Tiết 35 - 36: § 4 KHOẢNG CÁCH
A. Mục đích yêu cầu : +) HS nắm vững lý thuyết của bài củ ( Các k/n và các t/c ).
+) HS nắm vững các k/n khoảng cách , cách dựng và các cách tính k/cách hai đường thẳng chéo nhau.
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài cũ, làm bài tập trước ở nhà.
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bài cũ : +) Định nghĩa mp mp , K/n lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật , hình chóp đều, chóp cụt đều.
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 NC tiết 35, 36: Khoảng cách, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vTiết 35 - 36: § 4 KHOẢNG CÁCH
A. Mục đích yêu cầu : +) HS nắm vững lý thuyết của bài củ ( Các k/n và các t/c ^).
+) HS nắm vững các k/n khoảng cách , cách dựng và các cách tính k/cách hai đường thẳng chéo nhau.
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài cũ, làm bài tập trước ở nhà.
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bài cũ : +) Định nghĩa mp ^ mp , K/n lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật , hình chóp đều, chóp cụt đều.
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
S
K
B
C
I
A
H
H'
A'
S
A
B
C
O
D
K
H
I
E
T
Hoạt động 1:
+) Cho HS nêu các khái niệm khoảng cách , cách xác định đoạn vuông góc chung và các cách tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau .
+) Cho h/s giải BT áp dụng.
Hoạt động 2:
+) GV: Phân tích các k/n và sự liên hệ giữa các k/n về k/cách .
+) HD: HS giải BT áp dụng
Hoạt động 3:
+) Chú ý: K/c hai đường thẳng chéo nhau a và b.
· d(a; b) = d(a; (P)),
a // (p) Ì b
Hoạt động 4:
+) Củng cố : Cần nắm vững các k/n về k/cách.
+) Chú ý vào bài toán k/cách và cách xác định đoạn ^ chung của hai đường thẳng chéo nhau.
Hoạt động 1:
+) Phân tích các khái niệm của bài học và giải các bài tập áp dụng.
Hoạt động 2:
+) Tiếp thu cách phân tích và cách giải quyết trong từng vấn đề và cách sử dụng lí thuyết trong giải toán.
Hoạt động 3:
+) Tổng hợp và trình bày bài học.
+) Lưu ý phương pháp giải dạng toán thường gặp.
§ 4 KHOẢNG CÁCH
1. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng:
OH ^ a tại H Ỵ a Þ Độ dài OH : Khoảnh cách từ H ® a
2. Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng:
Hình chiếu H của O trên (P)Þ Độ dài OH : K/cách từ O ® (P)
· M Ỵ (P) và M ¹ H , OM: Đường xiên và HM: Hình chiếu của đường xiên OM trên (P).
· Hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau, đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn và ngược lại.
3. Khoảng cách giữa 1 đường thẳng và 1 mặt phẳng song2:
Cho a // (P), Lấy A Ỵ a , gọi A' là hình chiếu của A trên (P) Þ Độ dài AA': Khoảng cách của a ® (P).
4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song2:
Cho (P) // (Q), Lấy A Ỵ a , gọi A' là hình chiếu của A trên (P) Þ Độ dài AA': Khoảng cách của (P) ® (Q).
5. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau:
Định lý: (SGK)
C/m: Cho a chéo b , dựng (P) với b Ì (P) // a, gọi a' là h/c a trên (P) . Gọi N = a' Ç b , dựng MN ^ (P) Þ MỴ a Þ MN là đoạn ^ chung của a và b . Nếu có M'N' (¹ MN) là đoạn ^ chung của a, b Þ a, b Ì (MN, M'N') vô lí
6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
ĐN: K/cách 2 đ/thẳng chéo nhau là đoạn ^ của 2 đ/thẳng đó.
Các tính chất: (SGK).
· d(a; b) = d(a; (P)) với a chéo b, a // (p) Ì b,
7. Các ví dụ:
Ví dụ 1: Cho tứ diện OABCD, trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = OB = OC = a. Gọi I là trung điểm của BC. Hãy xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của cặp đường thẳng : OA và BC , AI và OB ,OI và AB
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ^ (ABCD) và SA = a . Tính k/cách giữa hai đường thẳng SD và AB , AC và SD , SC và BD , AC và SB , DC và SB. ĐS: AH, AE = , OK = , tương tự AE, CI
Rút kinh nghiệm tiết dạy và soạn bổ sung :
File đính kèm:
- Tiet 35-36.doc