Giáo án Hình học 11 NC tiết 28: Bài tập đường thẳng vuông góc mặt phẳng

Tiết 28: BÀI TẬP §2 . Đường thẳng vuông góc mặt phẳng

A. Mục đích yêu cầu : +) HS nắm vững lý thuyết của bài củ ( Nắm cách c/m đt mp , các đlí và các tính chất .)

 +) HS nắm vững các yêu cầu của bài toán

 +) Thực hành : Giải các bài tập SGK

B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.

 +) HS học bài cũ, làm bài tập trước ở nhà.

C. Tiến trình dạy bài mới :

 Kiểm tra bài cũ : +) Nêu cách c/m đt mp , đlí 1, 2 và 5 t/chất , ĐN mp trung trực của đoạn thẳng.

 Bài mới :

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 828 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 NC tiết 28: Bài tập đường thẳng vuông góc mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vTiết 28: BÀI TẬP §2 . Đường thẳng vuông góc mặt phẳng A. Mục đích yêu cầu : +) HS nắm vững lý thuyết của bài củ ( Nắm cách c/m đt ^ mp , các đlí và các tính chất ..) +) HS nắm vững các yêu cầu của bài toán +) Thực hành : Giải các bài tập SGK B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo. +) HS học bài cũ, làm bài tập trước ở nhà. C. Tiến trình dạy bài mới : Œ Kiểm tra bài cũ : +) Nêu cách c/m đt ^ mp , đlí 1, 2 và 5 t/chất , ĐN mp trung trực của đoạn thẳng.  Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng a D . O C A M B A S B C D O A C D H B I b a a' a  Hoạt động 1: +) Cho HS đọc , phân tích và nêu lời giải (nếu được ) ‚Hoạt động 2: +) GV: Phân tích và nêu các lý thuyết dùng để giải trong từng bài toán, từng dạng toán. +) Bài 1: Cần phải nắm được các vị trí tương đối của đt và mp +) Bài 2: HS tự làm. +) Bài 3: HS tự làm. +) Bài 4: mp trung trực. +) Bài 5: ƒHoạt động 3: +) Hướng dẫn HS cách phân tích bài toán là cần phải nêu ra được giả thiết và kết luận của đề toán để có định hướng giải chính xác. +) Củng cố các kiến thức giải các dạng toán cơ bản. ƒHoạt động 4: +) Củng cố : Cần nắm vững lý thuyết và các dạng toán thường gặp , +) Chú ý vào bài toán . C/m: đt ^ mp Rèn luyện giải toán thật nhiều để kỷ năng giải toán thành thạo và nhanh hơn.  Hoạt động 1: +) Phân tích yêu cầu bài toán (giả thiết , kết luận ) và nêu lời giải (nếu được) , Nêu những vướng mắc (cụ thể ) trong từng bài toán. ‚Hoạt động 2: +) Tiếp thu cách phân tích và cách giải quyết vấn đề trong từng bài toán , (cần sử dụng các đlí , tiên đề nào để giải toán). +) Cần nắm kỷ dạng toán c/m đt ^ mp và a ^ (a) Þ a ^ " c Ì (a) ƒHoạt động 3: +) Trình bày lời giải +) Lưu ý phương pháp giải dạng toán thường gặp. Bài tập về nhà 5. Cho tứ diện ABCD . C/mr: Nếu AB ^ CD và AC ^ BD thì AD ^ BC. 6. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một ^ . Kẻ OH ^ (ABC) . H Ỵ (ABC) . C/m :H là trực tâm DABC và BÀI TẬP : §2. ĐƯỜNG THẲNG ^ MẶT PHẲNG 1. Cho hai đường thẳng a, b và (α) . Các mệnh đề sau đúng hay sai ? a) Nếu a // (α) và b ^ (α) thì a ^ b. b) Nếu a // (a) và b ^ a thì b ^ (a) c) Nếu a // (a) và b // a thì b // (a) LG: a) đúng , b) sai , vì có thể b // (a) , b Ì (a) , b cắt (a) và b (a) c) sai , vì có thể b Ì (a) 2. Cho tứ diện ABCD có DABC và DDBC cân có chung đáy BC a) Chứng minh rằng BC ^ AD b) Gọi I là trung điểm BC , AH là đường cao của DADI . Chứng minh rằng AH ^ (BCD) LG: Chứng minh: BC ^ AD: BC ^ AI , DI vì DABC và DDBC Cân có chung đáy BC Þ BC ^ (AID) Þ BC ^ AD. b) C/m: AH ^ (BCD): AH ^ DI , BC (vì BC ^ (AID) ) Þ AH ^ (BCD) 3. Cho S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O biết rằng SA = SC , SB = SD. Chứng minh rằng : a) SO ^ (ABCD) , b) AC ^ SD. LG: a) C/m: SO ^ (ABCD): SO ^ AC , BD (vì DSAC , DSBD cân tại S ) Þ SO ^ (ABCD). b) C/m: AC ^ SD: AC ^ BD , SO ( vì ABCD là hình thoi tâm O ) Þ AC ^ (SBD) Þ AC ^ SD. 4. Cho (C) là đường tròn tâm O nằm trên (a) . Đường thẳng vuông góc với (a) và đi qua O gọi là trục của đường tròn (C) . C/mr: Quĩ tích các điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó . LG: Quĩ tích các điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác: Gọi (a) , (b) là mp trung trực của đoạn AC, BC và gọi D = (a) Ç (b) Þ D cách đều A, B , C * Ngược lại " M ỴD Þ M thuộc vào mp trung trực của đoạn AC , BC Vậy: D là quĩ tích cần tìm Ž Rút kinh nghiệm tiết dạy và soạn bổ sung :

File đính kèm:

  • docTiet 28.doc