Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG MẶT PHẲNG
Tiết 1, 2: §1,2 . CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU - CÁC TIÊN ĐỀ CỦA HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
A. Mục đích yêu cầu : +) GV giới thiệu chương trình, đậc điểm bộ môn, giới thiệu SGK, STK,
+) HS nắm vững các khái niệm mở đầu và các tiên đề của hình học không gian.
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS chuẩn bị SGK, xem trước bài mới.
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 NC tiết 1, 2: Các khái niệm mở đầu - Các tiên đề của hình học không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG MẶT PHẲNG
v Tiết 1, 2: §1,2 . CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU - CÁC TIÊN ĐỀ CỦA HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
A. Mục đích yêu cầu : +) GV giới thiệu chương trình, đậc điểm bộ môn, giới thiệu SGK, STK,
+) HS nắm vững các khái niệm mở đầu và các tiên đề của hình học không gian.
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS chuẩn bị SGK, xem trước bài mới.
C. Tiến trình dạy bài mới :
Bài mới :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
+) Giới thiệu môn HHKG
+) Đối tượng nghiên cứu điểm (A ,B, C, ) đthẳng (a, b, c, ) mp ( a , b , g )
+) Thuộc (Ỵ , Ï) chứa trong ( Ì , Ë )
+) Nêu Các tiên đề , đlí và ý nghĩa của chúng.
Hoạt động 2:
+) Phân tích các quan hệ của HHKG
+) Chú ý nắm và sử dụng thành thạo các ký hiệu về các đối tượng và các quan hệ của HHKG.
+) Hướng dẫn HS sử dụng các tiên đề c/m các đlí.
Hoạt động 3:
+) Chú ý các cách biểu diễn mp , đường thẳng, nét liền, nét rời và các yếu tố bảo toàn khi vẽ hình trong KG
Hoạt động 4:
+) Củng cố: Cần nắm các ký hiệu để biểu diễn mối quan hệ giữa các đối tượng hình trong KG và cách biểu diễn các HKG lên giấy
+) Nắm ý nghĩa các tiên đề và các đlí.
+) Chú ý bài toán tìm giao tuyến của hai mp
Hoạt động 1:
+) HS nắm cách liên hệ các đối tượng HHKG và các hình trong thực tế .
+) Nắm được ý nghĩa của các tiên đề và đlí .
+) Phân tích giả thiết và kết luận của đlí , cách c/m (nếu được )
Hoạt động 2:
+) Tiếp thu nội dung bài học , nắm cách phân tích và cách giải quyết vấn đề (cần sử dụng các đlí , tiên đề nào để c/m các t/chất , đlí trong bài học ).
Hoạt động 3:
+) HS tổng hợp và ghi nội dung bài học
+) HS hiểu và vận dụng được kiến thức để giải toán
+) Các điểm chung của hai mp phân biệt là 1 đt và gọi là giao tuyến
* Các bài toán cơ bản:
*) Bài toán 1: Tìm giao tuyến + Cách tìm : Tìm hai điểm chung
a
a
.
A
.
.
A
B
C
a
.
.
.
A
B
a
*) Chú ý: a cắt b khi a và b cùng thuộc 1 mp.
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
& §1,2 . CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU.
CÁC TIÊN ĐỀ CỦA HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
I. Các khái niệm mở đầu:
1) Hình học phẳng:
+) Nghiên cứu các hình cùng nằm trong một mặt phẳng
+) Đối tượng cơ bản: Điểm và đường thẳng
2) Hình học không gian:
+) Nghiên cứu các hình nằm trong không gian
+) Đối tượng cơ bản : Điểm, đường thẳng và mặt phẳng
+) Biểu diễn mặt phẳng : Vẽ hình bình hành
+) Ký hiệu mặt phẳng : (a) , (b) , (P) , (Q) ,
3) Các quan hệ thuộc không thuộc:
A Ỵ a , B Ï a , A Ỵ (a) , B Ï (a) ,
4) Hình biểu diển của một hình trong không gian:
+) Dùng hai nét cơ bản: Nét thấy nét khuất
+) Các yếu tố được bảo toàn: Đthẳng, đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau , trung điểm, trọng tâm, quan hệ thuộc
II. Các tiên đề của hình học không gian :
1) Tiên đề1: Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước
+ Mặt phẳng qua 3 điểm A,B,C kiù hiệu là (ABC)
2) Tiên đề 2: A ≠ B ; A, B Ỵ a và A , B Ỵ (a) Þ a Ì (a)
3) Tiên đề 3: M Ỵ (a) Ç (b) Þ $ N ≠ M , N Ỵ (a) Ç (b)
4) Tiên đề 4: Có ít nhất 4 điểm không cùng nằm trên 1 mp .
+) Cách khác: “Có ít nhất 4 điểm không đồng phẳng”
III. Đinh lý và chứng minh:
1) Định lý 1: M Ỵ (a) Ç (b) , (a) ≠ (b) Þ $ ! a = (a) Ç (b) và
" N Ỵ (a) Ç (b) Þ N Ỵ a. a: giao tuyến của (a) và (b)
2) Định lý 2: Cho a và A Ï a Þ $ ! 1 mp qua A và a KH: (A,a)
3) Định lý 3: Cho a cắt b Þ $ ! 1 mp qua a và b.KH: (a,b)
*) Chú ý: a cắt b khi a và b cùng thuộc 1 mp.
IV. Bài tập áp dụng:
Ví dụ 1: Trong mp(a) cho tứ giác ABCD có AB CD
và S Ï (a) . Tìm gt' (SAC) và (SBD) , (SAB) và (SCD).
HD: Tìm hai điểm chung
Ví dụ 2: Cho DABC và 1 điểm O (ABC) . Gọi A' ,B' , C' là các điểm lần lượt lấy trên OA, OB, OC và không trùng với các đầu mút các đoạn thẳng đó . C/m: Các cặp đường thẳng A'B' , và AB , B'C' và BC , C'A' và CA cắt nhau lần lượt tại D, E , F thì 3 điểm D, E , F thẳng hàng.
HD: D, E , F nằm trên giao tuyến của hai mp
File đính kèm:
- tiet 1, 2.doc