và thuyết trình.

IV. Tiến trình bài học và các hoạt động

 Hoạt động1: Củng cố định lý Talét

 Hoạt động2: Củng cố việc chứng minh hai mặt phẳng song song.

 Hoạt động3: Củng cố hình lăng trụ và các yếu tố liên quan.

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 nâng cao - Tiết 24: Bài tập về hai mặt phẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 November 2007 Tieỏt: 24 BAỉI TAÄP VEÀ HAI MAậT PHAÚNG SONG SONG I.Mục tiêu 1.Kiến thức: Củng cố nội dung các định lý Talét trong không gian; Định nghĩa và các khái nệm liên quan đến hình lăng trụ. 2. Kỹ năng: Vận dụng các định lý Talét để giải toán, vẽ được hình lăng trụ. 3. Tư duy: Tư duy hình học trong không gian. 4. Thái độ: Cẩn thận , chính xác, nghiêm túc trong việc tiếp cận kiến thức toán mới. II. CHUAÅN Bề CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ Troứ : Hoùc baứi vaứ laứm baứi taọp. Thaày : Soaùn baứi vaứ ủoà duứng daùy hoùc. II. Phương pháp giảng dạy Vấn đáp, giải quyết vấn đề và thuyết trình. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động Hoạt động1: Củng cố định lý Talét Hoạt động2: Củng cố việc chứng minh hai mặt phẳng song song. Hoạt động3: Củng cố hình lăng trụ và các yếu tố liên quan. Tiến trình bài dạy A. Kiểm tra bài cũ vaứ oồn ủũnh lụựp - Lụựp baựo caựo sú soỏ vaứ sửù chuaồn bũ baứi cuỷa lụựp. - Baứi cuừ : Loàng vaứo trong giụứ. B. Bài mới TL Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Ghi baỷng, slide Hoạt động1: Củng cố định lý Talét (thuaọn, ủaỷo) ỉVấn đáp: Kiến thức sử dụng để giải bài tập1? Yêu cầu một HS trình bày nội dung định lý đảo. ỉYêu cầu 1HS lên bảng thực hiện bài 1. Theo dõi quá trình làm việc của học sinh; kiểm tra việc làm bài tập của HS. ỉYêu cầu học sinh nhận xét kết quả bài làm và sửa sai (nếu có). ỉCủng cố: +Kết quả bài toán. +Nội dung định lý đảo ỉĐịnh lý Talét đảo. ỉTrình bày nội dung định lý đảo. *Đáp án Ba đường thẳng AB, MN, CF chắn trên hai cát tuyến AC và BF các đoạn tương ứng AN, BM và CN, MF. Ta có: hay . Theo định lý Talét đảo, ta có AB, MN, CF cùng song song với một mặt phẳng. Vì AB // (CDEF) nên MN // (CDEF). Baứi1:Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trên mp. Trên hai đoạn AC và EF lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho và . Chứng minh MN // (CDEF). Hoạt động2: Củng cố việc chứng minh hai mặt phẳng song song. ỉVấn đáp:Cách chứng minh hai mặt phẳng song song. ỉYêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải bài tập 2a. Theo dõi quá trình làm việc của học sinh; kiểm tra việc làm bài tập của HS. ỉYêu cầu học sinh nhận xét kết quả bài làm và sửa sai (nếu có). ỉVấn đáp: Từ kết quả câu 2a, thử đề xuất cách chứng minh câu 2b? ỉYêu cầu học sinh nhận xét kết quả trình bày của bạn và sửa sai (nếu có). ỉGiảng: Lời giải bài 2 và yêu cầu HS về nhà hoàn thiện ỉCủng cố: +Cách trình bày lời giải. +Hai mặt phẳng song song và các tính chất liên quan ỉTrình bày các cách chứng minh hai mặt phẳng song song với nhau. ỉTrình bày lời giải bài tập 2a. Đáp án bài 2a: Ta có Ta coự AC ầ DB = O, b // a suy ra (AC, a) ầ ( BD, b) = Ot vụựi Ot // a. Treõn (AC, a) coự Ot ầ A’C’ = O’, suy ra treõn (BD,b) coự B’O’ ầ d=D’ Khi đó D’ là giao điểm cần tìm. ỉNhận xét kết quả bài làm và sửa sai (nếu có). ỉTrình bày cách chứng minh câu 2b. Đáp án bài 2b: Do đó: A’B’ // C’D’ (1) Tửụng tửù: A’D’// B’C’ (2) Từ (1) và (2) suy ra A’B’C’D’ là hbh. Trong hỡnh thang ACC’A’ coự AA’+ CC’ = 2OO’. Tửụng tửù: BB’+DD’= 2OO’ ị ủpcm. ỉ Nhận xét kết quả trình bày Sửa sai nếu có Baứi2: Trong mp(P) cho hỡnh bỡnh haứnh ABCD. Qua A, B, C, D laàn lửụùt dửùng caực ủửụngd thaỳng a, b, c, d ủoõi moọt song song vụựi nhau vaứ khoõng naốm treõn mp(P). Moọt maởt phaỳng caột a, b, c, d laàn lửụùt taùi 4 ủieồm A’, B’, C’, D’. a. CMR: (b,BC) // (a,AD). Haừy neõu caựch xaực ủũnh ủieồm D’ neỏu bieỏt trửụực 3 giao ủieồm A’, B’, C’. b.CMR: Tửự giaực A’B’C’D’ laứ hỡnh bỡnh haứnh, tửứ ủoự suy ra AA’ + CC’ = BB’+DD’. Hoạt động3: Củng cố hình lăng trụ và các yếu tố liên quan. ỉYêu cầu học sinh lên vẽ hình bài 3. ỉVấn đáp: Tính chất của hình lăng trụ? ỉYêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải câu 3a và 3b. ỉYêu cầu học sinh nhận xét kết quả trình bày của bạn và sửa sai (nếu có). ỉCủng cố: +Cách trình bày lời giải. +Hình lăng trụ và các tính chất liên quan ỉLên bảng vẽ hình bài 3 ỉ Trả lời các tính chất của hình lăng trụ. ỉHai học sinh lên bảng trình bày bài 3a và 3b *Đáp án bài 3a: Ta có: , . Suy ra Do đó MM’A’A là hình bình hành. Suy ra: . *Đáp án bài 3b: Ta có: . Gọi . Khi đó ta có I chính là giao điểm của A’M và (AB’C’). Baứi 3: Cho laờng truù tam giaực ABC.A’B’C’. ẹieồm M thuoọc caùnh BC dửùng ủửụứng thaỳng song song BB’ caột B’C’ taùi M’. a.CMR: AM // A’M’ b. Tỡm giao ủieồm cuỷa A’M vụựi mp(AB’C’). C. Cuỷng coỏ baứi hoùc: Đã củng cố từng phần. Hướng dẫn về nhà: Xem laùi caực kieỏn thửực ủaừ hoùc cuỷa chửụng ủeồ tieỏt ủeỏn oõn taọp kieồm tra hoùc kyứ moọt. D. Bài học kinh nghiệm: . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ²²²²²²²²²—™{˜–²²²²²²²²

File đính kèm:

  • docgiao an 11.doc
Giáo án liên quan