Tiết 37: BÀI TẬP § 4 KHOẢNG CÁCH
A. Mục đích yêu cầu : +) HS nắm vững lý thuyết của bài củ ( Các k/n và các t/c ).
+) HS nắm vững các k/n khoảng cách , cách dựng và các cách tính k/cách hai đường thẳng chéo nhau.
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài cũ, làm bài tập trước ở nhà.
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bài cũ : +) Định nghĩa các k/niệm về khoảng cách trong bài học.
Bài mới :
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 697 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 NC tiết 37: Bài tập khoảng cách, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vTiết 37: BÀI TẬP § 4 KHOẢNG CÁCH
A. Mục đích yêu cầu : +) HS nắm vững lý thuyết của bài củ ( Các k/n và các t/c ^).
+) HS nắm vững các k/n khoảng cách , cách dựng và các cách tính k/cách hai đường thẳng chéo nhau.
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài cũ, làm bài tập trước ở nhà.
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bài cũ : +) Định nghĩa các k/niệm về khoảng cách trong bài học.
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
+) Cho HS nêu các khái niệm khoảng cách , cách xác định đoạn vuông góc chung và các cách tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau .
+) Cho h/s phân tích cách giải cho từng BT hoặc nêu các vướng mắc gặp phải .
Hoạt động 2:
+) GV: Phân tích và nêu cách giải cho từng bài tập.
+) HS tự làm các bài tập
4 ® 8
Hoạt động 3:
+) Chú ý: K/c hai đường thẳng chéo nhau a và b.
· d(a; b) = d(a; (P)),
a // (p) Ì b
Hoạt động 4:
+) Củng cố : Cần nắm vững các k/n về k/cách.
+) Chú ý vào bài toán k/cách và cách xác định đoạn ^ chung của hai đường thẳng chéo nhau.
Hoạt động 1:
+) Phân tích các khái niệm của bài học và giải các bài tập áp dụng.
Hoạt động 2:
+) Tiếp thu cách phân tích và cách giải quyết trong từng vấn đề và cách sử dụng lí thuyết trong giải toán.
Hoạt động 3:
+) Tổng hợp và trình bày bài học.
+) Lưu ý phương pháp giải dạng toán thường gặp.
BÀI TẬP § 4 KHOẢNG CÁCH
1. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a . Chứng minh rằng khoảng cách từ các điểm B, C, D, A', B', D' tới đường chéo AC' bằng nhau . Tính khoảng cách đó .
HD: Ta có DABC' = DC'CA = DADC' = DAA'C' = DC'B'A = DC'D'A (c.c.c) Þ các đường cao bằng nhau =
2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a , BC = b , CC' = c.
a) Tính khoảng cách từ B đến (ACC'A').
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB' và AC'.
HD:
· d(B; (ACC'A')) = AH với AH ^ AC, CC' Þ AH =
· d(BB', AC') = d(BB',(ACC'A')) = AH
3. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' .
a) Chứng minh rằng B'D ^ (BA'C') , B'D ^ (ACD') .
b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (BA'C') và (ACD').
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC' và CD '.
HD: a) DB'BD' có H là trọng tâm Þ H là tâm DA'BC' đều, Þ B'H là đ/cao của hình chóp đều B'.BA'C'.
b) d((BA'C') ,(ACD')) = HK = B'D =
c) d(BC', CD') = d((BA'C') ,(ACD')) = HK
4. Cho tứ diện ABCD với AC = BD , AD = BC . Chứng minh rằng đường thẳng nối trung điểm hai cạnh AB và CD là đường vuông góc chung của hai đường thẳng AB và CD .
5. Chứng minh rằng nếu đường thẳng nối trung điểm hai cạnh AB và CD của tứ diện ABCD là đường vuông góc chung của AB và CD thì AC = BD , AD = BC .
6. Tính khoảng cách giữa cạnh đối trong tứ diện đều cạnh a .
7. Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA ^ (ABCD) và SA = a . Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của các cặp đường thẳng :
a) SB và AD ; b) SC và BD ; c) SB và CD .
8. Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a và SA = SB = SC = SD = a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AD và BC .
a) Chứng minh (SIJ) ^ (SBC).
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB.
HD: d(AD, SB) =
Rút kinh nghiệm tiết dạy và soạn bổ sung :
File đính kèm:
- Tiet 37.doc