Giáo án Đại số 11 tiết 16, 17: Thực hành giải bài toán trên máy tính casio

THỰC HNH GIẢI BI TỐN TRN MY TÍNH CASIO

I. MỤC TIÊU:

 Biết giải phương trình lượng giác cơ bản bằng MTCT.

II. CHUẨN BỊ:

 1. Giáo viên:

+ Các bảng phụ, phiếu học tập.

+ Đồ dùng dạy học: sách giáo khoa, thước kẻ, compas, máy tính cầm tay.

 2. Học sinh:

+ Đồ dùng học tập: sách giáo khoa, thước kẻ, compas, máy tính cầm tay, các bảng phụ.

+ Chia thành 12 nhóm học tập ( khoảng 4 học sinh/ nhóm)

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 883 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 tiết 16, 17: Thực hành giải bài toán trên máy tính casio, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 3/9/2007 Tiết thứ: 16,17 Tên bài dạy: THỰC HÀNH GIẢI BÀI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO š©› I. MỤC TIÊU: Biết giải phương trình lượng giác cơ bản bằng MTCT. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: + Các bảng phụ, phiếu học tập. + Đồ dùng dạy học: sách giáo khoa, thước kẻ, compas, máy tính cầm tay. 2. Học sinh: + Đồ dùng học tập: sách giáo khoa, thước kẻ, compas, máy tính cầm tay, các bảng phụ. + Chia thành 12 nhóm học tập ( khoảng 4 học sinh/ nhóm) III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Sử dụng các phương pháp sau giúp học sinh tìm tòi, khám phá, chiếm lĩnh kiến thức mới: + Gợi mở, vấn đáp. + Phát hiện và giải quyết vấn đề. + Tổ chức đan xen hoạt động học tập cá nhân và nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: Hoạt động 1: Ổn định lớp, ôn tập, kiểm tra củng cố kiến thức cũ: 1/ Viết cơng thức nghiệm của pt sinx = a , cosx = a, tanx = a, cotx = a. 2/ Giải pt: a) sinx = 0,5 b) cosx = -1/3 c) tanx = Hoạt động 2: Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác Hoạt động của Thầy và Trị Nội dung 3 - Chia HS làm 2 nhĩm giải bài 1: sinx = 0,5 trên phiếu học tập tính theo độ và radian. - GV nhận xét và đánh giá. - Chia HS làm 2 nhĩm giải bài 2: cosx = -1/3 - Gọi HS khác nhận xét. - GV nhận xét và đánh giá. - Chia HS làm 2 nhĩm giải bài 3: tanx = - Gọi HS khác nhận xét. - GV nhận xét và đánh giá. *1/ sinx = 0,5 F Tính theo độ: 1 MODE MODE MODE SHIFT sin 0 . 5 = 0’’’ sin -1 0.5 300000 Vậy: x = 300 + k3600 kỴZ và x = 1800 – 300 + k3600 = 150 0 + k3600 (kỴZ) F Tính theo radian: 2 MODE MODE MODE SHIFT sin 0 0 . . = SHIFT sin 0 0 . 5 SHIFT sin 0 0 . . SHIFT sin 0 0 sin SHIFT 0,5236 Vậy: x » 0,5236 + k2p và x » p - 0,5236 + k2p (kỴZ) *2/ cosx = -1/3 F Tính theo độ: 1 MODE MODE MODE ab/c 1 ( – ) SHIFT cos SHIFT 0’’’ = 3 cos -1 (1û 3) 109028/16.3’’ *3/ tanx = F Tính theo độ: 1 MODE MODE MODE SHIFT tan 3 = 0’’’ tan -1 600000 Vậy x = 600 + k1800 (kỴZ) V. Củng cố dặn dò Hướng Dẫn Học ở nhà: 1. Củng cố: + Học sinh nhắc lại Công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong hai trường hợp a là giá trị đặt biệt và a không là giá trị đặc biệt. + Giải pt cotx = a Û tanx = Áp dụng: Giải pt cotx = 2. Dặn dò, hướng dẫn học ở nhà Học sinh học bài làm lại các bài tập ôn chương I. Làm BT 1b, 3a, 3d trang 29 sgk bằng MTCT.

File đính kèm:

  • docgiao an 11(4).doc